🌷 Initial sound:

CAO CẤP : 13 ☆☆ TRUNG CẤP : 17 ☆☆☆ SƠ CẤP : 17 NONE : 36 ALL : 83

: 밤이 되면 하늘에 뜨는 동그랗고 밝은 빛이 나는 천체. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRĂNG, MẶT TRĂNG, VẦNG TRĂNG: Thiên thể xuất hiện trên bầu trời về đêm, phát ra ánh sáng và hình tròn.

: 일 년을 열둘로 나눈 것 가운데 하나의 기간을 세는 단위. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 THÁNG: Đơn vị đếm một khoảng thời gian trong 12 khoảng thời gian mà một năm được chia thành.

(宅) : (높이는 말로) 듣는 사람이 대등한 관계에 있는 사람이나 아랫사람일 때, 그 사람을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 CHỊ NHÀ, BÀ NHÀ: (cách nói kính trọng) Từ chỉ người nghe khi người đó là người có cùng vai vế hoặc người dưới mình.

: 보태어 계속해서. ☆☆☆ Phó từ
🌏 THÊM NỮA, HƠN NỮA: Tiếp tục thêm vào.

: 둘의. ☆☆☆ Định từ
🌏 HAI: Hai.

: 물건을 사고팔 때나 일한 값으로 주고받는 동전이나 지폐. ☆☆☆ Danh từ
🌏 DON; TIỀN: Giấy bạc hoặc đồng xu dùng để trao đổi giá trị lao động hoặc khi mua bán hàng hóa.

: 날지 못하고 알을 잘 낳으며 고기 맛이 좋아 집에서 기르는 큰 새. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CON GÀ: Loài chim lớn không bay được, đẻ trứng giỏi, thịt ngon và được nuôi tại nhà.

(答) : 부르는 말에 대해 어떤 말을 함. 또는 그런 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TRẢ LỜI, LỜI ĐÁP: Việc nói lời nào đó đáp lại lời gọi. Hoặc lời như thế.

: 흙이나 모래 등이 굳어서 생긴 단단한 덩어리. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐÁ: Tảng cứng do những thứ như đất hay cát kết cứng lại thành.

: 남거나 빠진 것이 없는 모든 것. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TẤT CẢ: Mọi thứ không sót hay để lại gì cả.

(臺) : 차, 비행기, 악기, 기계 등을 세는 단위. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 CHIẾC: Đơn vị đếm xe, máy bay, nhạc cụ, máy móc...

: 남거나 빠진 것이 없이 모두. ☆☆☆ Phó từ
🌏 HẾT, TẤT CẢ: Mọi thứ không sót hay để lại gì cả.

: 사람이나 동물의 몸에서 가슴과 배의 반대쪽 부분. ☆☆☆ Danh từ
🌏 LƯNG: Bộ phận ngược phía đối diện với ngực và bụng trên cơ thể của người hay động vật.

(宅) : (높이는 말로) 남의 집이나 가정. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NHÀ: (cách nói kính trọng) Nhà hay gia đình của người khác.

(度) : 온도의 단위. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 ĐỘ: Đơn vị của nhiệt độ.

: 하나에 하나를 더한 수. ☆☆☆ Số từ
🌏 HAI: Số cộng thêm một vào một.

: 향하고 있는 방향의 반대쪽. ☆☆☆ Danh từ
🌏 PHÍA SAU: Phía ngược lại với hướng đang hướng tới.

: 곳이나 장소. ☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 NƠI, CHỖ: Nơi hay chỗ.

: 키가 큰 식물의 속이 비고 꼿꼿한 줄기. ☆☆ Danh từ
🌏 THÂN: Thân thẳng đứng và rỗng bên trong của loại thực vật thân cao.

: 비교의 대상이나 어떤 기준보다 정도가 약하게, 그 이하로. ☆☆ Phó từ
🌏 KÉM HƠN, ÍT HƠN, THUA, KHÔNG BẰNG: Mức độ yếu hơn đối tượng so sánh hoặc tiêu chuẩn nào đó, dưới đó.

: 생일이 돌아온 횟수를 세는 단위. ☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 TUỔI: Đơn vị đếm số lần đến sinh nhật.

: 집이나 일정한 공간의 둘레를 막기 위해 쌓아 올린 것. ☆☆ Danh từ
🌏 HÀNG RÀO: Cái được dựng lên để che chắn quanh nhà hay một không gian nhất định.

: 어떤 차례에서 바로 뒤. ☆☆ Danh từ
🌏 SAU: Ngay sau một thứ tự nào đó.

: 화살 등과 같이 가늘고 긴 물건을 세는 단위. ☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 CÂY (MŨI TÊN…): Đơn vị đếm những đồ vật dài và mảnh như mũi tên...

(洞) : 시, 구의 아래이며 통과 반보다 위인 행정 구역. ☆☆ Danh từ
🌏 PHƯỜNG: Khu vực hành chính trên khóm, tổ và dưới thành phố, huyện.

(等) : 앞에서 말한 것 외에도 같은 종류의 것이 더 있음을 나타내는 말. ☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 VÂN VÂN (V.V...): Từ thể hiện ngoài cái đã nói ở trước còn có thêm loại khác.

(毒) : 건강이나 생명에 해가 되는 물질. ☆☆ Danh từ
🌏 CHẤT ĐỘC: Vật chất có hại đối với sức khỏe hay mạng sống.

(單) : 오직 그 수량뿐임을 나타내는 말. ☆☆ Định từ
🌏 CHỈ, DUY CHỈ: Từ thể hiện chỉ mỗi số lượng đó.

(道) : 대한민국의 시, 군 등을 관할하는 가장 큰 지방 행정 구역. ☆☆ Danh từ
🌏 TỈNH: Khu vực hành chính địa phương lớn nhất quản lý các cấp như quận, thành phố của Hàn Quốc.

(dam) : 강이나 바닷물을 막아 물의 양을 조절하고 발전을 하기 위하여 쌓은 둑. ☆☆ Danh từ
🌏 CON ĐÊ, CÁI ĐẬP: Cái bờ lớn được xâylên để chặn nước sông hay nước biển, điều chỉnh lượng nước nhằm tạo ra điện năng.

(等) : 등급이나 등수를 나타내는 단위. ☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 HẠNG, BẬC, ĐAI: Đơn vị thể hiện đẳng cấp hay số đai.

: 아기가 태어난 날로부터 한 해가 되는 날. ☆☆ Danh từ
🌏 NGÀY ĐẦY NĂM, NGÀY THÔI NÔI: Ngày mà đứa trẻ được một năm tính từ ngày sinh ra.

(東) : 동서남북 네 방위 중의 하나로 해가 뜨는 쪽. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐÔNG: Phía mà mặt trời mọc, là một trong bốn hướng Đông Tây Nam Bắc.

(德) : 남을 이해하고 받아들이는 너그럽고 도덕적인 인격. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỨC: Nhân cách rộng lượng và có đạo đức, hiểu biết và chấp nhận người khác.

: 제값을 치른 물건 외에 공짜로 물건을 조금 더 주는 일. 또는 그렇게 주는 물건. Danh từ
🌏 SỰ KHUYẾN MẠI, SỰ CHO THÊM, ĐỒ KHUYẾN MẠI, ĐỒ CHO THÊM: Việc cho thêm một ít hàng hóa miễn phí ngoài hàng hóa đã được tính giá. Hoặc hàng được cho như vậy.

(道) : 사람이라면 마땅히 지켜야 하는 도덕. Danh từ
🌏 ĐẠO (LÀM NGƯỜI): Đạo đức đương nhiên phải giữ nếu là con người.

(對) : 두 대상이 서로 마주 대하거나 겨루는 상태임을 나타내는 말. Danh từ phụ thuộc
🌏 ĐẤU, GẶP, ĐỤNG: Từ thể hiện trạng thái hai đối tượng thi đua hay đối đầu với nhau.

: 탁 트여 넓고 평평한 땅. Danh từ
🌏 CÁNH ĐỒNG: Mãnh đất bằng phẳng và rộng rãi trải ra trước mắt.

(但) : 뒤의 내용이 앞의 내용에 예외적인 사항이나 조건임을 나타내는 말. Phó từ
🌏 TUY NHIÊN, NHƯNG: Cách nói thể hiện nội dung ở vế sau là điều kiện hay tình huống ngoài nội dung của vế trước.

(代) : 한 집안에 조상으로부터 이어져 내려오는 혈통과 계보. Danh từ
🌏 ĐỜI: Huyết thống và phả hệ của một gia đình được truyền lại từ tổ tiên.

: 하천이나 호수의 물이 흘러넘치는 것을 막기 위해서 돌이나 흙 등으로 높이 막아 쌓은 긴 언덕. Danh từ
🌏 ĐÊ, BỜ ĐÊ: Bờ dài được ngăn và đắp cao bằng đá hay đất để ngăn việc nước sông hay hồ chảy tràn qua.

(棟) : 건물의 수를 세거나 차례를 나타내는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 DÃY, TOÀ: Đơn vị thể hiện thứ tự hay đếm số toà nhà.

(代) : 사람의 나이를 십 년 단위로 끊어 나타내는 말. Danh từ phụ thuộc
🌏 MƯƠI: Từ thể hiện tuổi người tính bằng đơn vị mười tuổi.

(黨) : 정치적인 사상과 목적이 같은 사람들이 모인 단체. Danh từ
🌏 ĐẢNG: Đoàn thể tập hợp những người có cùng mục đích hay tư tưởng chính trị.

(燈) : 불을 켜서 어두운 곳을 밝히는 데 쓰이는 기구. Danh từ
🌏 ĐÈN: Dụng cụ dùng soi sáng chỗ tối sau khi bật đèn.

(度) : 어떤 일의 기준이 되는 정도나 한도. Danh từ
🌏 MỨC ĐỘ, GIỚI HẠN: Định mức hay mức độ trở thành tiêu chuẩn của một việc gì đó.

(大) : 크기에 따라 큰 것, 중간 것, 작은 것으로 구분하였을 때, 가장 큰 것. Danh từ
🌏 CỠ LỚN: Cái lớn nhất khi phân theo kích cỡ thành cái lớn, cái vừa và cái nhỏ.

: 다섯쯤의. Định từ
🌏 KHOẢNG NĂM, CHỪNG NĂM: Khoảng chừng bằng năm.

: 윷놀이에서 윷짝의 세 개는 엎어지고 한 개만이 젖혀진 경우를 이르는 말. Danh từ
🌏 DO; BA SẤP MỘT NGỬA: Lời nói chỉ trường hợp ba cây yut sấp chỉ một cây ngửa trong trò chơi yut.

(當) : 바로 그. 바로 이. 지금의. Định từ
🌏 NÀY; ĐÓ; HIỆN TẠI: Chính cái đó. Chính cái này. Ngay bây giờ.

: 다섯의. Định từ
🌏 (SỐ) NĂM: (Số) năm.

(dome) : 공을 반으로 잘라 놓은 것처럼 모양이 둥근 지붕. Danh từ
🌏 VÒM: Mái nhà cong giống hình quả bóng được cắt đôi.

: 곡식, 액체, 가루 등의 양을 잴 때 쓰는 네모난 나무 그릇. Danh từ
🌏 DOE; ĐẤU, CA: Vật chứa hình tứ giác dùng khi đong lượng ngũ cốc, chất lỏng, bột v.v...

: 앞에 오는 말의 의미를 더 뚜렷하게 할 때 쓰는 조사. Trợ từ
🌏 Trợ từ (tiểu từ) dùng khi làm rõ hơn nghĩa của từ ngữ ở phía trước.

: 어느 것이 선택되어도 차이가 없음을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 HAY, HOẶC: Trợ từ thể hiện cái nào được chọn cũng không có sự khác biệt.

: → 돌 2 Danh từ
🌏

: 단단하고 속이 빈 곧은 줄기에 두드러진 마디가 있으며, 가늘고 긴 잎을 가진 키 큰 식물. Danh từ
🌏 CÂY TRE, TRE: Cây cao, lá dài và mảnh, có đốt nổi rõ trên thân thẳng, cứng và bên trong rỗng.

(膽) : 겁이 없고 용감한 마음. Danh từ
🌏 SỰ GAN DẠ, LÒNG GAN DẠ: Lòng dũng cảm và không sợ điều gì.

(段) : 인쇄물에서 지면을 가로나 세로로 나눈 구역. Danh từ
🌏 ĐOẠN: Khu vực chia mặt giấy trên bản in theo chiều ngang hay chiều dọc.

: 짐승을 잡기 위해 쓰는 장치로 밟거나 건드리면 몸의 일부나 전체를 빼지 못하게 하는 것. Danh từ
🌏 CÁI BẪY: Dụng cụ dùng để bắt thú, nếu giẫm lên hoặc chạm vào thì không thể lấy ra một phần hay toàn bộ cơ thể.

: 이미 있는 어떤 것에 다른 것을 더하거나 포함함을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 CŨNG: Trợ từ thể hiện sự thêm vào hoặc bao gồm cái khác vào cái nào đó đã có sẵn.

(臺) : '받침이 되는 시설'의 뜻을 나타내는 말. Danh từ
🌏 GIÁ ĐỠ, KỆ, ĐÀI, BỆ: Từ có nghĩa là "thiết bị làm giá đỡ ".

: 잘못 다루어 상태가 나빠진 상처나 병. Danh từ
🌏 SỰ NHIỄM TRÙNG: Bệnh hay vết thương có trạng thái xấu đi do điều trị sai.

: 귀금속이나 한약재 등의 무게를 재는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 DON; CHỈ, THANG: Đơn vị đo cân cặng của kim loại quý hoặc thuốc bắc (Hàn dược).

: 장이나 술, 김치 등을 담가 두는 데 쓰는 키가 크고 배가 부른 질그릇. Danh từ
🌏 CHUM, VẠI: Chum sành cao, bụng phình ra dùng để đựng kim chi, rượu hay tương.

(銅) : 잘 펴지고 잘 늘어나며 전기와 열을 잘 전달하는 붉은 금속. Danh từ
🌏 ĐỒNG: Kim loại màu đỏ, mềm và dẻo, truyền nhiệt và điện tốt.

: 유사하거나 같은 정도의 뜻을 나타내는 말. Danh từ phụ thuộc
🌏 NHƯ, NHƯ THỂ: Từ thể hiện nghĩa có mức độ tương tự hay giống.

: 옷자락 끝을 안으로 접어 붙이거나 박은 부분. Danh từ
🌏 LAI, BIÊN: Phần gấp vào trong rồi dán lại hay may lại ở cuối mép vải quần áo.

(同) : 앞에서 말한 내용과 같은. Định từ
🌏 ĐỒNG, CÙNG: Giống với nội dung đã nói ở trước.

(痰) : 폐에서 목구멍에 이르는 사이에서 생기는 끈적끈적하고 누런 물질. Danh từ
🌏 ĐỜM, ĐÀM: Chất màu vàng nhạt và dính dính, sinh ra ở khoảng giữa từ phổi đến cổ họng.

(得) : 소득이나 이득. Danh từ
🌏 (SỰ) ĐẮC LỢI, ĐẮC LỘC: Thu nhập hay lợi ích.

: 바람의 힘으로 배를 가게 하기 위하여 배 바닥에 기둥을 세운 후 매다는 넓은 천. Danh từ
🌏 BUỒM, CÁNH BUỒM: Tấm vải rộng treo trên cột dựng ở sàn tàu thuyền để đưa tàu thuyền đi bằng sức mạnh của gió.

: 다섯쯤 되는 수. Số từ
🌏 KHOẢNG NĂM, CHỪNG NĂM: Số khoảng chừng bằng năm.

(大) : ‘대학교’의 뜻을 나타내는 말. Danh từ
🌏 ĐẠI HỌC: Từ thể hiện ý nghĩa "trường đại học".

: 여러 사물을 같은 자격으로 이어 주면서 나열함을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 NÀY... NÀY..., NÀO LÀ... NÀO LÀ...: Trợ từ thể hiện việc kết nối và liệt kê nhiều sự vật theo quan hệ bình đẳng.

: 배가 멈추어 있도록 하기 위하여 줄에 매어 물 밑바닥에 가라앉히는 갈고리 모양의 쇠붙이. Danh từ
🌏 MỎ NEO: Khối sắt có hình cái móc được cột vào dây và thả xuống đáy nước để làm cho tàu thuyền đứng lại.

: 그 문장의 주어가 여럿임을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 NHỮNG, CÁC: Trợ từ (tiểu từ) thể hiện chủ ngữ của câu là số nhiều.

(糖) : 포도당, 과당, 전분 등 물에 잘 녹으며 단맛이 있는 탄수화물. Danh từ
🌏 ĐƯỜNG, CHẤT ĐƯỜNG, CHẤT NGỌT: Chất hoá học có vị ngọt và dễ tan trong nước như đường nho, đường làm từ hoa quả, tinh bột...

: 둘 이상의 대상을 나열하면서 그와 같은 것이 있음을 가리키는 말. Danh từ phụ thuộc
🌏 VÂN VÂN, NHIỀU THỨ NHƯ VẬY: Từ chỉ sự liệt kê hai đối tượng trở lên đồng thời có cái giống với thứ đó.

: 무슨 일을 하는 것 같기도 하고 하지 않는 것 같기도 함을 나타내는 말. Danh từ phụ thuộc
🌏 CỨ NHƯ... MÀ CŨNG CỨ NHƯ KHÔNG: Từ thể hiện có thể làm việc gì đó mà cũng có thể không làm.

: 곡식, 액체, 가루 등의 부피를 재는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 DOE; ĐẤU, CA: Đơn vị đo khối lượng của ngũ cốc, chất lỏng, bột...

(do) : 서양 음악에서 장음계의 첫째음의 이름. Danh từ
🌏 NỐT ĐỒ: Tên âm đầu tiên của âm trưởng trong âm nhạc phương Tây.

(段) : 자동차 등에서 속도의 단계를 나타내는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 CẤP: Đơn vị thể hiện các bước của tốc độ ở xe ô tô.


:
Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả trang phục (110) Mối quan hệ con người (52) Gọi điện thoại (15) Chế độ xã hội (81) Sự khác biệt văn hóa (47) Hẹn (4) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Tâm lí (191) Văn hóa đại chúng (82) Giải thích món ăn (119) Khoa học và kĩ thuật (91) Sự kiện gia đình (57) Xin lỗi (7) Du lịch (98) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Ngôn ngữ (160) Nghệ thuật (76) Biểu diễn và thưởng thức (8) Tôn giáo (43) Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả ngoại hình (97) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Lịch sử (92) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nói về lỗi lầm (28)