🌟 -으라니까요

1. (두루높임으로) 앞서 말한 명령의 내용을 다시 한번 강조해 말할 때 쓰는 표현.

1. ĐÃ BẢO HÃY... MÀ, ĐÃ BẢO LÀ... MÀ: (cách nói kính trọng phổ biến) Cấu trúc dùng khi nói nhấn mạnh lại một lần nữa nội dung của mệnh lệnh đã nói trước đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 신문을 매일 읽으라니까요.
    Read the newspaper every day.
  • Google translate 담배는 건강에 해로우니 끊으라니까요.
    Cigarettes are bad for your health, so stop smoking.
  • Google translate 이쪽이 아니라 그쪽 길을 막으라니까요.
    Block your way, not this way.
  • Google translate 요즘 소화가 잘 안 되네.
    I can't digest well these days.
    Google translate 제가 몇 번을 말해요. 음식을 먹을 때 꼭꼭 씹으라니까요.
    How many times do i tell you? chew it when you eat.
Từ tham khảo -라니까요: (두루높임으로) 앞서 말한 내용을 다시 확인하면서 말하는 사람이 자신의 말을…

-으라니까요: -euranikkayo,しろったら。しろってば。しろっていっているんですよ【しろって言っているんですよ】。しろというのに【しろと言うのに】,,,,,đã bảo hãy... mà, đã bảo là... mà,ก็บอกแล้วว่า..., ก็สั่งแล้วว่า...,sudah dibilang~,,(无对应词汇),

📚 Annotation: 'ㄹ'을 제외한 받침 있는 동사 뒤에 붙여 쓴다.

💕Start 으라니까요 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Mối quan hệ con người (52) So sánh văn hóa (78) Đời sống học đường (208) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sự kiện gia đình (57) Xem phim (105) Thời tiết và mùa (101) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt công sở (197) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Tâm lí (191) Văn hóa đại chúng (82) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả vị trí (70) Khí hậu (53) Giáo dục (151) Sự khác biệt văn hóa (47) Văn hóa ẩm thực (104) Sở thích (103) Lịch sử (92) Hẹn (4) Vấn đề môi trường (226) Khoa học và kĩ thuật (91) Kiến trúc, xây dựng (43) Tôn giáo (43) Mua sắm (99)