🌟

Số từ  

1. 다섯쯤 되는 수.

1. KHOẢNG NĂM, CHỪNG NĂM: Số khoảng chừng bằng năm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 소년은 계단을 씩 뛰어 올랐다.
    The boy jumped up the stairs by a dime.
  • 나이가 밖에 안 되어 보이는 아이가 뛰어 놀고 있다.
    A child who looks only that old is playing.
  • 우리 옆 반이랑 축구 하자.
    Let's play soccer with the next class.
    지금 네 명밖에 안 되는데 은 있어야 한 팀이 될 텐데.
    There are only four of us right now, and we'll be a team in return.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: (댇ː) 댓이 (대ː시) 댓도 (댇ː또) 댓만 (댄ː만)

Start

End


Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Giải thích món ăn (119) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Khí hậu (53) So sánh văn hóa (78) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Việc nhà (48) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Văn hóa đại chúng (52) Mối quan hệ con người (52) Xin lỗi (7) Sự kiện gia đình (57) Thời tiết và mùa (101) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả tính cách (365) Diễn tả vị trí (70) Triết học, luân lí (86) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt công sở (197) Sở thích (103) Khoa học và kĩ thuật (91) Du lịch (98) Cách nói thời gian (82) Kiến trúc, xây dựng (43) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Biểu diễn và thưởng thức (8) Kinh tế-kinh doanh (273)