🌟 저하시키다 (低下 시키다)

Động từ  

1. 정도나 수준, 능률 등을 떨어뜨려 낮아지게 하다.

1. CẮT BỚT, GIẢM BỚT: Làm cho mức độ, tiêu chuẩn hay năng suất giảm thấp xuống.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 경쟁력을 저하시키다.
    Degrade competitiveness.
  • Google translate 능률을 저하시키다.
    Degrade efficiency.
  • Google translate 사기를 저하시키다.
    Degrade morale.
  • Google translate 질을 저하시키다.
    Degrade the quality.
  • Google translate 패기를 저하시키다.
    Decrease one's spirit.
  • Google translate 주장의 부상은 우리 대표 선수들 전체의 사기를 저하시켰다.
    The captain's injury has demoralized all of our national players.
  • Google translate 이번에 새로 도입된 기계는 생산성을 오히려 저하시키고 있다.
    The newly introduced machines are rather reducing productivity.
  • Google translate 회사가 어려우니 직원들의 연봉을 깎도록 하세요.
    The company is in trouble, so try to cut employees' salaries.
    Google translate 연봉 삭감은 직원들의 사기를 떨어뜨려 업무 효율을 저하시킬 것입니다.
    Salary cuts will demoralize employees and reduce work efficiency.

저하시키다: lower; worsen,ていかさせる【低下させる】,faire baisser, faire chuter, entamer,caerse, decaerse, aminorarse, debilitarse, disminuirse,يخفّض,бууруулах, унагах,cắt bớt, giảm bớt,ทำให้ตกต่ำ, ทำให้เสื่อม, ทำให้ต่ำลง, ทำให้น้อยลง, ทำให้เบาลง, ทำให้ลดลง, ทำให้ตกลงไป,merendahkan, mengurangi,,使降低,使下降,使下跌,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 저하시키다 (저ː하시키다)
📚 Từ phái sinh: 저하(低下): 정도나 수준, 능률 등이 떨어져 낮아짐.

💕Start 저하시키다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Chính trị (149) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Thông tin địa lí (138) Xem phim (105) Giải thích món ăn (78) Giáo dục (151) Xin lỗi (7) Diễn tả trang phục (110) Mối quan hệ con người (255) Khí hậu (53) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt trong ngày (11) Thể thao (88) Chào hỏi (17) Tìm đường (20) Tôn giáo (43) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nghệ thuật (23) Sử dụng tiệm thuốc (10) Luật (42) Sự kiện gia đình (57) Văn hóa ẩm thực (104) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Gọi điện thoại (15) Dáng vẻ bề ngoài (121) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Triết học, luân lí (86) Văn hóa đại chúng (82) Tâm lí (191)