🌟

Danh từ phụ thuộc  

1. 둘 이상의 대상을 나열하면서 그와 같은 것이 있음을 가리키는 말.

1. VÂN VÂN, NHIỀU THỨ NHƯ VẬY: Từ chỉ sự liệt kê hai đối tượng trở lên đồng thời có cái giống với thứ đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 나는 가방 안에 지갑, 전화기, 수첩, 필통 을 집어넣었다.
    I put my wallet, phone, notebook and pencil case in my bag.
  • Google translate 어머니는 장을 보시면서 요리에 필요한 야채, 고기, 양념 을 사셨다.
    My mother went grocery shopping and bought vegetables, meat, and spices for her cooking.
Từ đồng nghĩa 따위: 앞에서 말한 것 외에도 같은 종류의 것이 더 있음을 나타내는 말., 앞에 나온 대…
Từ đồng nghĩa 등(等): 앞에서 말한 것 외에도 같은 종류의 것이 더 있음을 나타내는 말., 둘 이상을…

들: et cetera,など【等】。ら,,,,гэх мэт, зэрэг,vân vân, nhiều thứ như vậy,พวก, บรรดา, ...ทั้งหลาย,dan sebagainya,,等,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

Start

End


Kiến trúc, xây dựng (43) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Tôn giáo (43) Mối quan hệ con người (52) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Thời tiết và mùa (101) Lịch sử (92) Tâm lí (191) Sinh hoạt trong ngày (11) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Xin lỗi (7) Du lịch (98) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Vấn đề môi trường (226) Chào hỏi (17) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Thể thao (88) Ngôn ngữ (160) Giáo dục (151) Gọi điện thoại (15) Mối quan hệ con người (255) Triết học, luân lí (86) Mua sắm (99) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) So sánh văn hóa (78) Gọi món (132)