🔍
Search:
BỆ
🌟
BỆ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
(높이는 말로) 조선 시대에, 다음에 왕이 될 왕세자를 이르거나 부르는 말.
1
BỆ HẠ:
(cách nói kính trọng) Ở thời Joseon, cách gọi hay chỉ vị hoàng thái tử sau này sẽ trở thành vua.
-
Danh từ
-
1
다른 물건의 밑에 받쳐 놓는 돌.
1
BỆ ĐÁ:
Đá được đặt làm bệ đỡ cho vật khác.
-
Danh từ
-
1
황제나 황후를 높여 부르는 말.
1
BỆ HẠ:
Cách gọi tôn kính hoàng đế hay hoàng hậu..
-
Danh từ
-
1
여러 가닥의 얇은 실을 꼬아서 만든 끈.
1
DÂY BỆN:
Loại dây được làm từ nhiều nhiều sợi dây hay sợi chỉ mỏng bện chặt lại.
-
Danh từ
-
1
병의 종류, 원인, 발생, 진행 과정 등에 관한 이론.
1
BỆNH LÝ:
Lý thuyết về những điều như loại bệnh, nguyên nhân bệnh, phát sinh và diễn tiến của bệnh.
-
Danh từ
-
1
교단 또는 강단 등의 위.
1
BỤC, BỆ:
Phía trên của bục giảng hoặc bục diễn thuyết.
-
Danh từ
-
1
피부에 생기는 병.
1
BỆNH DA:
Bệnh xuất hiện ở da.
-
Danh từ
-
1
귀에 나는 병.
1
BỆNH TAI:
Bệnh xuất hiện ở tai.
-
Danh từ
-
1
항문 안이나 바깥에 생기는 질병.
1
BỆNH TRĨ:
Chứng bệnh phát sinh ở bên trong hay bên ngoài hậu môn.
-
Danh từ
-
1
감기와 비슷한 증상으로 시작하여 입 안에 흰 반점이 생기고 나중에는 온몸에 좁쌀 같은 붉은 발진이 돋는 급성 전염병.
1
BỆNH SỞI:
Bệnh truyền nhiễm cấp tính bắt đầu với triệu chứng như bị cảm, và xuất hiện những đốm trắng trong miệng rồi về sau phát ban đỏ như hạt kê ở khắp người.
-
Danh từ
-
1
주로 개나 야생 동물에게 나타나는 바이러스성 전염병.
1
BỆNH DẠI:
Bệnh truyền nhiễm do vi rút xuất hiện trên chó hay động vật hoang dã.
-
☆
Danh từ
-
1
병의 이름.
1
TÊN BỆNH:
Tên của bệnh.
-
Danh từ
-
1
주로 얼굴의 피부가 하얗게 일어나거나 진물이 나는 피부병.
1
BỆNH GHẺ:
Chứng bệnh về da chủ yếu khiến da mặt trở nên trắng bệch hoặc xuất hiện mủ.
-
Danh từ
-
1
바이러스에 의해 일어나 다른 사람에게서 쉽게 옮는 감기.
1
BỆNH CÚM:
Bệnh cảm bị mắc bởi vi rút và dễ bị lây nhiễm từ người khác.
-
Danh từ
-
1
주로 어린이들이 많이 걸리며, 붉은색 뾰루지가 온몸에 퍼졌다가 3~4일 만에 낫는 전염병.
1
BỆNH SỞI:
Bệnh truyền nhiễm, chủ yếu trẻ em mắc phải, nổi những nốt đỏ lên khắp người rồi khoảng 3~4 ngày thì đỡ.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
보통 기침, 콧물, 두통, 오한의 증상이 있는, 전염성이 있는 병.
1
BỆNH CẢM:
Bệnh thường có triệu chứng ho, sổ mũi, nhức đầu, ớn lạnh, có tính truyền nhiễm.
-
Danh từ
-
1
균이 몸의 조직에 들어가 작고 굳은 알맹이를 만들어 병에 걸리게 하는 전염병.
1
BỆNH LAO:
Chứng bệnh truyền nhiễm do một loại vi trùng tấn công vào trong các tổ chức của cơ thể và làm thành ổ gây bệnh.
-
Danh từ
-
1
심하지 않은 병의 증세.
1
BỆNH NHẸ:
Triệu chứng bệnh không nghiêm trọng.
-
☆
Danh từ
-
1
병원 안에서 병의 종류나 환자의 성별 등에 따라 나누어 놓은 각각의 건물.
1
KHU BỆNH:
Tòa nhà được phân chia riêng biệt theo giới tính của bệnh nhân hay loại bệnh trong bệnh viện.
-
Danh từ
-
1
미친개에게 물려서 생기는, 물을 무서워하는 병.
1
BỆNH DẠI:
Căn bệnh sợ nước, sinh ra do bị chó điên cắn.
🌟
BỆ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
몸에 병이 들거나 다쳐서 아픈 사람.
1.
BỆNH NHÂN, NGƯỜI BỆNH:
Người đau vì trong người có bệnh hay bị thương.
-
☆☆
Danh từ
-
2.
건강을 되찾도록 몸을 보살피거나 병을 낫게 함.
2.
ĐIỀU DƯỠNG:
Chăm sóc cơ thể để lấy lại sức khỏe hoặc làm cho khỏi bệnh.
-
1.
재료를 이용하여 음식을 만듦. 또는 그 방법이나 과정.
1.
VIỆC NẤU ĂN, CÁCH NẤU ĂN:
Việc sử dụng nguyên liệu để chế biến thức ăn. Hoặc phương pháp hay quá trình đó.
-
Động từ
-
1.
일정 기간 병원에 머물며 치료를 받던 환자가 병원에서 나오다.
1.
XUẤT VIỆN, RA VIỆN:
Bệnh nhân ở lại bệnh viện điều trị một thời gian nhất định ra viện.
-
Danh từ
-
1.
아내의 행실을 지나치게 의심하는 병적 증세.
1.
BỆNH NGHI NGỜ VỢ:
Chứng bệnh nghi ngờ một cách thái quá hành tung của vợ.
-
Danh từ
-
1.
몸속에서 세포가 병적으로 계속 분열하여 자꾸 불어나거나 그 수가 늘어나는, 해롭거나 쓸모없는 혹.
1.
KHỐI U:
U do tế bào liên tiếp sinh sôi thành bệnh trong cơ thể rồi phát triển và nhân rộng ra, gây hại hoặc không cần thiết cho cơ thể.
-
Danh từ
-
1.
물이나 비 등의 액체가 스며들어 뱀.
1.
SỰ THẨM THẤU, SỰ NGẤM:
Việc chất lỏng như nước hay mưa... thấm vào.
-
2.
세균이나 병균 등이 몸속에 들어옴.
2.
SỰ XÂM NHẬP:
Việc vi khuẩn hay bệnh khuẩn…đi vào trong cơ thể.
-
3.
사상이나 가치관, 정책 등이 사람들의 생각이나 사회에 깊이 스며들어 퍼짐.
3.
SỰ THẤM NHUẦN:
Tư tưởng, giá trị quan, chính sách...được phổ biến và thấm sâu trong suy nghĩ của mọi người hoặc xã hội.
-
4.
어떤 곳에 몰래 숨어 들어감.
4.
SỰ THÂM NHẬP:
Sự bí mật thâm nhập vào một nơi nào đó.
-
Động từ
-
1.
병이나 상처 등을 낫게 하기 위하여 의학적인 처치를 하다.
1.
PHẪU THUẬT:
Xử lí mang tính y học để làm khỏi bệnh hay vết thương...
-
Danh từ
-
1.
병 등으로 몸이 망가진 사람.
1.
PHẾ NHÂN, NGƯỜI TÀN PHẾ:
Người mà cơ thể tàn phế bởi bệnh tật…
-
2.
쓸모없게 된 사람.
2.
KẺ VÔ DỤNG, KẺ BỎ ĐI:
Người trở nên vô ích.
-
Danh từ
-
1.
어떤 병이나 증세에 특별히 효과가 좋은 약.
1.
THUỐC ĐẶC TRỊ:
Thuốc có hiệu quả tốt một cách đặc biệt với bệnh hay triệu chứng nào đó.
-
Động từ
-
1.
병이나 사고 등이 생기지 않도록 미리 막아지다.
1.
ĐƯỢC DỰ PHÒNG, ĐƯỢC PHÒNG NGỪA:
Được ngăn ngừa trước để bệnh hay tai nạn không xảy ra.
-
Danh từ
-
1.
종합 병원에서 환자의 요청에 따라 특정한 의사가 진료함.
1.
SỰ KHÁM CHỮA ĐẶC BIỆT:
Việc bác sĩ được chỉ định, điều trị theo yêu cầu của người bệnh ở bệnh viện đa khoa.
-
Danh từ
-
1.
환자들이 편안히 쉬면서 몸을 보살피고 병을 치료할 수 있도록 시설을 갖추어 놓은 기관.
1.
VIỆN ĐIỀU DƯỠNG, TRUNG TÂM AN DƯỠNG:
Cơ quan trang bị sẵn các trang thiết bị, công trình để người bệnh có thể nghỉ ngơi thoải mái đồng thời chăm sóc cơ thể và chữa bệnh.
-
Danh từ
-
1.
위나 장에 생기는 여러 가지 병.
1.
BỆNH DẠ DÀY, BỆNH ĐƯỜNG RUỘT:
Một số bệnh phát sinh ở ruột hoặc dạ dày.
-
Tính từ
-
1.
병의 상태가 위험하고 심각하다.
1.
NGHIÊM TRỌNG, HIỂM NGHÈO, NGUY KỊCH, NGUY CẤP:
Tình trạng bệnh nguy hiểm và nghiêm trọng.
-
Danh từ
-
1.
새끼나 노끈으로 엮어서 만들어, 물건을 담아 들거나 어깨에 메고 다니는 도구.
1.
MANGTAEGI; CÁI TÚI DÂY, CÁI BỊ BẰNG DÂY ĐAN:
Dụng cụ được làm bằng rơm hay dây bện lại, dùng đựng đồ vật để xách đi hoặc mang trên vai.
-
Danh từ
-
1.
병에 걸려 아픈 상태에 있는 사람.
1.
NGƯỜI BỆNH:
Người đang trong trạng thái đau ốm do mắc bệnh.
-
☆
Danh từ
-
1.
병원 안에서 병의 종류나 환자의 성별 등에 따라 나누어 놓은 각각의 건물.
1.
KHU BỆNH:
Tòa nhà được phân chia riêng biệt theo giới tính của bệnh nhân hay loại bệnh trong bệnh viện.
-
Danh từ
-
1.
병원에서 입원한 환자가 입는 옷.
1.
QUẦN ÁO BỆNH NHÂN:
Quần áo mà bệnh nhân nhập viện mặc.
-
☆
Tính từ
-
1.
조금 탁하고 어둡게 노랗다.
1.
VÀNG SẪM, VÀNG ĐẬM:
Vàng tối và hơi đục.
-
2.
영양 부족이나 병으로 얼굴에 핏기가 없고 누런빛이 나다.
2.
VÀNG VỌT, VÀNG VÕ:
Mặt bị vàng và không có sắc máu do bị bệnh hay thiếu dinh dưỡng.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
사람이나 동물이 등이나 옆구리가 어떤 곳에 닿도록 몸을 가로로 놓다.
1.
NẰM:
Người hay động vật đặt thân mình xuống theo chiều ngang để lưng hay lườn chạm xuống chỗ nào đó.
-
2.
병을 앓아 자리에서 일어나지 못하게 되다.
2.
NẰM MỘT CHỖ, NẰM LIỆT GIƯỜNG:
Mắc bệnh nên không dậy nổi khỏi chỗ.