🌟 -자오

1. (예사 높임으로) 제안을 듣고 듣는 사람에게 그 내용을 전할 때 쓰는 표현.

1. RỦ..., ĐỀ NGHỊ...: (cách nói kính trọng thông thường) Cấu trúc dùng khi nghe đề nghị rồi truyền đạt nội dung đó cho người nghe.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 김 선생이 같이 식사하자오.
    Mr. kim will have a meal with you.
  • Google translate 어머니께서 당신도 같이 고향 집에 다녀오자오.
    My mother wants you to come home with her.
  • Google translate 이번에는 아이들은 집에 두고 우리끼리 만나자오.
    Let's leave the children at home this time and meet on our own.
  • Google translate 지수가 차가 고장 났다고 이번 참에 차를 바꾸자오.
    Jisoo says her car's broken. let's change it this time.
    Google translate 십 년 넘게 탔으니 새 차를 구입하는 것도 괜찮겠어요.
    We've been on it for over ten years, so it's okay to buy a new car.

-자오: -jao,しようといってきました【しようと言ってきました】,,,,,rủ..., đề nghị...,...กันเถอะค่ะ/ครับ, เสนอว่าให้..., แนะนำว่าให้..., บอกว่าให้..., ชวนว่าให้...,mari,,(无对应词汇),

📚 Annotation: 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Du lịch (98) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả tính cách (365) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Chế độ xã hội (81) Văn hóa đại chúng (82) Văn hóa đại chúng (52) Kinh tế-kinh doanh (273) Ngôn luận (36) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt công sở (197) Chính trị (149) Sự kiện gia đình (57) Thời tiết và mùa (101) Tình yêu và hôn nhân (28) Thông tin địa lí (138) Tôn giáo (43) Gọi món (132) Sinh hoạt trong ngày (11) Mối quan hệ con người (255) Cách nói ngày tháng (59) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Biểu diễn và thưởng thức (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Thể thao (88) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130)