🌟 필명 (筆名)

Danh từ  

1. 글씨나 글을 잘 써서 얻는 명예.

1. DANH BÚT: Danh dự có được do viết văn tốt hoặc viết chữ đẹp.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 시인의 필명.
    Poet's pen name.
  • Google translate 필명을 날리다.
    Achieve pen name.
  • Google translate 필명을 떨치다.
    Get a pen name.
  • Google translate 필명을 드높이다.
    Raise one's pen name.
  • Google translate 필명을 알리다.
    Give a pen name.
  • Google translate 필명을 휘날리다.
    Flip the pen name.
  • Google translate 그녀는 세계적인 특종 기사로 필명을 알리고 있다.
    She is known by her pen name as a world-class scoop.
  • Google translate 그는 뛰어난 묘사와 표현력으로 시인으로서의 필명을 휘날렸다.
    He wielded his pen name as a poet with his excellent description and expression.
  • Google translate 그는 쉰이 넘은 늦은 나이에 소설가로 등단하면서 필명을 날리게 되었다.
    He became famous when he became a novelist at a late age of over fifty.

필명: fame; reputation,ひつめい【筆名】,renommée, réputation, célébrité (comme écrivain ou calligraphe),fama como escritor, reputación como calígrafo,شرف الكتابة,бичлэгийн нэр хүнд,danh bút,นามปากกา,penulis termasyhur,,出名,文笔名声,

2. 글을 써서 발표할 때에 사용하는, 본명이 아닌 이름.

2. BÚT DANH: Tên dùng khi viết văn phát biểu, không phải là tên chính.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 소설가의 필명.
    The novelist's pen name.
  • Google translate 작가의 필명.
    The pen name of the author.
  • Google translate 필명을 가지다.
    Have a pen name.
  • Google translate 필명을 받다.
    Take a pen name.
  • Google translate 필명을 쓰다.
    Write a pen name.
  • Google translate 필명을 짓다.
    Make a pen name.
  • Google translate 필명으로 부르다.
    Call by pen name.
  • Google translate 필명으로 살다.
    Live under pen name.
  • Google translate 나는 지금도 스승님이 지어 주신 필명으로 작품 활동을 하고 있다.
    I'm still working on my work under the pen name my teacher gave me.
  • Google translate 그는 교수로서의 자신과 작가로서의 자신을 구분하기 위해 필명을 쓴다.
    He writes a pen name to distinguish himself as a professor from himself as a writer.
  • Google translate 책을 내기 전에 필명을 정해야 하는데 뭐가 좋을까요?
    I need to set a pen name before i publish the book. what's a good idea.
    Google translate 제 생각에는 그냥 당신 이름을 그대로 쓰는 게 좋을 것 같은데요.
    I think you should just write your name as it is.
Từ tham khảo 별명(別名): 본래의 이름과는 다르게 대상의 특징을 나타내도록 지어 부르는 이름.
Từ tham khảo 예명(藝名): 연예인이나 예술인이 본명을 두고 따로 쓰는 이름.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 필명 (필명)

Start

End

Start

End


Sức khỏe (155) Cảm ơn (8) Diễn tả vị trí (70) Ngôn luận (36) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Gọi món (132) Vấn đề môi trường (226) Mối quan hệ con người (255) Vấn đề xã hội (67) Đời sống học đường (208) Sử dụng bệnh viện (204) Hẹn (4) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Xem phim (105) Kinh tế-kinh doanh (273) Sở thích (103) Tôn giáo (43) Tình yêu và hôn nhân (28) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Triết học, luân lí (86) Chế độ xã hội (81) Sinh hoạt trong ngày (11) Giáo dục (151) Xin lỗi (7) So sánh văn hóa (78) Yêu đương và kết hôn (19) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt nhà ở (159)