🌟 (dam)

☆☆   Danh từ  

1. 강이나 바닷물을 막아 물의 양을 조절하고 발전을 하기 위하여 쌓은 둑.

1. CON ĐÊ, CÁI ĐẬP: Cái bờ lớn được xâylên để chặn nước sông hay nước biển, điều chỉnh lượng nước nhằm tạo ra điện năng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 공사.
    Dam construction.
  • Google translate 을 건설하다.
    Build a dam.
  • Google translate 을 막다.
    Block a dam.
  • Google translate 을 짓다.
    Build a dam.
  • Google translate 고향 마을이 공사로 물속에 잠겼다.
    Hometown village has been submerged by dam construction.
  • Google translate 정부는 가뭄이나 홍수에 대비하기 위해 새로 을 만들었다.
    The government has built a new dam to prepare for drought or flooding.
  • Google translate 원래 이곳에는 저수지가 없었죠?
    Originally there was no reservoir here, right?
    Google translate 네. 강을 가로지르는 이 건설되면서 저수지가 생겼어요.
    Yes. a reservoir was created when a dam across the river was built.

댐: dam,ダム,barrage,dique, embalse, presa, represa,سدّ,далан,con đê, cái đập,เขื่อน,bendungan,дамба; плотина,坝,


📚 thể loại: Thông tin địa lí  

Start

End


Xin lỗi (7) Giải thích món ăn (78) Mối quan hệ con người (52) Xem phim (105) Sử dụng bệnh viện (204) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Chế độ xã hội (81) Biểu diễn và thưởng thức (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Luật (42) Chào hỏi (17) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Gọi món (132) Vấn đề xã hội (67) Việc nhà (48) Thể thao (88) Tình yêu và hôn nhân (28) Nghệ thuật (23) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Tôn giáo (43) Văn hóa đại chúng (82) Cách nói thứ trong tuần (13) Vấn đề môi trường (226) Mua sắm (99) Thời tiết và mùa (101) Văn hóa ẩm thực (104)