🔍
Search:
CHÙA
🌟
CHÙA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
스님들이 불상을 모시고 불교를 가르치고 배우며 도를 닦는 곳.
1
CHÙA:
Nơi các nhà sư thờ tượng Phật, dạy và học Phật giáo rồi tu đạo.
-
Phụ tố
-
1
‘절’의 뜻을 더하는 접미사.
1
TỰ, CHÙA:
Hậu tố thêm nghĩa 'chùa'.
-
Danh từ
-
1
(속된 말로) 절.
1
CHÙA CHIỀN:
(cách nói thông tục) Chùa.
-
☆
Danh từ
-
1
절이나 교회 등 종교적 모임을 위한 장소.
1
CHÙA CHIỀN:
Nơi dành cho những buổi tập hợp mang tính tôn giáo như chùa hay Nhà thờ.
-
Danh từ
-
1
스님들이 불상을 모시고 불교를 가르치고 배우며 도를 닦는 곳.
1
NHÀ CHÙA, CHÙA:
Nơi các nhà sư thờ tượng Phật, giảng dạy và học Phật giáo đồng thời tu luyện đạo.
-
☆
Danh từ
-
1
절에서 살면서 불교의 의식을 치르고 부처의 가르침을 실천하는 사람.
1
THẦY CHÙA, THẦY TU:
Người sống ở nhà nhưng tu hành theo nghi thức Phật giáo và thực hiện theo lời Phật dạy.
-
Danh từ
-
1
경상남도 가야산에 있는 절. 신라 시대에 세워졌으며, 팔만대장경 경판을 소장하고 있다.
1
HAEINSA; CHÙA HAEIN:
Ngôi chùa ở núi Gaya thuộc tỉnh Gyeongsangnam. Được xây dựng vào thời Silla và đang lưu giữ bản kinh Bát Vạn Đại Tạng Kinh.
-
Danh từ
-
1
산속에 있는 절.
1
CHÙA TRÊN NÚI, SƠN TỰ:
Chùa ở trong núi.
-
Danh từ
-
1
경상북도 경주시에 있는 신라 시대의 절. 신라 불교 예술의 귀중한 유적으로 다보탑, 석가탑 등 많은 문화재가 있다. 정식 명칭은 ‘경주 불국사’이다.
1
BULGUKSA; CHÙA PHẬT QUỐC:
Ngôi chùa thời Silla tọa lạc ở thành phố Gyeongju, tỉnh Gyeongsangbuk. Có nhiều di sản văn hóa quý giá thuộc nghệ thuật Phật giáo Silla như tháp Đa Bảo, tháp Thích Ca. Tên gọi chính thức là chùa Phật Quốc Gyeongju.
-
Danh từ
-
1
공짜로 얻어먹는 술.
1
RƯỢU CHÙA, RƯỢU MIỄN PHÍ:
Rượu uống miễn phí.
-
None
-
1
경상북도 경주시에 있는 신라 시대의 절. 신라 불교 예술의 귀중한 유적으로 다보탑, 석가탑 등 많은 문화재가 있다.
1
CHÙA PHẬT QUỐC Ở GYEONGJU:
Ngôi chùa thời Silla ở thành phố Gyeongju, tỉnh Gyeongsangbuk. Có nhiều di sản văn hóa quý giá của nghệ thuật Phật giáo Silla như tháp Đa Bảo, tháp Thích Ca…
-
Động từ
-
1
대학에서 강의를 신청하지 않고 몰래 듣다.
1
NGHE KÉ BÀI GIẢNG, HỌC CHÙA:
Không đăng kí môn học mà lén nghe bài giảng ở đại học.
-
Danh từ
-
1
이름난 절.
1
CHÙA NỔI DANH, CHÙA DANH TIẾNG:
Chùa nổi tiếng.
-
-
1
가진 집이나 재산도 없이 여기저기 떠돌아다닌다.
1
NHÀ KHÔNG CÓ, CHÙA CŨNG KHÔNG CÓ:
Không có tài sản hay nhà cửa và đi lang thang nơi này nơi khác.
-
Danh từ
-
1
대학에서 강의를 신청하지 않고 몰래 들음.
1
SỰ NGHE KÉ BÀI GIẢNG, SỰ HỌC CHÙA:
Nghe lén mà không đăng kí môn học ở đại học.
-
☆☆
Động từ
-
1
남의 일을 함께 하여 돕다.
1
ĐỠ ĐẦN, GIÚP VIỆC:
Cùng làm và giúp (việc của người khác).
-
2
편을 들거나 덧붙이려고 남의 말에 끼어들어 말하다.
2
HÙA VÀO, CHEN VÀO:
Nói chen vào lời người khác để về cùng phe hoặc bổ sung.
-
Danh từ
-
1
(속된 말로) 공짜.
1
CỦA CHÙA, CỦA CHO KHÔNG BIẾU KHÔNG:
(cách nói thông tục) Sự miễn phí.
-
Phụ tố
-
1
‘힘이나 돈이 들지 않은’의 뜻을 더하는 접두사.
1
KHÔNG TỐN, CỦA CHÙA:
Tiền tố thêm nghĩa 'không mất sức lực hay tiền bạc'.
-
2
‘빈’ 또는 ‘효과가 없는’의 뜻을 더하는 접두사.
2
TRẮNG, KHÔNG:
Tiền tố thêm nghĩa 'trống' hoặc 'không có hiệu quả'.
-
3
‘쓸모없이’의 뜻을 더하는 접두사.
3
VÔ ÍCH:
Tiền tố thêm nghĩa 'không có tác dụng'.
-
-
1
어떤 곳이나 대상이 싫어지면 싫은 마음을 가진 사람이 떠나야 한다.
1
(SƯ MÀ KHÔNG THÍCH NHÌN CHÙA THÌ PHẢI ĐI THÔI):
Nếu ghét nơi nào hay đối tượng nào đó thì người có lòng không thích đó phải bỏ đi.
-
Danh từ
-
1
기부금이나 성금 등을 모으는 데 쓰는 상자. 또는 모금한 돈을 넣어 두는 상자.
1
HÒM QUYÊN GÓP (TỪ THIỆN), HÒM CÔNG ĐỨC (Ở CHÙA):
Hộp dùng để gom tiền đóng góp hay tiền ủng hộ. Hoặc hộp chứa tiền quyên góp được.
🌟
CHÙA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
경상북도 경주시에 있는 신라 시대의 절. 신라 불교 예술의 귀중한 유적으로 다보탑, 석가탑 등 많은 문화재가 있다. 정식 명칭은 ‘경주 불국사’이다.
1.
BULGUKSA; CHÙA PHẬT QUỐC:
Ngôi chùa thời Silla tọa lạc ở thành phố Gyeongju, tỉnh Gyeongsangbuk. Có nhiều di sản văn hóa quý giá thuộc nghệ thuật Phật giáo Silla như tháp Đa Bảo, tháp Thích Ca. Tên gọi chính thức là chùa Phật Quốc Gyeongju.
-
Danh từ
-
1.
절의 가장 중심이 되는 곳으로, 불상을 놓고 불교의 교리를 가르치는 집.
1.
CHÍNH ĐIỆN:
Nhà trở thành vị trí trung tâm nhất của chùa, có đặt tượng Phật và giảng dạy giáo lý của Phật giáo.
-
Danh từ
-
1.
절에서 가장 주요한 불상을 모신 법당.
1.
DAEUNGJEOL; CHÍNH ĐIỆN:
Pháp đường thờ tượng Phật chính quan trọng nhất trong chùa.
-
Danh từ
-
1.
궁궐이나 절과 같은 옛날식 건물의 벽, 기둥, 천장 등에 여러 가지 색으로 그린 그림이나 무늬.
1.
DANCHEONG; ĐAN THANH, HOA VĂN NỀN MÀU XANH:
Hình vẽ hay hoa văn được vẽ bằng nhiều màu sắc trên tường, cột, mái vòm của các tòa nhà kiểu cổ xưa như cung điện hay chùa chiền.
-
Danh từ
-
1.
절을 책임지고 맡아 관리하는 스님.
1.
SƯ TRỤ TRÌ:
Nhà sư chịu trách nhiệm và phụ trách quản lí chùa.
-
Động từ
-
1.
절이나 왕궁 등을 보수하거나 고쳐 짓다.
1.
TU SỬA, TU BỔ, TU TẠO:
Tu bổ hoặc sửa sang chùa chiền hay cung điện...
-
Danh từ
-
1.
절에서 살면서 불도를 닦고 실천하며 포교하는 사람.
1.
NHÀ SƯ:
Người sống trong chùa, tu luyện, thực hiện theo và truyền bá đạo Phật.
-
Danh từ
-
1.
절에서 살면서 부처의 가르침을 따르고 실천하며 널리 알리는 사람.
1.
TĂNG, NHÀ SƯ:
Người sống ở chùa, theo và thực hiện cũng như phổ biến rộng rãi lời dạy của Phật.
-
Danh từ
-
1.
불교에서, 남을 돕는 마음으로 조건 없이 절이나 스님에게 돈이나 밥 등을 주는 일.
1.
SỰ BỐ THÍ:
Việc cho nhà chùa hay nhà sư tiền hay cơm một cách vô điều kiện với tấm lòng giúp đỡ người khác trong Phật giáo.
-
Động từ
-
1.
불교에서, 남을 돕는 마음으로 조건 없이 절이나 스님에게 돈이나 밥 등을 주다.
1.
BỐ THÍ:
Cho tiền hay cơm… cho chùa hay nhà sư một cách vô điều kiện với tấm lòng giúp đỡ người khác trong Phật giáo.
-
Danh từ
-
1.
죽은 사람의 이름을 적고 사당이나 절에 두는, 나무로 만든 패.
1.
BÀI VỊ:
Tấm biển làm bằng gỗ, ghi tên của người chết và đặt ở nhà từ đường hoặc chùa.
-
Danh từ
-
1.
교회나 절에서 저녁 때 치는 종.
1.
TIẾNG CHUÔNG CHIỀU:
Chuông đánh lúc chiều tối ở nhà thờ hoặc chùa.
-
Danh từ
-
1.
절이나 왕궁 등을 보수하거나 고쳐 지음.
1.
SỰ TU SỬA, SỰ TU BỔ, SỰ TU TẠO:
Việc tu bổ hoặc sửa sang chùa chiền hay cung điện...
-
None
-
1.
경상북도 경주시에 있는 신라 시대의 절. 신라 불교 예술의 귀중한 유적으로 다보탑, 석가탑 등 많은 문화재가 있다.
1.
CHÙA PHẬT QUỐC Ở GYEONGJU:
Ngôi chùa thời Silla ở thành phố Gyeongju, tỉnh Gyeongsangbuk. Có nhiều di sản văn hóa quý giá của nghệ thuật Phật giáo Silla như tháp Đa Bảo, tháp Thích Ca…
-
Danh từ
-
1.
경상북도 경주 불국사에 있는 석탑. 통일 신라 시대에 만들어진 것으로 목조 건물의 복잡한 구조를 화강석을 이용하여 표현하였는데 석조물 중 으뜸이라고 여겨진다.
1.
DABOTAP; THÁP ĐA BẢO:
Một tháp đá ở chùa Phật Quốc thuộc Gyeongju, tỉnh Gyeongsang Bắc, được dựng nên vào thời Silla thống nhất dùng đá hoa cương để biểu hiện cấu trúc phức tạp của kiến trúc gỗ, được xem là một tuyệt mỹ trong những kiến trúc đá.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
지구 위 전체.
1.
THẾ GIAN:
Toàn bộ trên trái đất.
-
2.
사람이 살고 있는 모든 사회.
2.
THẾ GIAN:
Tất cả các xã hội mà con người đang sống.
-
3.
자기 마음대로 할 수 있는 시간이나 공간.
3.
THẾ GIỚI:
Thời gian hay không gian có thể làm theo ý mình.
-
6.
절, 수도원, 감옥 등과 대비되는 바깥 사회.
6.
CÕI TRẦN, CÕI TRẦN TỤC:
Xã hội bên ngoài so với với chùa chiền, tu viện, nhà tù ...
-
7.
세상 사람들의 마음.
7.
LÒNG NHÂN GIAN:
Tấm lòng của người đời.
-
4.
사람이 태어나서 죽을 때까지의 동안.
4.
ĐỜI, CUỘC ĐỜI:
Khoảng thời gian từ khi con người sinh ra đến khi chết.
-
5.
비할 바 없이 아주.
5.
CỰC KỲ:
Rất tuyệt, không gì sánh được.
-
8.
도무지, 조금도.
8.
TUYỆT NHIÊN, HOÀN TOÀN (KHÔNG...):
Một chút cũng ~, dẫu thế nào cũng~.
-
Danh từ
-
1.
경상남도 합천군 해인사에 있는 고려 시대의 대장경판. 부처의 힘으로 몽골의 침입을 막아 내기 위해 만든 것으로 경판의 수가 팔만 개가 넘는다. 고려 시대 판각 기술의 우수성이 잘 드러나는 유적이다.
1.
PALMANDAEJANGGYEONG; BÁT VẠN ĐẠI TẠNG KINH:
Đại Tạng Kinh thời Goryeo (Cao Ly) ở chùa Haein thuộc huyện Hapcheon tỉnh Gyeongsangnam, gồm hơn tám vạn bản kinh được viết ra để ngăn chặn sự xâm chiếm của Mông Cổ bằng sức mạnh của Đức Phật, là một di tích cho thấy rõ sự tuyệt hảo của kĩ thuật khắc bản gỗ thời Goryeo.
-
☆
Danh từ
-
1.
절이나 교회 등 종교적 모임을 위한 장소.
1.
CHÙA CHIỀN:
Nơi dành cho những buổi tập hợp mang tính tôn giáo như chùa hay Nhà thờ.
-
Danh từ
-
1.
절에 사는 중이 입는 옷.
1.
TĂNG PHỤC, ÁO NHÀ SƯ, ÁO CÀ SA.:
Áo của nhà sư sống ở chùa.
-
Danh từ
-
1.
경상남도 가야산에 있는 절. 신라 시대에 세워졌으며, 팔만대장경 경판을 소장하고 있다.
1.
HAEINSA; CHÙA HAEIN:
Ngôi chùa ở núi Gaya thuộc tỉnh Gyeongsangnam. Được xây dựng vào thời Silla và đang lưu giữ bản kinh Bát Vạn Đại Tạng Kinh.