🌟

Số từ  

1. 다섯쯤 되는 수.

1. KHOẢNG NĂM, CHỪNG NĂM: Số khoảng chừng bằng năm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 소년은 계단을 씩 뛰어 올랐다.
    The boy jumped up the stairs by a dime.
  • Google translate 나이가 밖에 안 되어 보이는 아이가 뛰어 놀고 있다.
    A child who looks only that old is playing.
  • Google translate 우리 옆 반이랑 축구 하자.
    Let's play soccer with the next class.
    Google translate 지금 네 명밖에 안 되는데 은 있어야 한 팀이 될 텐데.
    There are only four of us right now, and we'll be a team in return.

댓: about five,ごろく【五六】,environ cinq,alrededor de cinco,خمسة تقريبا,тав орчим буруу байна, үндсэн тоо хэзээ ч орчим гаруй шахам хэрэглэхгүй, өөрөөр хэлбэл ардаа тэгтэй тоонд жнь:  10.20 ,100,120 1000  тоонд хэрэглэнэ. тайлбараа зөвхөн таван ширхэг зүйлийг нэрлэх тооны нэр гэж оруулах,khoảng năm, chừng năm,ประมาณห้า,kira-kira/kurang-lebih lima,около пяти;  примерно пять,五个左右,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: (댇ː) 댓이 (대ː시) 댓도 (댇ː또) 댓만 (댄ː만)

Start

End


Sinh hoạt trong ngày (11) Triết học, luân lí (86) Cảm ơn (8) Sử dụng bệnh viện (204) Vấn đề xã hội (67) Nghệ thuật (76) Nói về lỗi lầm (28) Mối quan hệ con người (255) Vấn đề môi trường (226) Sở thích (103) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Giải thích món ăn (119) Khoa học và kĩ thuật (91) Thời tiết và mùa (101) Sức khỏe (155) Xem phim (105) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cách nói thứ trong tuần (13) Chào hỏi (17) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt nhà ở (159) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Xin lỗi (7) Lịch sử (92) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Văn hóa ẩm thực (104)