🌟 -담 (談)

Phụ tố  

1. ‘이야기’의 뜻을 더하는 접미사.

1. CHUYỆN, CÂU CHUYỆN: Hậu tố thêm nghĩa 'chuyện'.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 경험담
    Story of experience.
  • Google translate 모험담
    Adventures.
  • Google translate 목격담
    Witness stories.
  • Google translate 무용담
    A story of futility.
  • Google translate 여행담
    Travel story.
  • Google translate 유래담
    Origin story.
  • Google translate 체험담
    Experience story.
  • Google translate 추억담
    Memories.
  • Google translate 회고담
    Retrospective stories.
  • Google translate 후일담
    Hu il-dam.

-담: -dam,だん【談】,,,,,chuyện, câu chuyện,เรื่อง..., เรื่องเล่า...,cerita, kisah,,(无对应词汇),

📚 Annotation: 일부 명사 뒤에 붙는다.

Start

End


Sinh hoạt công sở (197) Vấn đề môi trường (226) So sánh văn hóa (78) Mối quan hệ con người (52) Thể thao (88) Văn hóa ẩm thực (104) Thời tiết và mùa (101) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng bệnh viện (204) Ngôn ngữ (160) Tôn giáo (43) Lịch sử (92) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tìm đường (20) Kinh tế-kinh doanh (273) Chào hỏi (17) Nói về lỗi lầm (28) Giải thích món ăn (119) Khoa học và kĩ thuật (91) Khí hậu (53) Mua sắm (99) Gọi món (132) Vấn đề xã hội (67) Dáng vẻ bề ngoài (121) Gọi điện thoại (15) Xem phim (105) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cách nói thời gian (82) Nghệ thuật (23)