🔍
Search:
BÉ
🌟
BÉ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
살이 늘어지고 처지도록 몹시 살이 찐 모양.
1
BÉO:
Hình ảnh to béo đến mức da thịt chảy xệ.
-
Danh từ
-
1
키나 몸집이 작은 여자아이.
1
CÔ BÉ:
Đứa bé gái có chiều cao và thân hình thấp bé.
-
☆☆
Danh từ
-
1
(어린아이의 말로) 아기.
1
EM BÉ:
(cách gọi của trẻ con) Đứa bé.
-
☆☆
Danh từ
-
1
아직 어른이 되지 않은 어린 여자아이.
1
CÔ BÉ:
Đứa bé gái vẫn chưa trở thành người lớn.
-
Danh từ
-
1
정식 아내 외에 데리고 사는 여자.
1
VỢ BÉ:
Người phụ nữ dẫn về sống cùng, ngoài người vợ chính thức.
-
☆
Tính từ
-
1
몸집이 작다.
1
NHỎ BÉ:
Thân hình nhỏ nhắn.
-
Động từ
-
1
몸에 살이 붙게 해 뚱뚱해지게 하다.
1
VỖ BÉO:
Làm cho có thêm da thịt và trở nên mập mạp hơn.
-
☆
Danh từ
-
1
여자인 아이.
1
BÉ GÁI:
Đứa bé là con gái.
-
Danh từ
-
1
여자인 아이.
1
BÉ GÁI:
Đứa bé là con gái.
-
Tính từ
-
1
살이 쪄서 몸이 뚱뚱하다.
1
BÉO PHÌ:
Tăng cân nên cơ thể béo.
-
Danh từ
-
1
남자인 아이.
1
BÉ TRAI:
Đứa bé là con trai
-
Danh từ
-
1
지방으로 이루어진 물질.
1
CHẤT BÉO:
Vật chất được tạo thành bởi mỡ.
-
Tính từ
-
1
살이 늘어지고 처지도록 몹시 살이 찌다.
1
BÉO TRÒN:
Béo tốt đến mức da thịt chảy xệ.
-
Động từ
-
1
날이 날카로워 물건이 잘 베이다.
1
SẮC, BÉN:
Lưỡi sắc nên đồ vật dễ bị cắt đứt.
-
Danh từ
-
1
동물성이나 식물성 기름을 이루는 성분.
1
AXIT BÉO:
Thành phần tạo thành dầu mỡ mang tính chất của động vật hay tính thực vật.
-
Danh từ
-
1
(비유적으로) 크고 튼튼해 보이는 갓 낳은 남자아이.
1
THẰNG BÉ:
(cách nói ẩn dụ) Bé trai mới sinh ra trông to và khỏe mạnh.
-
-
1
먹은 것이 다 살이 되다.
1
TRỞ NÊN BÉO:
Cái ăn vào đều trở thành thịt.
-
☆☆
Danh từ
-
1
생물체에 함유되어 에너지를 공급하고, 피부 밑이나 근육이나 간 등에 저장되며 비만의 원인이 되는 물질.
1
MỠ, CHẤT BÉO:
Chất được lưu trữ trong gan hay cơ bắp hoặc dưới da, có chứa hàm lượng dầu và giữ vai trò cung cấp năng lượng cho cơ thể sinh vật và trở thành nguyên nhân của sự béo phì.
-
☆☆
Danh từ
-
1
살이 쪄서 몸이 뚱뚱함.
1
(SỰ) BÉO PHÌ:
Việc tăng cân nên cơ thể béo.
-
Danh từ
-
1
어린 아이를 업을 때 사용하는 작은 이불.
1
KHĂN BẾ EM BÉ:
Chiếc chăn nhỏ dùng để quấn em bé khi cõng em bé.
🌟
BÉ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
아직 다 자라지 않아 몸집이 작은 어린 닭.
1.
GÀ CON:
Gà con có thân hình bé nhỏ vì chưa phát triển hoàn thiện.
-
2.
(속된 말로) 나이가 어린 이성.
2.
GÀ NON:
(cách nói thông tục) Người khác phái nhỏ tuổi.
-
Danh từ
-
1.
아기를 태우고 흔들어 놀게 하거나 재우는, 바구니처럼 생긴 물건.
1.
CÁI NÔI:
Đồ vật giống như chiếc giỏ, đặt em bé vào và đung đưa để chơi đùa hay ru ngủ em bé.
-
2.
(비유적으로) 사물이나 문화가 처음 생긴 곳.
2.
CÁI NÔI (VĂN HÓA, NGHỆ THUẬT):
(cách nói ẩn dụ) Nơi xuất hiện đầu tiên của một sự vật hay nền văn hóa.
-
Danh từ
-
1.
영양과 자라나는 상태가 매우 건강하고 좋은 아기.
1.
BÉ KHOẺ, BÉ BỤ BẪM:
Đứa bé mà trạng thái phát triển, dinh dưỡng rất tốt và khoẻ mạnh.
-
Danh từ
-
1.
우유에서 지방 성분을 분리하여 만든 희고 부드러운 식품.
1.
KEM TƯƠI:
Thực phẩm mềm và có màu trắng được làm bằng cách tách thành phần béo từ sữa ra.
-
Động từ
-
1.
불이 붙어 타오르다.
1.
CHÁY, BỐC LỬA:
Lửa bén và bốc lên.
-
Danh từ
-
1.
아이를 낳기 바로 전.
1.
TRƯỚC KHI ĐẺ:
Ngay trước khi sinh em bé.
-
Danh từ
-
1.
한국의 민간 신앙에서, 아이를 갖게 해 준다는 신령.
1.
SAMSINHALMEONI; BÀ MỤ:
Thần linh giúp cho có em bé trong tín ngưỡng dân gian Hàn Quốc.
-
-
1.
남이 맞서지 못할 정도로 기운이나 태도가 위협적이고 날카롭다.
1.
SẮC SẢO, NHẠY BÉN:
Thái độ hay khí thế mang tính uy hiếp và sắc bén tới mức người khác không thể đối đầu.
-
-
1.
뱃속의 아이가 크고 작음을 걱정하지 말고 낳아서 건강하고 훌륭하게 기르라는 말.
1.
(SINH CON NHỎ RỒI DẠY CON LỚN):
Lời nói dạy rằng đừng lo con trong bụng to hay bé hãy sinh ra và nuôi dạy khỏe mạnh, giỏi giang.
-
Động từ
-
1.
흩어지기 쉬운 것을 계속 가볍게 두드려 누르다.
1.
VỖ, ĐẬP:
Liên tiếp ấn gõ nhẹ một thứ dễ phân tán.
-
2.
아이를 재우거나 귀여워할 때 몸을 계속 가볍게 두드리다.
2.
VỖ VỖ, VỖ VỀ:
Vỗ nhẹ liên tiếp vào người khi dỗ ngủ hoặc âu yếm bé.
-
3.
남의 연약한 점을 계속 감싸고 달래다.
3.
VỖ VỀ, AN ỦI:
Liên tục bao bọc và dỗ dành điểm mềm yếu của người khác.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
속에 들어 있거나 박혀 있는 것을 밖으로 나오게 하다.
1.
NHỔ RA, GẮP RA, LẤY RA:
Làm cho cái ở trong hay bị đóng văng ra ngoài.
-
2.
전체에서 일부를 없애거나 덜다.
2.
BỚT RA, BỎ ĐI:
Bỏ hay bớt một phần ra khỏi toàn bộ.
-
3.
긴 모양의 물건을 뽑아내다.
3.
KÉO, XE, LÀM:
Lôi ra vật có hình dáng dài.
-
4.
저금이나 보증금 등을 찾다.
4.
RÚT RA:
Rút tiền tích lũy hay tiền đặt cọc.
-
5.
셋방 등과 같이 빌려서 사는 곳을 비우다.
5.
DỌN ĐI, CHUYỂN ĐI:
Làm trống nơi thuê ở như phòng thuê...
-
6.
어떤 장소에 들어 있는 공기나 물, 바람 등을 밖으로 나오게 하다.
6.
RÚT RA, HÚT RA:
Làm cho không khí, nước hay gió... chứa trong nơi nào đó thoát ra ngoài.
-
7.
때나 얼룩 등을 빨거나 씻어서 없애다.
7.
TẨY ĐI, GIẶT ĐI:
Giặt hay rửa để loại bỏ vết bẩn hay vệt.
-
8.
힘이나 기운 등을 몸에서 없어지게 하다.
8.
LÀM MẤT, LÀM HẾT:
Làm mất đi sức lực hay khí thế khỏi thân thể.
-
9.
살이나 몸무게 등을 줄이다.
9.
GIẢM, BỚT:
Giảm béo hay trọng lượng cơ thể...
-
10.
목이나 혀를 길게 뽑아 늘이다.
10.
RƯỚN LÊN, THÈ RA:
Vươn cổ lên hay thè dài lưỡi ra.
-
11.
목소리를 길게 늘여서 말하거나 노래하다.
11.
KÉO GIỌNG, HÁT LÊN:
Nói hay hát kéo dài giọng ra.
-
12.
생김새나 특징 등을 꼭 그대로 물려받다.
12.
THỪA HƯỞNG:
Nhận chuyển giao nguyên vẹn hình dáng hay đặc trưng...
-
Động từ
-
1.
배 속에 있는 아기가 달이 차기 전에 죽어서 나오다.
1.
BỊ SẨY THAI:
Em bé trong bụng bị chết và sinh ra trước khi đủ tháng.
-
2.
(비유적으로) 계획하거나 추진하는 일이 제대로 이루어지지 못하다.
2.
BỊ PHÁ SẢN, BỊ THẤT BẠI:
(cách nói ẩn dụ) Việc đã được lên kế hoạch hay xúc tiến nhưng không được thực hiện đúng đắn, đầy đủ.
-
Động từ
-
1.
배 속에 있는 아기가 달이 차기 전에 죽어서 나오다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
SẨY THAI, PHÁ THAI:
Em bé trong bụng chết và sinh ra trước khi đủ tháng. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
2.
(비유적으로) 계획하거나 추진하는 일이 제대로 이루어지지 못하다.
2.
PHÁ SẢN, THẤT BẠI:
(cách nói ẩn dụ) Việc đã được lên kế hoạch hoặc xúc tiến nhưng không được thực hiện đúng mức, đầy đủ.
-
Danh từ
-
1.
(친근하게 이르는 말로) 어린 남자아이.
1.
THẰNG CU, THẰNG BÉ:
(cách nói thân mật) Đứa bé trai.
-
Danh từ
-
1.
피가 엉긴 덩어리.
1.
CỤC MÁU, GIỌT MÁU:
Cục do máu tụ lại.
-
2.
(비유적으로) 갓 태어난 아기나 짐승의 새끼.
2.
HÒN MÁU, GIỌT MÁU:
(cách nói ẩn dụ) Đứa bé hay thú con vừa mới sinh.
-
Danh từ
-
1.
상황이나 사태가 날카롭고 거세게 됨. 또는 그렇게 만듦.
1.
SỰ TRỞ NÊN SÂU SẮC, SỰ LÀM SÂU SẮC:
Tình hình hay trạng thái trở nên rất sắc bén và mạnh mẽ. Hoặc việc làm như thế.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
아이나 새끼가 배 속에 생김.
1.
(SỰ) CÓ THAI:
Việc đứa bé hay con con hình thành trong bụng.
-
☆
Danh từ
-
1.
아이를 밴 여자.
1.
THAI PHỤ:
Người phụ nữ mang em bé trong bụng.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
아버지 동생의 아내를 이르거나 부르는 말.
1.
THÍM:
Từ dùng để chỉ hay gọi vợ của em bố.
-
2.
본래 부인이 낳은 자식이 아버지의 첩을 이르거나 부르는 말.
2.
THÍM:
Từ mà con của vợ lớn dùng để chỉ hay gọi vợ bé của cha.
-
Động từ
-
1.
모아 둔 물을 흘려 보내다.
1.
XẢ, THÁO:
Cho nước đã đọng (ở một nơi nào đó) chảy đi.
-
2.
큰 물고기로 자라도록 어린 물고기를 강물에 놓아주다.
2.
THẢ (CÁ):
Thả cá bé ra sông để cho lớn thành cá to.