🔍
Search:
CHẢY
🌟
CHẢY
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
장에서 음식물을 소화하는 데에 이상이 생겨 물기가 많은 똥을 누다.
1
TIÊU CHẢY:
Ỉa phân có nhiều nước do có bất thường trong việc tiêu hoá thức ăn trong ruột.
-
Danh từ
-
1
흐르는 물.
1
NƯỚC CHẢY:
Nước chảy.
-
Danh từ
-
1
장에서 음식물을 소화하는 데에 이상이 생겨 물기가 많은 똥을 누는 병.
1
BỆNH TIÊU CHẢY:
Bệnh đi ngoài ra phân có nhiều nước do có vấn đề về tiêu hoá thức ăn trong dạ dày.
-
☆☆
Danh từ
-
1
물이 흐르거나 어디에 부딪칠 때 나는 소리.
1
TIẾNG NƯỚC CHẢY:
Tiếng nước chảy hoặc đập xối vào đâu đó.
-
Danh từ
-
1
설사를 멈추게 하는 약.
1
THUỐC TIÊU CHẢY:
Thuốc làm ngừng tiêu chảy.
-
Động từ
-
1
액체나 기체 등이 거꾸로 거슬러 오르거나 흐르다.
1
CHẢY NGƯỢC:
Nước hay mùi hương chảy ngược, bay ngược.
-
2
흐름을 거슬러 올라가다.
2
NGƯỢC:
Ngược chiều với dòng chảy.
-
Danh từ
-
1
설사를 멈추게 하는 약.
1
THUỐC TIÊU CHẢY:
Thuốc làm ngưng tiêu chảy.
-
Động từ
-
1
강이나 시내가 한 지역의 가운데로 흐르다.
1
CHẢY QUA:
Sông hoặc suối chảy xuyên qua một khu vực.
-
2
(비유적으로) 사상이나 이론 등이 어떤 현상이나 사실의 바탕에 깔려 있다.
2
THẤM VÀO:
(cách nói ẩn dụ) Tư tưởng hay lý luận gắn vào nền tảng của hiện tượng hay sự việc nào đó.
-
☆☆
Tính từ
-
1
말을 하거나 글을 읽을 때 거침이 없다.
1
LƯU LOÁT, TRÔI CHẢY:
Không bị vướng mắc khi nói hoặc đọc bài.
-
☆☆
Danh từ
-
1
흐르는 것.
1
DÒNG CHẢY:
Cái chảy.
-
2
(비유적으로) 일정한 방향으로 진행되는 현상.
2
DÒNG, MẠCH:
(cách nói ẩn dụ) Hiện tượng được tiến hành theo hướng nhất định.
-
Danh từ
-
1
강물의 긴 흐름.
1
DÒNG NƯỚC, DÒNG CHẢY:
Dòng nước chảy dài của sông.
-
-
1
싸움으로 사상자를 내다.
1
LÀM CHẢY MÁU:
Làm cho có người chết và bị thương vì đánh nhau.
-
2
무엇을 위해 희생하거나 몹시 고되게 일하다.
2
CHẢY MÁU:
Hy sinh hoặc làm việc một cách khổ nhọc vì điều gì đó.
-
Danh từ
-
1
쇠의 녹이 우러난 붉은색의 물.
1
SẮT NÓNG CHẢY:
Nước màu đỏ tạo ra do sắt tan ra.
-
2
열에 녹아 액체가 된 쇠.
2
PHÔI SẮT:
Sắt tan ra bởi nhiệt và thành thể lỏng.
-
Danh từ
-
1
녹거나 녹이는 일.
1
SỰ HÒA TAN, CHẢY, NÓNG:
Sự tan hoặc làm tan.
-
☆☆
Danh từ
-
1
장에서 음식물을 소화하는 데에 이상이 생겨 물기가 많은 똥을 눔. 또는 그런 똥.
1
SỰ TIÊU CHẢY, PHÂN LOÃNG:
Việc đi ngoài ra phân có nhiều nước vì có vấn đề về tiêu hoá thức ăn trong dạ dày. Hoặc phân bị như vậy.
-
Động từ
-
1
바닥이 얕거나 폭이 좁아 물이 세게 흐르는 곳이 되다.
1
CẠN VÀ CHẢY XIẾT:
Trở thành nơi nước chảy xiết vì lòng của sông hay biển nông hay bề rộng hẹp.
-
2
(비유적으로) 물이 세게 흐르는 곳처럼 감정이나 마음이 강하게 설레거나 움직이다.
2
CUỒN CUỘN:
(cách nói ẩn dụ) Tình cảm hay tâm trạng lay chuyển hay bối rối cực độ như nơi nước chảy mạnh.
-
Danh từ
-
1
물 등의 액체가 흐르는 속도.
1
LƯU TỐC, TỐC ĐỘ DÒNG CHẢY:
Tốc độ chảy của chất lỏng như nước v.v...
-
-
1
식욕이 생기다.
1
CHẢY NƯỚC BỌT:
Sinh ra thèm ăn.
-
2
이익이나 재물 등에 욕심이 생기다.
2
NỔI LÒNG THAM:
Sinh lòng tham đối với lợi ích hay của cải.
-
Danh từ
-
1
액체나 기체 등이 거꾸로 거슬러 오르거나 흐름.
1
SỰ CHẢY NGƯỢC:
Chất lỏng hay chất khí đi hay chảy ngược lên.
-
2
흐름을 거슬러 올라감.
2
SỰ NGƯỢC DÒNG:
Sự đi lên ngược với dòng chảy.
-
Động từ
-
1
액체나 전류 등이 흘러 움직이다.
1
LƯU THÔNG, CHẢY:
Chất lỏng hay dòng điện…. dịch chuyển.
-
2
계속 움직이거나 변하다.
2
LUÂN CHUYỂN:
Di chuyển hoặc biến đổi một cách liên tục.
🌟
CHẢY
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
수도관을 통해 흘러나오는 물의 근원인 강이나 호수.
1.
NGUỒN CUNG CẤP NƯỚC SẠCH, NGUỒN NƯỚC SINH HOẠT:
Hồ hay sông là nguồn nước chảy ra thông qua đường ống nước máy.
-
Danh từ
-
1.
작은 개울에 흐르는 물.
1.
NƯỚC HÀO, NƯỚC MƯƠNG:
Nước chảy trong mương.
-
☆
Danh từ
-
1.
기운이나 힘.
1.
SINH KHÍ, SỨC LỰC:
Sinh khí hoặc sức lực.
-
2.
서로 이어져 있는 관계나 연관된 흐름.
2.
MẠCH:
Dòng chảy có liên quan hay quan hệ được nối tiếp nhau.
-
3.
암석의 갈라진 틈에 쓸모 있는 광물이 많이 묻혀 있는 부분.
3.
MẠCH ĐÁ:
Phần mà nhiều khoáng vật có ích được vùi ở khe chia cách của nham thạch.
-
4.
풍수지리에서, 산맥이나 지세의 정기가 흐르는 줄기.
4.
LONG MẠCH:
Dòng chảy tinh khí của mạch núi hay địa thế trong phong thủy địa lí.
-
5.
심장 박동에 따라 나타나는 동맥의 주기적인 움직임.
5.
MẠCH:
Sự chuyển động có chu kỳ của động mạch xuất hiện theo nhịp đập của tim.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
상수도를 통해 나오는 물.
1.
NƯỚC MÁY:
Nước sạch chảy ra từ đường ống nước máy.
-
Tính từ
-
1.
말이나 글이 앞뒤가 들어맞고 체계가 있어 시원스럽다.
1.
TRÔI CHẢY, MẠCH LẠC:
Lời nói hay văn viết trước sau phù hợp và có hệ thống nên rất trôi chảy.
-
2.
명랑하고 쾌활하다.
2.
SẢNG KHOÁI, VUI TƯƠI:
Hoạt bát và sảng khoái.
-
☆☆
Động từ
-
1.
액체 등이 높은 곳에서 낮은 곳으로 흐르면서 나아가다.
1.
TRÔI CHẢY, TRÔI ĐI:
Chất lỏng chảy từ nơi cao xuống nơi thấp.
-
2.
공중이나 물 위에 떠서 미끄러지듯이 나아가다.
2.
TRÔI ĐI:
Đi qua như thể nổi trên nước hoặc không trung rồi trượt đi.
-
3.
이야기나 글, 화제 등의 흐름이 다른 방향으로 나아가다.
3.
HƯỚNG THEO:
Chiều hướng của câu chuyện hay bài viết, chủ đề đàm thoại đang đi theo hướng khác.
-
4.
정보나 돈 등이 다른 쪽으로 전해지다.
4.
CHẢY ĐI, LỘ RA:
Thông tin hay tiền bạc được chuyển tới hướng khác.
-
5.
시간이나 세월이 지나가다.
5.
TRÔI ĐI:
Thời gian hay tháng ngày trôi qua.
-
Động từ
-
1.
일을 목적한 방향대로 진행해 가다.
1.
TIẾN TRIỂN, XÚC TIẾN:
Tiến hành trôi chảy công việc theo phương hướng đã định.
-
Phó từ
-
1.
말이나 행동을 선뜻 하지 못하고 자꾸 망설이는 모양.
1.
MỘT CÁCH NGẬP NGỪNG, MỘT CÁCH CHẦN CHỪ:
Bộ dạng nói hay hành động không trôi chảy mà hay do dự.
-
Phó từ
-
1.
물체의 틈 사이로 바람이 스쳐 부는 소리.
1.
ÀO ÀO, Ù Ù:
Tiếng gió lướt qua giữa khe hở của vật thể.
-
2.
비바람이 치거나 물결이 밀려오는 소리.
2.
ÀO ẠT, RÌ RẦM:
Tiếng mưa gió ập tới hoặc sóng vỗ về.
-
3.
물이 급히 내려가거나 나오는 소리.
3.
ÀO ÀO, Ồ Ồ:
Tiếng nước chảy xuống hay chảy ra gấp.
-
Danh từ
-
1.
몹시 슬프고 분해서 나는 눈물.
1.
HUYẾT LỆ, NƯỚC MẮT MÁU:
Nước mắt chảy ra do rất buồn và phẫn nộ.
-
-
1.
기회나 경우가 맞아야 일을 제대로 이룰 수 있음을 뜻하는 말.
1.
(GIÓ CÓ THỔI THÌ THUYỀN MỚI ĐI), THUẬN BUỒM XUÔI GIÓ MỚI THÀNH CÔNG:
Phải đúng tình huống hay cơ hội thì việc mới đạt thành trôi chảy như là phải có gió thổi thì thuyền mới đi nhanh.
-
None
-
1.
심장에서 나온 혈액이 온몸의 혈관을 타고 흐르다가 다시 심장으로 돌아오는 것.
1.
SỰ TUẦN HOÀN MÁU:
Việc máu chảy từ tim đi khắp cơ thể qua huyết quản, và lại quay trở về tim.
-
Danh từ
-
1.
경상북도 경주시에 있었던 통일 신라 때의 연회 장소. 전복 모양으로 생긴 돌 홈에 물을 흐르게 하고 그 위에 술잔을 띄우고 시를 읊으며 놀이를 하던 곳이다.
1.
POSEOKJEONG; BÀO THẠCH ĐÌNH:
Nơi tổ chức yến tiệc vào thời Shilla thống nhất, thuộc thành phố Gyeongju, tỉnh Gyeongsangbuk. Đây là phiến đá có hình bào ngư, có rãnh cho nước chảy qua. Người ta thả chén rượu trên đó rồi ngâm thơ và vui đùa.
-
Danh từ
-
1.
힘들게 일을 해서 구슬처럼 둥글게 맺혀 흐를 만큼 많이 흐르는 땀.
1.
MỒ HÔI HỘT, MỒ HÔI HẠT:
Mồ hôi chảy nhiều tới mức đọng thành hạt vì làm việc vất vả.
-
Danh từ
-
1.
모기에게 물려서 감염되며 갑자기 고열이 나고 설사와 구토 등을 하는 전염병.
1.
BỆNH SỐT RÉT:
Bệnh truyền nhiễm, bị nhiễm do muỗi đốt, biểu hiện các triệu chứng như đột nhiên sốt, tiêu chảy, nôn v.v...
-
-
1.
눈에서 눈물이 흐르지 않고 고여 있다.
1.
RƯNG RƯNG:
Nước mắt không chảy mà đọng lại ở mắt.
-
2.
억울하지만 어떻게 할 방법이 없다.
2.
RƯNG RƯNG:
Uất ức nhưng không còn cách nào.
-
Động từ
-
1.
물레나 기계로 실을 뽑아내다.
1.
THÁO RA:
Lấy chỉ ra bằng máy hay con quay.
-
2.
기계로 물 등을 흘러나오게 하다.
2.
BƠM RA:
Làm cho nước… chảy ra bằng máy.
-
3.
어떤 감정이나 생각, 느낌 등이 저절로 생기거나 나오도록 일으키다.
3.
KHƠI DẬY:
Khơi dậy tình cảm, suy nghĩ hay cảm giác nào đó hiện ra, trỗi dậy một cách tự nhiên.
-
Danh từ
-
1.
물이 아래쪽으로 얼어붙어 공중에 매달려 있는 얼음의 막대.
1.
CÂY BĂNG, CÂY GẬY BĂNG:
Cây gậy băng được treo lơ lửng trên không do nước bị đóng băng khi chảy xuống.
-
Danh từ
-
1.
신체에 영양소가 부족하여 어지러움, 설사, 피로감 등이 나타나는 증상.
1.
SỰ SUY DINH DƯỠNG:
Triệu chứng chất dinh dưỡng ở cơ thể thiếu, thấy xuất hiện sự chóng mặt, tiêu chảy, cảm giác mệt mỏi v.v...
-
☆
Danh từ
-
1.
피가 흐르는 관.
1.
HUYẾT QUẢN:
Ống dẫn máu chảy.