🌟

Trợ từ  

1. 그 문장의 주어가 여럿임을 나타내는 조사.

1. NHỮNG, CÁC: Trợ từ (tiểu từ) thể hiện chủ ngữ của câu là số nhiều.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 다들 도착했어?
    Everyone here?
  • 조심히들 가세요.
    Take care.
  • 이것 좀 먹어들 보세요.
    Have some of this.
  • 인형들 정말 귀엽다.
    These dolls are so cute.
  • 여기서 잠깐 쉬고들 있어라.
    Take a break here.
  • 그들이 일제히 소리가 난 쪽을 쳐다보았다.
    They looked in unison at the sound.
  • 조금만 기다리고들 있으면 금방 선생님께서 오실 거야.
    If you wait a little longer, the teacher will be here soon.
  • 방에 있던 사람들은 저마다 무엇인가에 열중해 있었다.
    The people in the room were all bent on something.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

📚 Annotation: 명사나 부사어, 연결 어미 ‘-아, -게, -지, -고’, 문장의 끝 등의 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End


Sinh hoạt công sở (197) Mối quan hệ con người (255) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng tiệm thuốc (10) Dáng vẻ bề ngoài (121) Thể thao (88) Ngôn luận (36) Kinh tế-kinh doanh (273) Vấn đề xã hội (67) Chào hỏi (17) Văn hóa đại chúng (82) Cảm ơn (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Chính trị (149) Cách nói thời gian (82) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Ngôn ngữ (160) Triết học, luân lí (86) Giáo dục (151) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chế độ xã hội (81) Diễn tả vị trí (70) Nghệ thuật (23) Văn hóa đại chúng (52) Nghệ thuật (76) Xem phim (105) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41)