🔍
Search:
BẰNG
🌟
BẰNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
수학에서, 두 식 또는 두 수가 같음을 나타내는 부호.
1
DẤU BẰNG:
Dấu hiệu thể hiện hai công thức hay hai số bằng nhau trong toán học.
-
None
-
1
뒤에 오는 말이 앞에 오는 말과 비례하거나 비슷한 정도 혹은 수량임을 나타내는 표현.
1
NHƯ, BẰNG:
Cấu trúc thể hiện mức độ hay số lượng mà vế sau tương tự hoặc tỉ lệ thuận với vế trước.
-
Trợ từ
-
1
앞의 말과 정도가 서로 비슷하거나 같음을 나타내는 조사.
1
BẰNG, NHƯ:
Trợ từ thể hiện mức độ tương tự hoặc giống với từ ngữ phía trước
-
Trợ từ
-
1
앞에 말한 내용과 비슷한 정도나 한도임을 나타내는 조사.
1
BẰNG, NHƯ:
Trợ từ thể hiện mức độ hay giới hạn tương tự với nội dung đã nói ở trước.
-
Tính từ
-
1
한쪽으로 치우치지 않고 객관적이고 올바르다.
1
CÔNG BẰNG:
Không nghiêng về một phía mà khách quan và đúng đắn.
-
vĩ tố
-
1
앞의 말과 뒤의 말이 순차적으로 일어남을 나타내는 연결 어미.
1
RỒI:
Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước và vế sau lần lượt xảy ra.
-
2
이유나 근거를 나타내는 연결 어미.
2
NÊN:
Vĩ tố liên kết thể hiện lý do hay căn cứ.
-
3
수단이나 방법을 나타내는 연결 어미.
3
BẰNG:
Vĩ tố liên kết thể hiện phương tiện hay phương pháp.
-
vĩ tố
-
1
앞의 말과 뒤의 말이 순차적으로 일어남을 나타내는 연결 어미.
1
RỒI:
Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước và vế sau lần lượt xảy ra.
-
2
이유나 근거를 나타내는 연결 어미.
2
NÊN:
Vĩ tố liên kết thể hiện lý do hay căn cứ.
-
3
수단이나 방법을 나타내는 연결 어미.
3
BẰNG:
Vĩ tố liên kết thể hiện phương tiện hay phương pháp.
-
vĩ tố
-
1
앞의 말과 뒤의 말이 순차적으로 일어남을 나타내는 연결 어미.
1
RỒI:
Vĩ tố liên kết thể hiện vế trước và vế sau lần lượt xảy ra.
-
2
이유나 근거를 나타내는 연결 어미.
2
NÊN:
Vĩ tố liên kết thể hiện lý do hay căn cứ.
-
3
수단이나 방법을 나타내는 연결 어미.
3
BẰNG:
Vĩ tố liên kết thể hiện phương tiện hay phương pháp.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1
앞의 내용과 같은 양이나 정도임을 나타내는 말.
1
BẰNG:
Từ biểu thị lượng hay mức độ bằng với nội dung phía trước.
-
2
앞의 내용이 뒤에 나오는 내용의 원인이나 근거가 됨을 나타내는 말.
2
DO, VÌ:
Từ biểu thị nội dung phía trước trở thành nguyên nhân hay căn cứ của nội dung xuất hiện phía sau.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1
앞의 내용과 같은 양이나 정도임을 나타내는 말.
1
BẰNG:
Từ biểu thị lượng hay mức độ bằng với nội dung phía trước.
-
2
앞의 내용이 뒤에 나오는 내용의 원인이나 근거가 됨을 나타내는 말.
2
DO, VÌ:
Từ biểu thị nội dung phía trước trở thành nguyên nhân hay căn cứ của nội dung xuất hiện phía sau.
-
Tính từ
-
1
넓고 평평하다.
1
BẰNG PHẲNG:
Rộng và phẳng.
-
Tính từ
-
1
물건의 겉이 높낮이가 없이 고르고 넓다.
1
BẰNG PHẲNG:
Bề mặt của đồ vật đều và rộng, không có cao thấp.
-
☆☆
Danh từ
-
1
귀금속이나 그릇 등을 만드는 데 쓰는, 흰 광택이 나고 무른 성질이 있는 금속.
1
BẠC:
Kim loại phát ra ánh trắng và có tính chất mềm, dùng vào việc làm ra kim loại quý hay đồ đựng...
-
2
‘은색의’, ‘은으로 만든’의 뜻을 나타내는 말.
2
BẰNG BẠC:
Từ thể hiện nghĩa "có màu bạc", "làm bằng bạc".
-
☆☆
Danh từ
-
1
어느 한쪽으로 기울거나 치우치지 않은 상태.
1
SỰ CÂN BẰNG:
Trạng thái không nghiêng hoặc lệch về một phía.
-
None
-
1
뒤에 오는 말이 앞에 오는 말과 비례하거나 비슷한 정도 혹은 수량임을 나타내는 표현.
1
NHƯ, BẰNG:
Cấu trúc thể hiện mức độ hay số lượng mà vế sau tương tự hoặc tỉ lệ thuận với vế trước.
-
2
앞에 오는 말이 뒤에 오는 말의 이유나 근거임을 나타내는 표현.
2
NÊN:
Cấu trúc thể hiện vế trước là căn cứ hay lý do của vế sau.
-
Danh từ
-
1
한쪽으로 치우치지 않고 모든 사람에게 고름.
1
SỰ CÔNG BẰNG:
Sự không nghiêng về một phía mà đồng đều cho mọi người.
-
None
-
1
비교할 수 없이 대단하거나 매우 심함을 강조하여 나타내는 표현.
1
KHÔNG GÌ BẰNG:
Cấu trúc thể hiện nhấn mạnh rất nghiêm trọng hoặc dữ dội không thể so sánh được.
-
Danh từ
-
1
어느 한쪽으로 기울거나 치우침이 없이 고르고 안정된 것.
1
TÍNH CÂN BẰNG:
Việc được cân đối và thăng bằng mà không nghiêng hoặc lệch về một phía.
-
-
1
방아를 찧듯이 고개나 몸을 아래위로 움직이다.
1
GIÃ BẰNG CHÀY:
Di chuyển đầu hay cơ thể lên xuống như giã chày.
-
☆
Danh từ
-
1
한쪽으로 치우치지 않고 객관적이고 올바른 성질.
1
TÍNH CÔNG BẰNG:
Tính khách quan đúng đắn không nghiêng về một phía nào.
🌟
BẰNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
입에 물고 불어서 소리를 내어 신호하는 데에 쓰는 작은 도구.
1.
CÁI CÒI, CÁI TU HUÝT:
Dụng cụ nhỏ thổi bằng miệng và phát ra âm thanh, dùng vào việc truyền tín hiệu.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
어떤 것의 성질이나 내용 등이 훌륭하여 만족할 만하다.
1.
TỐT, NGON, HAY, ĐẸP:
Tính chất hay nội dung... của cái nào đó tuyệt vời và đáng hài lòng.
-
2.
성격 등이 원만하고 착하다.
2.
TỐT, HAY, HIỀN LÀNH:
Tính cách… tốt đẹp và hiền từ.
-
3.
말투나 태도 등이 부드럽다.
3.
TỐT, DỊU DÀNG, NHẸ NHÀNG:
Lời nói hay thái độ... mềm mỏng.
-
4.
신체적 조건이나 건강 상태 등이 보통보다 낫다.
4.
TỐT, KHỎE:
Điều kiện cơ thể hay trạng thái sức khỏe... tốt hơn bình thường.
-
5.
체면을 따지지 않거나 염치가 없다.
5.
Không màng tới thể diện hoặc không có liêm sỉ.
-
6.
날씨가 맑고 화창하다.
6.
TỐT, ĐẸP:
Thời tiết trong và sáng.
-
7.
충분하거나 넉넉하다.
7.
TỐT, NHIỀU:
Đầy đủ hoặc dồi dào.
-
8.
머리카락이 많고 상태가 괜찮다.
8.
TỐT, ĐẸP:
Tóc dày và ở trạng thái tốt.
-
9.
날짜나 기회 등이 알맞다.
9.
TỐT, ĐẸP:
Ngày tháng hay cơ hội... phù hợp.
-
10.
어떤 일이나 대상이 마음에 들고 만족스럽다.
10.
TỐT:
Đối tượng hay việc nào đó vừa lòng hay mãn nguyện.
-
11.
감정 등이 기쁘고 흐뭇하다.
11.
DỄ CHỊU:
Tình cảm... vui và thoải mái.
-
12.
어떤 행동이나 일 등이 문제될 것이 없다.
12.
TỐT:
Hành động hay việc... nào đó không có vấn đề gì.
-
13.
어떤 일을 하기가 쉽거나 편하다.
13.
TỐT, TIỆN:
Làm việc nào đó dễ dàng hay thuận tiện.
-
14.
어떤 것이 몸이나 건강을 더 나아지게 하는 성질이 있다.
14.
TỐT:
Cái gì đó có tính chất làm cho cơ thể hay sức khỏe tốt lên.
-
15.
어떤 것이 다른 것과 비교하여 질이나 수준 등이 더 높다.
15.
HƠN, TỐT HƠN:
Cái gì đó có chất lượng hay mức độ cao hơn so với cái khác.
-
16.
서로 가깝고 친하다.
16.
TỐT:
Gần gũi và thân thiết với nhau.
-
17.
어느 편에 유리하게 해석하는 데가 있다.
17.
TỐT ĐẸP:
Có điểm phân tích có lợi cho phía nào đó.
-
18.
앞의 말을 부정하며 핀잔을 주는 데가 있다.
18.
THÌ HAY, THÌ TỐT:
Có phần trách mắng và phủ định lời câu nói trước.
-
19.
재료의 용도로나 어떤 일을 하는 데 적합하다.
19.
TỐT, HỢP:
Thích hợp làm việc nào đó hoặc bằng công dụng của vật liệu.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
건물을 지을 때 땅을 파서 만든 방.
1.
PHÒNG Ở DƯỚI TẦNG HẦM:
Căn phòng được làm bằng cách đào xuống lòng đất khi xây dựng tòa nhà.
-
Động từ
-
1.
글이나 사진 등이 전류나 전파를 이용하여 먼 곳에 보내어지다.
1.
ĐƯỢC PHÁT SÓNG, ĐƯỢC TRUYỀN TẢI:
Chữ viết hoặc hình ảnh được truyền đi tới nơi ở xa bằng việc sử dụng dòng điện hay sóng điện từ.
-
Danh từ
-
1.
펜 등으로 글자나 그림을 그릴 수 있는 하얀색 칠판.
1.
BẢNG TRẮNG:
Tấm bảng màu trắng có thể vẽ tranh hoặc chữ bằng bút.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
여러 가지 해물과 야채를 볶고 매콤한 국물을 부어 만든 중국식 국수.
1.
JJAMBBONG; MÌ JJAMBBONG:
Món mì kiểu Trung Quốc làm bằng cách xào các loại hải sản và rau cải rồi đổ nước canh cay cay vào.
-
2.
서로 다른 것을 뒤섞음.
2.
JJAMBBONG; SỰ LẪN LỘN, SỰ HÒA TRỘN:
Sự trộn lẫn các thứ khác nhau vào với nhau.
-
Động từ
-
1.
구멍이나 틈이 생긴 곳을 다른 것으로 대어 막다.
1.
VÁ, HÀN, LẤP:
Bịt lại chỗ bị thủng lổ hay bị hở bằng thứ khác.
-
2.
떨어진 옷, 신발 등을 꿰매다.
2.
VÁ:
Khâu quần áo hoặc giày dép bị rách.
-
3.
잘못된 일을 그때그때 필요에 따라 고치다.
3.
SỬA CHẤP VÁ, SỬA ĐỐI PHÓ:
Sửa lại việc sai sót mỗi khi cần thiết.
-
Danh từ
-
1.
털 등으로 짜서 깔거나 덮을 수 있게 만든 요.
1.
CHĂN LÔNG, MỀN LÔNG:
Chăn làm bằng cách đan kết từ lông để có thể đắp hay trải.
-
Danh từ
-
1.
꼬리가 아홉 개 달리고 사람을 잘 홀린다는, 옛날이야기 속에 나오는 여우.
1.
GUMIHO; CÁO CHÍN ĐUÔI, HỒ LI TINH CHÍN ĐUÔI:
Con cáo xuất hiện trong truyện cổ tích, có chín đuôi và hay mê hoặc con người.
-
2.
(비유적으로) 자기 이익을 위해 교묘한 말이나 행동으로 다른 사람을 꾀는 여자.
2.
GUMIHO; CÁO GIÀ:
(cách nói ẩn dụ) Cô gái lừa phỉnh người khác bằng hành động hay lời nói tinh vi vì lợi ích của mình.
-
Động từ
-
1.
자연 현상을 기계를 이용하거나 눈으로 자세히 살펴보아 어떤 사실을 짐작하거나 알아 내다.
1.
QUAN TRẮC:
Quan sát chi tiết hiện tượng tự nhiên bằng mắt thường hoặc sử dụng máy móc rồi phỏng đoán và tìm hiểu sự thật nào đó.
-
2.
어떤 일이나 상황의 상태를 자세히 살피어 이후의 일을 짐작하다.
2.
DỰ ĐOÁN:
Xem xét kỹ tình trạng của tình huống hoặc công việc nào đó rồi dự đoán sự việc sau đó.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
눈으로 대상의 존재나 겉모습을 알다.
1.
NHÌN, NGẮM, XEM:
Biết được sự tồn tại hay vẻ bề ngoài của đối tượng bằng mắt.
-
2.
눈으로 대상을 즐기거나 감상하다.
2.
NGẮM, XEM:
Thưởng thức hay chiêm ngưỡng đối tượng bằng mắt.
-
3.
책이나 신문, 지도 등의 글자나 그림, 기호 등을 읽고 내용을 이해하다.
3.
XEM, ĐỌC:
Đọc chữ, hình vẽ, kí hiệu... của sách, báo, bản đồ…. và hiểu nội dung.
-
25.
대상의 내용이나 상태를 알기 위하여 살피다.
25.
NGẮM, XEM, QUAN SÁT:
Xem xét để biết nội dung hay trạng thái của đối tượng.
-
5.
일정한 목적이 있어 사람을 만나다.
5.
GẶP:
Gặp người vì có mục đích nhất định.
-
10.
누구를 지키거나 돌보다.
10.
TRÔNG COI, TRÔNG NOM:
Giữ hay chăm sóc ai đó.
-
4.
사건이나 상황을 인식하고 판단하다.
4.
XEM XÉT, CÂN NHẮC:
Nhận thức và phán đoán sự kiện hay tình huống.
-
14.
점 등으로 미래 일이나 운명을 알아보다.
14.
XEM (BÓI):
Tìm hiểu việc tương lai hay vận mệnh bằng bói toán...
-
12.
지식이나 능력을 알기 위해 시험을 치르다.
12.
THI:
Thi để biết kiến thức hay năng lực.
-
9.
어떤 일을 맡아 하거나 처리하다.
9.
XỬ LÝ, LÀM:
Đảm trách hay xử lý việc nào đó.
-
18.
어떤 결과를 얻다.
18.
ĐẠT ĐƯỢC, CÓ ĐƯỢC, THU ĐƯỢC:
Đạt được kết quả nào đó.
-
15.
음식을 놓는 상이나 잠을 잘 자리 등을 준비하다.
15.
DỌN, BÀY, SẮP XẾP:
Chuẩn bị bàn đặt thức ăn hay chỗ ngủ...
-
19.
(완곡한 말로) 똥이나 오줌을 싸다.
19.
(Cách nói giảm nói tránh) Ỉa hoặc đái.
-
13.
가족이 되는 사람을 얻다.
13.
ĐƯỢC, CÓ:
Có được người trở thành người nhà.
-
26.
어떤 일을 당하거나 겪거나 얻어 가지다.
26.
CHỊU, ĐƯỢC:
Gặp phải, trải qua hay đạt được việc nào đó.
-
7.
의사가 환자를 진찰하다.
7.
KHÁM:
Bác sĩ chẩn đoán cho bệnh nhân.
-
16.
신문이나 잡지 등을 정기적으로 받아서 읽다.
16.
XEM, ĐỌC:
Định kì nhận và đọc báo hay tạp chí…
-
8.
음식의 맛을 알기 위해 조금 먹다.
8.
NẾM, NÊM NẾM:
Ăn một ít để biết vị của thức ăn.
-
27.
남의 결점 등을 들추어 말하다.
27.
SOI MÓI, NÓI XẤU:
Nói phanh phui khuyết điểm... của người khác.
-
28.
남의 결점이나 약점 등을 발견하다.
28.
DÒM NGÓ, SOI, MOI MÓC:
Phát hiện ra khuyết điểm hay điểm yếu của người khác.
-
29.
기회, 때, 시기 등이 적당한지 살피다.
29.
XEM XÉT, QUAN SÁT:
Xem xét cơ hội, thời gian, thời kì... có phù hợp không.
-
6.
무엇을 사기 위해서 잘 살피다.
6.
QUAN SÁT:
Xem xét kĩ để mua cái gì đó.
-
11.
시장에 가서 물건을 사다.
11.
SẮM SỬA, MUA SẮM:
Đi chợ mua hàng hóa.
-
20.
무엇을 근거로 판단하다.
20.
NHÌN VÀO, CĂN CỨ VÀO:
Phán đoán căn cứ vào cái gì đó.
-
23.
어떤 사람을 상대로 하다.
23.
NGÓ, NHÌN:
Lấy người nào đó làm đối tượng.
-
21.
어떤 사람의 입장을 고려하다.
21.
NHÌN VÀO, NGHĨ ĐẾN:
Xem xét lập trường của người nào đó.
-
22.
무엇을 바라거나 의지하다.
22.
TRÔNG NGÓNG, TRÔNG CHỜ:
Trông chờ hay dựa vào điều gì đó.
-
30.
사람을 만나다.
30.
GẶP:
Gặp người.
-
17.
기독교에서, 예배를 드리다.
17.
LÀM LỄ:
Làm lễ trong Cơ đốc giáo.
-
24.
무엇을 어떠하다고 생각하거나 판단하다.
24.
XEM NHƯ, COI NHƯ, NHÌN NHƯ:
Suy nghĩ hay phán đoán làm cái gì như thế nào đó.
-
☆
Động từ
-
1.
끈이나 실 등의 여러 가닥을 이리저리 걸어 묶어서 어떤 물건이 만들어지다.
1.
ĐƯỢC KẾT, ĐƯỢC BỆN, ĐƯỢC ĐAN:
Buộc nhiều sợi chỉ hoặc dây vào rồi làm thành đồ vật nào đó.
-
2.
여러 개의 물건이 끈이나 줄로 이어져 묶이다.
2.
ĐƯỢC XÂU, ĐƯỢC KẾT:
Nhiều đồ vật được nối tiếp và được buộc bằng sợi hay dây.
-
3.
글이나 이야기 등을 구성하기 위해 여러 가지 소재가 일정한 순서와 체계에 맞추어 짜이다.
3.
ĐƯỢC BIÊN SOẠN:
Nhiều chất liệu được liên kết lại cho hợp với hệ thống hay tuần tự nhất định để cấu thành nên bài viết hay câu chuyện.
-
4.
자료를 모아 책이 만들어지다.
4.
ĐƯỢC BIÊN SOẠN:
Sách được làm ra sau khi thu thập tài liệu.
-
Danh từ
-
1.
‘아메리카’를 한자로 나타낸 말.
1.
CHÂU MỸ:
Từ được biểu thị bằng chữ Hán của từ 'Châu Mỹ'.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
차나무의 잎을 발효시켜 말린 것으로, 끓는 물에 넣으면 맑은 붉은색을 띠고 향기가 나는 차.
1.
HỒNG TRÀ (TRÀ NHƯ THỂ LOẠI TRÀ LIPTON):
Loại trà làm bằng cách lên men và sấy khô lá cây trà, khi cho vào nước sôi tạo màu đỏ tươi và có hương thơm.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 방침이나 목적에 따라 행위를 하지 못하게 막음.
1.
SỰ KHỐNG CHẾ:
sự kiểm soát, sự hạn chế
-
2.
권력이나 힘으로 언론이나 경제 활동 등을 하지 못하게 막음.
2.
SỰ KIỂM SOÁT, SỰ HẠN CHẾ:
Việc ngăn chặn bằng quyền lực hay sức mạnh để không cho hoạt động kinh tế hay ngôn luận.
-
Danh từ
-
1.
금이나 금빛이 나는 재료로 만든 테.
1.
GỌNG VÀNG, KHUNG VÀNG:
Gọng được làm bằng vàng hoặc chất liệu có ánh vàng.
-
Danh từ
-
1.
개고기를 양념, 채소와 함께 끓여 만든 국.
1.
GAEJANGGUK; CANH THỊT CHÓ:
Canh nấu bằng thịt chó được tẩm gia vị và rau.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
사람이나 동물이 코 또는 입으로 공기를 들이마시고 내쉬는 것.
1.
SỰ HÍT THỞ:
Việc người hay động vật hít vào và thở ra không khí bằng mũi hay miệng.
-
2.
배추와 같은 채소가 생기를 잃지 않고 빳빳한 상태나 기운.
2.
ĐỘ TƯƠI:
Trạng thái hay sức sống mà rau quả như cải thảo không mất tươi mà cứng cáp.
-
Động từ
-
1.
주로 후일에 남길 목적으로 어떤 사실이나 생각을 적거나 영상으로 남기다.
1.
GHI CHÉP LẠI:
Sự thật hoặc suy nghĩ nào đó được ghi lại bằng chữ hoặc hình ảnh chủ yếu với mục đích để lại sau này.
-
2.
운동 경기 등에서 성적이나 결과를 등급이나 수치로 나타내다.
2.
GHI KỶ LỤC, ĐẠT KỶ LỤC, GHI:
Thể hiện bằng con số hoặc thứ hạng kết quả hoặc thành tích trong thi đấu thể thao.
-
Danh từ
-
1.
악어나 뱀 등과 같이 폐로 숨을 쉬며 바깥 온도에 따라 체온이 변하는 동물.
1.
LOÀI BÒ SÁT:
Động vật thở bằng phổi, nhiệt độ cơ thể thay đổi theo nhiệt độ bên ngoài môi trường như rắn hay cá sấu.