🌟 (單)

☆☆   Định từ  

1. 오직 그 수량뿐임을 나타내는 말.

1. CHỈ, DUY CHỈ: Từ thể hiện chỉ mỗi số lượng đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 이틀.
    Only two days.
  • Google translate 하나.
    Only one.
  • Google translate 하루.
    Just one day.
  • Google translate 두 명.
    Just two.
  • Google translate 열 개.
    Just ten.
  • Google translate 한 가지.
    Only one thing.
  • Google translate 한 개.
    Only one.
  • Google translate 한 발.
    Just one shot.
  • Google translate 한 사람.
    Only one.
  • Google translate 한 시간.
    Just one hour.
  • Google translate 승규는 하루도 쉬지 않고 열심히 공부해서 시험에 합격했다.
    Seung-gyu studied hard without a single day off and passed the exam.
  • Google translate 그 많은 일을 하루 만에 다 하는 것은 거의 불가능한 일이다.
    It is almost impossible to do so much in a single day.
  • Google translate 우리는 한 방울의 물도 마시지 않고 다섯 시간 동안 내내 걷기만 했다.
    We didn't drink a single drop of water and just walked for five hours straight.
  • Google translate 지금 교실에는 몇 명이 있어?
    How many people are in the classroom right now?
    Google translate 두 명 말고는 아무도 없어.
    No one but two.
Từ tham khảo 단-(單): '하나로 된' 또는 '혼자인'의 뜻을 더하는 접두사.

단: just; merely; simply,ただ。たった,seul, unique,solo,فقط,зөвхөн, ердөө л,chỉ, duy chỉ,เพียง, เพียงแค่, เพียง...เท่านั้น,hanya, cuma,только; лишь,只,单单,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

Start

End


Thông tin địa lí (138) Thời tiết và mùa (101) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tôn giáo (43) Diễn tả ngoại hình (97) Kiến trúc, xây dựng (43) Dáng vẻ bề ngoài (121) Triết học, luân lí (86) Thể thao (88) Luật (42) Giải thích món ăn (78) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt nhà ở (159) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Gọi món (132) Hẹn (4) Tâm lí (191) Yêu đương và kết hôn (19) Việc nhà (48) Chào hỏi (17) Vấn đề xã hội (67) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng tiệm thuốc (10) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng bệnh viện (204)