🌟 -자

vĩ tố  

1. 앞의 말이 나타내는 동작이 끝난 뒤 곧 뒤의 말이 나타내는 동작이 잇따라 일어남을 나타내는 연결 어미.

1. VỪA... THÌ..., VỪA... LIỀN...: Vĩ tố liên kết thể hiện sau khi động tác mà vế trước diễn đạt kết thúc thì động tác mà vế sau diễn đạt xảy ra tiếp theo.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 상자를 열자 오래된 책들과 문서가 보였다.
    When i opened the box, i saw old books and documents.
  • Google translate 유민이는 나와 눈이 마주치자 얼른 고개를 돌렸다.
    Yumin quickly turned her head when she made eye contact with me.
  • Google translate 초인종을 누르자 집주인으로 보이는 여자가 나왔다.
    When i rang the doorbell, a woman appeared to be the landlord.
  • Google translate 지수가 집에 가려고 선생님 댁을 나서자 갑자기 비가 쏟아졌다.
    When ji-su left the teacher's house to go home, it suddenly rained.
  • Google translate 어디서 승규를 만났어?
    Where did you meet seung-gyu?
    Google translate 집을 나오자 문 앞에서 기다리고 있던데.
    She was waiting at the door when she left the house.

-자: -ja,やいなや【や否や】。とすぐに。たとたん【た途端】,,,ـجا : بمجرد أن,,vừa... thì..., vừa... liền...,ทันทีที่..., ทันทีที่...ก็, พอ...ก็ทันที,ketika,,(无对应词汇),

2. 앞에 오는 말이 뒤에 오는 말의 원인이나 동기가 됨을 나타내는 연결 어미.

2. NÊN, THÌ: Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước trở thành nguyên nhân hay động cơ của vế sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 지수가 갑자기 화를 내자 승규는 몹시 당황했다.
    When ji-su suddenly got angry, seung-gyu was very embarrassed.
  • Google translate 차에서 연기가 나자 운전사는 차에서 뛰쳐나왔다.
    When smoke came out of the car, the driver ran out of the car.
  • Google translate 목적지가 가까워지자 나는 가슴이 뛰기 시작했다.
    As my destination neared, my heart began to beat.
  • Google translate 갑자기 바람이 불자 쓰고 있던 모자가 바람에 날아갔다.
    Suddenly the wind blew the hat i was wearing.
  • Google translate 영수가 생일 선물을 마음에 들어 해?
    Young-soo, do you like your birthday present?
    Google translate 응. 선물을 보자 마냥 좋아하더라.
    Yeah. he loved it when he saw the present.

3. 어떤 것이 두 가지 특징을 동시에 가지고 있음을 나타내는 연결 어미.

3. VỪA... VỪA..: Vĩ tố liên kết thể hiện cái nào đó đồng thời có hai đặc trưng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 김 씨는 성공한 사업가이자 디자이너이다.
    Kim is a successful businessman and designer.
  • Google translate 유민이의 차분하고 조용한 성격은 장점이자 단점이었다.
    Yu min's calm and quiet personality was both an advantage and a drawback.
  • Google translate 나는 처음이자 마지막으로 부모님께 거짓말을 하기로 했다.
    I decided to lie to my parents for the first and last time.
  • Google translate 이렇게 큰돈을 사회에 환원하는 이유가 무엇입니까?
    Why do you give so much money back to society?
    Google translate 기부는 사회 지도층의 책임이자 행복이라고 생각합니다.
    I think donations are the responsibility and happiness of social leaders.

4. 앞의 말이 나타내는 행동이나 상태가 이루어지더라도 소용이 없음을 나타내는 연결 어미.

4. THÌ: Vĩ tố liên kết thể hiện dù hành động hay trạng thái mà vế trước diễn đạt xảy ra thì cũng không có tác dụng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 이미 결정된 일이라 지금 항의해 봤자 소용없어요.
    It's already been decided. it's no use protesting now.
  • Google translate 아이는 야단을 쳐 봤자 말을 듣는 것은 그때뿐이었다.
    That was the only time a child could hear a scolding.
  • Google translate 아무리 기다려 봤자 그분은 당신을 만나 주지 않을 거예요.
    No matter how long i wait, he won't see you.
  • Google translate 엄마, 저 장난감 좀 사 주세요.
    Mom, buy me that toy.
    Google translate 졸라 봤자 소용없어. 엄마가 분명히 안 된다고 했어.
    It's no use trying. i'm sure my mom said no.

5. 보고 들은 것을 근거로 뒤의 내용을 말할 때 쓰는 연결 어미.

5. NÊN: Vĩ tố liên kết dùng khi nói đến nội dung sau với căn cứ là cái đã nghe và thấy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 보자 하니 오늘도 배 뜨기는 틀린 것 같네.
    I'm afraid i'm not getting the boat today.
  • Google translate 보자 하니까 그냥 어린애들이 장난친 것 같다.
    Let's see, it just seems like the kids were playing.
  • Google translate 듣자 하니까 너 골프 실력이 거의 프로라면서?
    I heard you're a professional golf player.
  • Google translate 듣자 하니 언니 곧 결혼하신다면서요?
    I heard you're getting married soon.
    Google translate 응. 그렇지 않아도 말하려고 했는데, 다음 달에 결혼하기로 했어.
    Yeah. i was going to tell you otherwise, but i'm getting married next month.

6. 어떤 상황을 참으려고 해도 지나쳐서 참을 수가 없음을 나타낼 때 쓰는 연결 어미.

6. SONG, : Vĩ tố liên kết dùng khi thể hiện dù định chịu đựng tình huống nào đó nhưng không thể chịu được vì quá đáng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 보자 보자 하니까 내가 우습니?
    Are you kidding me when you say let's see?
  • Google translate 정말 보자 보자 하니까 못하는 짓이 없구나?
    You're really good at everything, aren't you?
  • Google translate 진짜 듣자 듣자 하니까 너 말이 너무 심한 거 아니야?
    Aren't you being too harsh?
  • Google translate 정말 듣자 듣자 하니까 너 도대체 뭐라고 지껄이는 거니?
    What the hell are you talking about?
  • Google translate 네가 만든 작품은 쓰레기나 다름없어.
    Your work is trash.
    Google translate 듣자 듣자 하니까 말이 너무 지나친 거 아냐?
    Aren't you going too far when you say so?

📚 Annotation: 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End


Văn hóa ẩm thực (104) Nói về lỗi lầm (28) Nghệ thuật (23) Dáng vẻ bề ngoài (121) Luật (42) Xem phim (105) Sự khác biệt văn hóa (47) Việc nhà (48) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Mua sắm (99) Sinh hoạt công sở (197) Văn hóa đại chúng (52) Gọi điện thoại (15) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sự kiện gia đình (57) Giải thích món ăn (78) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chính trị (149) Diễn tả tính cách (365) Chế độ xã hội (81) Ngôn ngữ (160) Vấn đề xã hội (67) Xin lỗi (7) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Khí hậu (53)