🌟

Trợ từ  

1. 그 문장의 주어가 여럿임을 나타내는 조사.

1. NHỮNG, CÁC: Trợ từ (tiểu từ) thể hiện chủ ngữ của câu là số nhiều.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 다들 도착했어?
    Everyone here?
  • Google translate 조심히들 가세요.
    Take care.
  • Google translate 이것 좀 먹어들 보세요.
    Have some of this.
  • Google translate 인형들 정말 귀엽다.
    These dolls are so cute.
  • Google translate 여기서 잠깐 쉬고들 있어라.
    Take a break here.
  • Google translate 그들이 일제히 소리가 난 쪽을 쳐다보았다.
    They looked in unison at the sound.
  • Google translate 조금만 기다리고들 있으면 금방 선생님께서 오실 거야.
    If you wait a little longer, the teacher will be here soon.
  • Google translate 방에 있던 사람들은 저마다 무엇인가에 열중해 있었다.
    The people in the room were all bent on something.

들: deul,たち【達】。ら,,,,нар, с, -ууд/-үүд, -чууд/-чүүд. -цгаа (-цгээ, -цгоо, -цгөө),những, các,หลาย ๆ..., เหล่า...,,,(无对应词汇),

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

📚 Annotation: 명사나 부사어, 연결 어미 ‘-아, -게, -지, -고’, 문장의 끝 등의 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End


Ngôn luận (36) Xem phim (105) Cách nói ngày tháng (59) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Nghệ thuật (23) Luật (42) Triết học, luân lí (86) Lịch sử (92) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Khoa học và kĩ thuật (91) Thể thao (88) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Du lịch (98) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Vấn đề môi trường (226) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt công sở (197) Dáng vẻ bề ngoài (121) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Chính trị (149) Văn hóa đại chúng (82) Giáo dục (151)