🔍
Search:
CHUYỆN
🌟
CHUYỆN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
이야기를 시작할 때 상대방에게 말을 먼저 하다.
1
BẮT CHUYỆN:
Nói chuyện trước với người đối diện khi bắt đầu câu chuyện.
-
Động từ
-
1
사고나 문제를 일으키다.
1
GÂY CHUYỆN:
Gây ra sự cố hay vấn đề.
-
Danh từ
-
1
이야기할 만한 재료나 소재.
1
CÂU CHUYỆN:
Chất liệu hay đề tài đáng để trò chuyện.
-
-
1
부정행위나 범죄 행위 같은 못된 짓을 한바탕 무분별하게 저지르다.
1
GÂY CHUYỆN:
Gây ra hành động xấu xa giống như hành vi phạm tội hay hành vi tiêu cực một cách bừa bãi.
-
☆☆
Danh từ
-
1
해야 할 일.
1
VIỆC, CHUYỆN:
Việc phải làm.
-
Danh từ
-
1
어떤 일이 끝난 후에 벌어진 일에 대하여 덧붙이는 이야기.
1
CHUYỆN HẬU KỲ:
Câu chuyện thêm vào việc đã diễn ra sau khi việc nào đó kết thúc.
-
Danh từ
-
1
주로 두 명씩 짝을 이루어 재미있고 재치 있는 말을 주고받으며 세상을 풍자하는 이야기.
1
CHUYỆN MẠN ĐÀM:
Câu chuyện trào phúng về thế gian, chủ yếu do hai người tạo thành cặp rồi nói những chuyện thú vị và sắc bén.
-
-
1
조건이나 앞으로 전개될 상황 등이 달라지다.
1
LÀ CHUYỆN KHÁC:
Tình huống sẽ triển khai sắp tới hay điều kiện trở nên khác.
-
Danh từ
-
1
성적 호기심을 자극하는 음란한 이야기.
1
CHUYỆN DÂM DỤC:
Chuyện dâm dục khơi gợi lòng hiếu kì tình dục.
-
Danh từ
-
1
싸움이나 어려운 일 등에서 용감하게 활약한 이야기.
1
CHUYỆN ANH HÙNG:
Câu chuyện kể về việc mình đã dũng cảm tham gia vào cuộc chiến hay những công việc khó khăn.
-
Phụ tố
-
1
‘일’의 뜻을 더하는 접미사.
1
SỰ, VIỆC, CHUYỆN:
Hậu tố thêm nghĩa 'việc'.
-
Danh từ
-
1
말을 잘하는 재주나 기술.
1
THUẬT NÓI CHUYỆN:
Kĩ thuật hay tài ăn nói.
-
Danh từ
-
1
어떤 일이나 일이 벌어진 현장을 눈으로 직접 본 것에 대한 이야기.
1
CHUYỆN CHỨNG KIẾN:
Câu chuyện về cái nhìn thấy trực tiếp bằng mắt hiện trường xảy ra sự việc hoặc sự việc nào đó.
-
Động từ
-
1
정답고 즐겁게 이야기를 나누다.
1
CHUYỆN TRÒ VUI VẺ:
Nói chuyện một cách tình cảm và vui vẻ.
-
-
1
다 끝난 말을 다시 하여 미련하게 행동하다.
1
LẬT LẠI CHUYỆN CŨ:
Nói lại những lời đã qua và hành động một cách luyến tiếc.
-
Động từ
-
1
고민이나 문젯거리를 가지고 서로 만나서 이야기하다.
1
GẶP GỠ NÓI CHUYỆN:
Gặp gỡ, trò chuyện về nỗi khổ tâm hay các vấn đề.
-
Danh từ
-
1
여행하면서 보고 듣고 느낀 일에 대한 이야기.
1
CHUYỆN ĐI DU LỊCH:
Câu chuyện nói về những việc thấy, nghe và cảm nhận trong khi đi du lịch.
-
Danh từ
-
1
세상에 알려지지 않은 이야기.
1
CÂU CHUYỆN BÍ MẬT:
Câu chuyện không được biết đến ở thế gian.
-
Phụ tố
-
1
‘이야기’의 뜻을 더하는 접미사.
1
CHUYỆN, CÂU CHUYỆN:
Hậu tố thêm nghĩa 'chuyện'.
-
-
1
상대방에게 말을 하다.
1
MỞ LỜI, GỢI CHUYỆN:
Nói chuyện với người khác.
🌟
CHUYỆN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Phó từ
-
7.
바르고 선하게.
7.
MỘT CÁCH TỬ TẾ:
Một cách đúng đắn và lương thiện. .
-
8.
칭찬할 만큼 아주 훌륭하고 좋게.
8.
MỘT CÁCH GIỎI GIANG, MỘT CÁCH KHÉO LÉO:
Một cách rất xuất sắc và tốt đẹp đến mức đáng khen.
-
1.
익숙하고 솜씨 있게.
1.
MỘT CÁCH GIỎI, MỘT CÁCH TỐT:
Một cách thành thạo và có tài.
-
2.
분명하고 정확하게.
2.
MỘT CÁCH RÕ RÀNG:
Một cách hiển hiện và chính xác.
-
3.
아주 적절하고 알맞게.
3.
MỘT CÁCH VỪA ĐÚNG, MỘT CÁCH VỪA VẶN:
Một cách rất hợp lí và phù hợp.
-
4.
아무 탈 없이 편안하게.
4.
MỘT CÁCH BÌNH AN:
Một cách thoải mái không có bất cứ chuyện gì xảy ra.
-
9.
버릇처럼 자주.
9.
HAY, THƯỜNG XUYÊN:
Thường xuyên như thói quen.
-
12.
생각이 매우 깊고 조심스럽게.
12.
MỘT CÁCH ĐÚNG ĐẮN, MỘT CÁCH CẨN TRỌNG:
Một cách có suy nghĩ sâu sắc và cẩn thận.
-
11.
관심을 집중해서 주의 깊게.
11.
MỘT CÁCH KỸ CÀNG:
Tập trung sự quan tâm và chú ý một cách sâu sắc.
-
5.
충분히 만족스럽게.
5.
MỘT CÁCH THOẢI MÁI, MỘT CÁCH XẢ LÁNG:
Một cách đủ hài lòng.
-
14.
성질이나 성향이 어떤 상태가 되거나 어떤 행동을 하기 쉽게.
14.
MỘT CÁCH DỄ, MỘT CÁCH HAY:
Một cách dễ biến thành trạng thái nào đó của tính chất, tính cách hay dễ thực hiện hành động nào đó.
-
13.
기능이나 효과가 만족스럽게.
13.
MỘT CÁCH TỐT, MỘT CÁCH HỢP:
Một cách hài lòng về chức năng hay hiệu quả.
-
6.
친절하고 정성스럽게.
6.
MỘT CÁCH CHU ĐÁO:
Một cách thân thiện và hết mình.
-
10.
아주 멋지고 예쁘게.
10.
MỘT CÁCH LỘNG LẪY, MỘT CÁCH ĐẸP ĐẼ:
Một cách rất cuốn hút và xinh đẹp.
-
15.
부유하고 만족스럽게.
15.
MỘT CÁCH SUNG SƯỚNG, MỘT CÁCH SUNG TÚC:
Một cách giàu có và hài lòng.
-
-
1.
화제가 되거나 의논이 되다.
1.
Trở thành đề tài nói chuyện hay bàn luận.
-
Phó từ
-
1.
거의 어긋나는 일이 없이.
1.
CHẮC CHẮN, NHẤT ĐỊNH:
Hầu như không có chuyện sai lệch.
-
-
1.
세상일에 시달려 아주 약게 되다.
1.
MÕI MỆT:
Mệt mõi vì chuyện đời nên trở nên rất yếu.
-
Danh từ
-
1.
좋은 분위기에서 웃고 즐기며 이야기함. 또는 그런 이야기.
1.
CHUYỆN GẪU, CHUYỆN PHIẾM:
Câu chuyện vừa nói vừa cười đùa vui vẻ trong bầu không khí nhẹ nhàng. Hoặc câu chuyện như vậy.
-
☆
Động từ
-
1.
밉거나 싫은 사람을 따로 떼어 멀리하거나 괴롭히다.
1.
XA LÁNH, LẪN TRÁNH, TẨY CHAY, QUẤY RỐI, TRÊU CHỌC:
Tách riêng người mình ghét hoặc không thích ra rồi xa lánh hoặc quấy nhiễu.
-
2.
뒤쫓는 사람이 따라잡지 못할 만큼 간격을 벌려 앞서 나가다.
2.
BỎ XA, CÓ KHOẢNG CÁCH KHÁ XA:
Tiến lên trước một khoảng cách sao cho người theo sau không thể đuổi kịp.
-
3.
시선이나 화제 등을 다른 데로 돌리거나 피하다.
3.
CHUYỂN SANG, ĐỔI HƯỚNG, TRÁNH ĐI:
Tránh hoặc chuyển hướng của ánh mắt hay chủ đề nói chuyện sang hướng khác.
-
Danh từ
-
1.
논에 물이 들어오고 나갈 수 있게 만든 통로.
1.
MƯƠNG, KÊNH, ĐÀO:
Thông lộ được làm để nước có thể ra vào ruộng.
-
2.
(비유적으로) 일이나 이야기의 시작.
2.
PHẦN MỞ ĐẦU, LỜI MÀO ĐẦU:
(cách nói ẩn dụ) Mở đầu của công việc hay câu chuyện.
-
None
-
1.
컴퓨터에 연결된 카메라를 통해 모니터 화면으로 상대의 얼굴을 보며 하는 채팅.
1.
VIỆC CHÁT HÌNH ẢNH, VIỆC TRÒ CHUYỆN TRỰC TUYẾN QUA MÀN ẢNH:
Việc trò chuyện trực tuyến cho thấy mặt của đối tượng qua màn hình moniter thông qua camera được kết nối với máy tính.
-
Danh từ
-
1.
싸움이나 어려운 일 등에서 용감하게 활약한 이야기.
1.
CHUYỆN ANH HÙNG:
Câu chuyện kể về việc mình đã dũng cảm tham gia vào cuộc chiến hay những công việc khó khăn.
-
Danh từ
-
1.
이야기를 재미있게 잘하는 사람.
1.
NGƯỜI CÓ TÀI KỂ CHUYỆN:
Người kể chuyện hay và thú vị.
-
-
1.
기본이 되는 이야기에 다른 내용을 덧붙여 보태다.
1.
THÊM MẮM THÊM MUỐI, THÊM THẮT:
Bổ sung thêm nội dung khác vào câu chuyện cơ bản.
-
Danh từ
-
1.
유교를 공부하는 사람.
1.
THƯ SINH:
Người học Nho giáo.
-
2.
(비유적으로) 글만 읽어 세상일에 서투른 선비.
2.
THẦY NHO, NHO SĨ:
(cách nói ẩn dụ) Học giả chỉ đọc sách nên lạ lẫm với chuyện thế gian.
-
Danh từ
-
1.
지금까지와는 다른 생각이나 방식을 따르는 새로운 무리.
1.
TRƯỜNG PHÁI MỚI:
Nhóm mới theo suy nghĩ hay phương thức khác với suy nghĩ hay phương thức từ trước tới nay.
-
2.
시대의 풍속, 사랑, 슬픈 이야기 등을 내용으로 하는 대중적인 연극.
2.
KỊCH TRƯỜNG PHÁI MỚI, KỊCH MỚI:
Kịch nói mang tính đại chúng lấy phong tục của các thời đại, tình yêu, chuyện buồn... làm nội dung.
-
Động từ
-
1.
자유롭게 서로 이야기를 주고받다.
1.
TRÒ CHUYỆN, ĐÀM THOẠI, ĐÀM ĐẠO:
Nói chuyện qua lại một cách tự do.
-
☆
Phó từ
-
1.
약속 등을 어기는 일이 없이.
1.
KHÔNG LỠ (HẸN), Y RẰNG:
Không có chuyện lỡ hẹn...
-
2.
틀림이 없이.
2.
KHÔNG SAI, CHẮC CHẮN:
Không có sự sai trái.
-
Danh từ
-
1.
비위에 거슬리거나 언짢은 일로 내는 화.
1.
SỰ HỜN DỖI:
Sự giận dỗi vì chuyện không vừa lòng hay bị chạm tự ái.
-
Động từ
-
1.
어떠한 사실이나 상태, 현상, 경험, 생각 등에 관해 누군가에게 말을 하다.
1.
NÓI CHUYỆN, KỂ CHUYỆN:
Nói cho ai đó về sự việc, trạng thái, hiện tượng, kinh nghiệm hay suy nghĩ…. nào đó.
-
3.
다른 사람과 말을 주고받다.
3.
TRÒ CHUYỆN:
Nói chuyện qua lại với người khác.
-
2.
어떤 사실이나 있지 않은 일을 사실처럼 꾸며 재미있게 말을 하다.
2.
BỊA CHUYỆN, VẼ CHUYỆN:
Thêu dệt và nói một cách thú vị như thật về sự việc nào đó hay việc không có thật.
-
4.
어떠한 것에 대한 소문을 내거나 평을 하다.
4.
BÀN TÁN, BÌNH:
Tung ra tin đồn hay bình phẩm về điều nào đó.
-
Tính từ
-
1.
약속 등을 어기는 일이 없다.
1.
KHÔNG LỠ (HẸN), Y RẰNG:
Không có chuyện lỡ hẹn…
-
2.
틀림이 없다.
2.
KHÔNG SAI, CHẮC CHẮN:
Không có sự sai trái.
-
☆
Danh từ
-
1.
견해나 학설.
1.
THUYẾT:
Kiến giải hay học thuyết.
-
2.
사람들 사이에 떠도는 이야기.
2.
CHUYỆN ĐỒN ĐẠI, TIN ĐỒN:
Câu chuyện lan truyền giữa mọi người.
-
Danh từ
-
1.
필요 이상으로 듣기 싫은 말을 하며 꾸짖거나 참견하는 사람.
1.
NGƯỜI HAY CÀU NHÀU, NGƯỜI HAY CA CẨM:
Người nhiếc móc hoặc tham gia vào chuyện của người khác và nói những lời không muốn nghe một cách không cần thiết phải nói thêm nữa.