🔍
Search:
CỘT
🌟
CỘT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
'구분된 지면'의 뜻을 나타내는 말.
1
CỘT:
Từ thể hiện nghĩa ' góc / mục" riêng biệt trên tờ báo / giấy.
-
Danh từ
-
1
깃발을 달아매는 긴 막대기.
1
CỘT CỜ:
Cây cột dài dùng để treo cờ.
-
Danh từ
-
1
문을 끼워 달기 위해 문의 양쪽에 세운 기둥.
1
CỘT CỬA:
Hai cái cột được dựng lên và gắn vào hai bên của cánh cổng.
-
☆
Danh từ
-
1
사람의 등 한가운데에 길게 들어간 부분.
1
CỘT SỐNG:
Bộ phận kéo dài ở giữa lưng của con người.
-
Danh từ
-
1
기둥처럼 높이 솟구쳐 오르거나 내리쏟아지는 굵은 물줄기.
1
CỘT NƯỚC:
Dòng nước to dâng lên cao hoặc trút xuống giống như cái cột.
-
Danh từ
-
1
전선이나 통신선을 이어 매달아 놓은 기둥.
1
CỘT ĐIỆN:
Cột được dựng lên để mắc và kết nối dây điện hay dây điện thoại.
-
Danh từ
-
1
돛을 매달기 위하여 배 위에 세운 기둥.
1
CỘT BUỒM:
Cột dựng trên thuyền để treo buồm.
-
Danh từ
-
1
무엇이 쓰러지지 않도록 받쳐 세운 기둥.
1
CỘT CHỐNG:
Loại cột được dựng lên để đỡ không cho vật nào đó đổ hay ngã.
-
Danh từ
-
1
벼락의 피해를 막기 위해 건물의 가장 높은 곳에 세우는, 금속으로 만든 끝이 뾰족한 막대기.
1
CỘT THU LÔI:
Cột nhọn ở đầu mút, làm bằng kim loại, dựng ở nơi cao nhất của tòa nhà để ngăn chặn thiệt hại của sấm sét.
-
Danh từ
-
1
농구를 할 때 농구공을 던져 넣는 대.
1
CỘT BÓNG RỔ:
Giá để ném bóng khi chơi bóng rổ.
-
Danh từ
-
1
골프나 야구, 축구, 멀리뛰기 등의 운동 경기를 할 수 있게 만든, 넓은 장소.
1
SÂN:
Địa điểm rộng, xây dựng để có thể thi đấu thể thao như gôn hay bóng chày, bóng đá, chạy xa...
-
2
컴퓨터에서, 하나의 수치나 일련의 문자열로 이루어진 데이터 처리의 최소 단위.
2
CỘT, DÒNG:
Đơn vị nhỏ nhất xử lý dữ liệu được tạo nên bởi chữ viết hay một chỉ số ở máy tính.
-
Danh từ
-
1
어떤 사항에 바로 들어맞는 난.
1
CỘT TƯƠNG ỨNG:
Cột khớp với hạng mục nào đó.
-
Danh từ
-
1
수은 온도계나 수은 기압계에서, 수은으로 채워져 있어 온도나 기압을 나타내는 기둥 모양의 부분.
1
CỘT THỦY NGÂN:
Bộ phận của nhiệt kế thủy ngân hay khí áp kế thủy ngân, có hình dạng thẳng đứng biểu thị nhiệt độ hoặc khí áp vì được bơm đầy thủy ngân ở trong đó.
-
Danh từ
-
1
깃발을 높이 달아 놓기 위해 세운 긴 막대.
1
CỘT CỜ, TRỤ CỜ:
Cây cột dài đứng thẳng để treo cờ và kéo lên cao.
-
☆
Danh từ
-
1
신문, 잡지 등에서 하나의 주제에 대하여 짧게 평을 해 놓은 글.
1
CỘT, MỤC (BÁO):
Bài viết đưa ra bình luận ngắn về một chủ đề trong tạp chí, báo.
-
Danh từ
-
1
돌을 깎아 만든 기둥.
1
CỘT ĐÁ, TRỤ ĐÁ:
Cột làm từ đá được đẽo gọt.
-
Danh từ
-
1
(놀리는 말로) 키가 큰 사람.
1
CHÂN SẾU, CỘT ĐÈN:
(Cách nói trêu chọc) Người cao.
-
Danh từ
-
1
무엇이 쓰러지지 않게 받치는 막대기나 기둥.
1
GIÁ ĐỠ, CỘT CHỐNG:
Loại cột hay giá đỡ không cho vật nào đó bị đổ hay ngã.
-
Danh từ
-
1
물건이 버틸 수 있도록 이리저리 걸어 묶는 줄.
1
DÂY CỘT, DÂY RÀNG:
Dây treo cột chỗ này chỗ kia để đồ vật có thể giữ chặt được.
-
Danh từ
-
1
다리를 받치는 기둥.
1
CỘT CẦU, CHÂN CẦU:
Cột chống bên dưới thân cầu.
🌟
CỘT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
물이나 가루 등이 틈이나 구멍으로 조금씩 새어 나오는 모양.
1.
LẮC RẮC:
Hình ảnh nước hay bột… rò rỉ từng chút một qua khe hở hay lỗ.
-
2.
바람이 부드럽게 부는 모양.
2.
THOANG THOẢNG:
Hình ảnh gió thổi nhẹ.
-
3.
가는 비나 눈이 잇따라 가볍게 내리는 모양.
3.
LẤT PHẤT:
Hình ảnh mưa hay tuyết liên tiếp rơi nhè nhẹ.
-
4.
말이나 글이 막힘없이 잘 나오거나 써지는 모양.
4.
LƯU LOÁT, TRÔI CHẢY:
Hình ảnh lời nói hay bài viết tuôn ra hoặc được viết trôi chảy không có vướng mắc gì.
-
5.
묶이거나 엉킨 실이나 끈이 쉽게 잘 풀리는 모양.
5.
PHĂN PHẮT:
Hình ảnh chỉ hay dây được cột hay bị rối được tháo gỡ một cách dễ dàng.
-
6.
해결하기 어려운 일이나 문제가 쉽게 풀리는 모양.
6.
TRÔI CHẢY, SUÔN SẺ:
Hình ảnh việc hay vấn đề khó giải quyết được tháo gỡ một cách dễ dàng.
-
7.
가볍게 냄새가 나거나 연기가 피어오르는 모양.
7.
THOANG THOẢNG, PHẢNG PHẤT:
Hình ảnh mùi tỏa ra hoặc khói bốc lên một cách nhẹ nhàng.
-
8.
재미가 은근히 나는 모양.
8.
KHOAN KHOÁI, THÍCH THÚ:
Hình ảnh điều thú vị lặng lẽ xuất hiện.
-
9.
잠에 조금씩 빠지는 모양.
9.
LIU RIU, LƠ MƠ:
Hình ảnh từ từ chìm vào giấc ngủ.
-
Danh từ
-
1.
(옛날에) 마을을 지켜주는 수호신이자 마을의 경계를 나타내는 상징으로, 꼭대기에 나무로 만든 새를 붙여 마을 입구에 세운 장대.
1.
SOTDAE; CỘT GIỮ LÀNG:
(ngày xưa) Là vật tượng trưng vừa biểu thị các vị thần giữ làng vừa biểu thị ranh giới của làng, trên đỉnh cột có gắn con chim bằng gỗ, được dựng ở cổng làng.
-
Định từ
-
1.
두 기둥을 삼을 만큼 큰 두 가지.
1.
HAI (NƯỚC, ĐỘI, CÁI) LỚN:
Hai cái lớn đến mức lấy làm hai cột.
-
Danh từ
-
1.
궁궐이나 절과 같은 옛날식 건물의 벽, 기둥, 천장 등에 여러 가지 색으로 그린 그림이나 무늬.
1.
DANCHEONG; ĐAN THANH, HOA VĂN NỀN MÀU XANH:
Hình vẽ hay hoa văn được vẽ bằng nhiều màu sắc trên tường, cột, mái vòm của các tòa nhà kiểu cổ xưa như cung điện hay chùa chiền.
-
☆
Động từ
-
1.
둘러 묶거나 감은 것을 단단히 조이다.
1.
SIẾT CHẶT, THẮT CHẶT:
Siết chặt thứ đã được cột quanh hay quấn lại.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
매이거나 묶이거나 얽힌 것을 원래의 상태로 되게 하다.
1.
CỞI, THÁO, MỞ:
Làm cho thứ bị treo, bị cột hay bị quấn trở về trạng thái vốn có.
-
2.
싸 놓은 것을 열어서 펼치다.
2.
MỞ, THÁO:
Mở và bày thứ bao bọc ra.
-
3.
마음속에 맺힌 감정을 누그러지게 하다.
3.
GIẢI TỎA, LÀM DỊU:
Làm giảm đi tình cảm chất chứa trong lòng.
-
4.
마음속에 맺힌 것을 해결하여 없애거나 마음속에 품고 있는 것을 이루다.
4.
GIẢI QUYẾT, XUA TAN:
Giải tỏa và làm tan biến những vấn đề chất chứa trong lòng hoặc đạt được những gì ấp ủ trong lòng.
-
5.
모르거나 복잡한 문제를 해결하거나 그 답을 알아내다.
5.
GIẢI QUYẾT, THÁO GỠ:
Giải quyết hay tìm ra đáp án cho vấn đề không biết hay phức tạp.
-
7.
금지되거나 제한되어 있던 것을 자유롭게 해 주다.
7.
HỦY BỎ, THÁO GỠ:
Trả tự do lại cho điều bị hạn chế hay bị cấm.
-
6.
가두어 놓거나 잡아 놓은 사람이나 동물을 자유롭게 해 주다.
6.
GIẢI THOÁT, THẢ, PHÓNG SINH:
Trả tự do cho người hay động vật bị bắt giam hay bắt giữ.
-
8.
피로나 독기를 없어지게 하다.
8.
GIẢI TỎA, LÀM TAN, GIẢI ĐỘC:
Làm mất đi sự mệt mỏi hay khí độc.
-
9.
무엇을 찾기 위해 사람들을 동원해 여기저기로 보내다.
9.
BỐ TRÍ, GỬI:
Huy động nhiều người cử đi đây đó để tìm kiếm cái gì đó.
-
13.
콧속에 있는 콧물을 숨을 세게 내쉬어 밖으로 나오게 하다.
13.
HỈ, XÌ (MŨI):
Thở mạnh ra để làm cho nước mũi bên trong mũi văng ra ngoài.
-
10.
이해하기 어렵고 복잡한 뜻을 알기 쉽게 하다.
10.
GIẢI THÍCH, GIẢI NGHĨA, DIỄN GIẢI:
Làm cho dễ hiểu nghĩa phức tạp hay khó hiểu.
-
11.
긴장된 표정, 분위기, 몸 등을 부드럽게 하다.
11.
THẢ LỎNG, LÀM DỊU:
Làm dịu đi cơ thể, bầu không khí hay nét mặt căng thẳng.
-
12.
액체 속에 무엇을 넣어 골고루 섞이거나 녹게 하다.
12.
KHUẤY, TRỘN:
Cho thứ gì vào trong chất lỏng rồi làm hòa tan hay trộn đều.
-
14.
한곳에 모여 있는 돈이나 물건을 여기저기 퍼뜨리다.
14.
TUNG RA, PHÂN PHÁT:
Mang phân chia tiền hay đồ vật gom ở một chỗ ra chỗ này chỗ kia.
-
Danh từ
-
1.
두 개의 기둥 사이에 쇠막대를 가로로 놓은, 기계 체조에 쓰는 기구.
1.
XÀ NGANG:
Dụng cụ dùng trong thể dục dụng cụ, gồm một thanh sắt được đặt nằm ngang giữa hai cột.
-
2.
쇠로 만든 몽둥이.
2.
ROI SẮT, GẬY SẮT, DÙI CUI:
Gậy làm bằng sắt.
-
Danh từ
-
1.
놀거나 쉬기 위해 경치가 좋은 곳에 지은, 벽이 없이 기둥과 지붕만 있는 집.
1.
NHÀ HÓNG MÁT, VỌNG LÂU, THỦY TẠ:
Nhà chỉ có cột và mái che mà không xây tường, được cất ở nơi phong cảnh đẹp để đến chơi hoặc nghỉ ngơi.
-
-
1.
앞날에 대한 희망을 주는 마음의 기둥이나 지탱점.
1.
ĐÈN BÁO CỦA HI VỌNG:
Bệ đỡ hoặc cột chống của tâm hồn mang lại hi vọng về tương lai.
-
Danh từ
-
1.
앞을 비추기 위해 기차나 자동차 등의 앞에 단 등.
1.
ĐÈN PHA:
Đèn gắn ở phía trước của ô tô hay tàu hỏa để chiếu sáng phía trước.
-
2.
배의 돛대 끝에 단 흰빛의 등.
2.
ĐÈN TÍN HIỆU:
Đèn ánh sáng trắng gắn ở cuối cột buồm của thuyền.
-
Động từ
-
1.
끈이나 줄 등이 풀어지지 않게 매듭이 만들어지다.
1.
ĐƯỢC THẮT, BỊ THẮT:
Dây hay sợi được thắt nút để không bị bung ra.
-
2.
몸에 두르거나 감은 끈이나 줄 등이 잘 풀어지지 않게 묶이다.
2.
BỊ BUỘC, BỊ CỘT:
Những thứ như dây hay sợi quấn hoặc cuộn quanh người được buộc để không dễ bị bung ra.
-
3.
달아나지 못하도록 고정된 것에 끈이나 줄 등으로 묶이다.
3.
BỊ TRÓI:
Bị buộc bằng dây thừng hay dây vào cái cố định để không bỏ trốn được.
-
4.
끈이나 줄 등으로 어떤 물체가 공중에 묶이다.
4.
BỊ TREO, BỊ MẮC:
Vật thể nào đó được cột lên không trung bằng dây thừng hay dây...
-
5.
자유롭게 생각하거나 행동할 수 없는 처지에 놓이다.
5.
BỊ TRÓI BUỘC, BỊ KÌM GIỮ:
Bị đặt vào tình cảnh không thể suy nghĩ hay hành động một cách tự do.
-
Danh từ
-
1.
문을 끼워 달기 위해 문의 양쪽에 세운 기둥.
1.
CỘT CỬA:
Hai cái cột được dựng lên và gắn vào hai bên của cánh cổng.
-
Động từ
-
1.
덩치가 큰 것이 매달리거나 눕거나 앉아서 팔다리를 내저으며 계속 움직이다.
1.
QUẰN QUẠI:
Thứ có kích thước to lớn bị cột hoặc nằm hay ngồi nên vung vẩy chân tay và liên tục dịch chuyển.
-
2.
(비유적으로) 힘들고 고통스러운 상황에서 벗어나기 위해 몹시 애를 쓰다.
2.
QUẰN QUẠI, VẬT LỘN:
(cách nói ẩn dụ) Rất cố gắng để thoát khỏi tình huống vất vả và khổ sở.
-
Phó từ
-
1.
얽히거나 뭉친 물건이 쉽게 잘 풀리는 모양.
1.
TUỒN TUỘT:
Hình ảnh đồ vật đang bị buộc hay bị cột lại được mở ra dễ dàng.
-
2.
바람이 천천히 부드럽게 불어오는 모양.
2.
VI VU:
Hình ảnh gió thổi chầm chậm nhẹ nhàng.
-
3.
물이나 가루 등이 조용히 부드럽게 새어 나오는 모양.
3.
(CHẢY) LÍCH RÍCH:
Hình ảnh nước hay bột... rò rỉ ra ngoài một cách nhẹ nhàng lặng lẽ.
-
4.
살며시 졸음이 오거나 잠이 드는 모양.
4.
THIU THIU (NGỦ):
Hình ảnh cơn buồn ngủ chợt đến hay chìm vào giấc ngủ.
-
Danh từ
-
1.
깃발을 달아매는 긴 막대기.
1.
CỘT CỜ:
Cây cột dài dùng để treo cờ.
-
Danh từ
-
1.
구두가 벗겨지지 않게 매는 끈.
1.
DÂY GIÀY:
Dây cột để giày không bị tuột ra.
-
Động từ
-
1.
덩치가 큰 것이 매달리거나 눕거나 앉아서 팔다리를 내저으며 계속 움직이다.
1.
QUẰN QUẠI, LOẠNG CHOẠNG, OẰN OÀI:
Thứ có kích thước to lớn bị cột hoặc nằm hay ngồi nên vung vẩy chân tay và liên tục dịch chuyển.
-
2.
(비유적으로) 힘들고 고통스러운 상황에서 벗어나기 위해 몹시 애를 쓰다.
2.
QUẰN QUẠI, VẬT LỘN:
(cách nói ẩn dụ) Rất cố gắng để thoát khỏi tình huống vất vả và khổ sở.
-
☆
Danh từ
-
1.
비바람이나 햇볕 등을 가리기 위하여 나무 등으로 기둥을 세우고 그 위에 천을 씌워 놓은 것.
1.
LỀU, TRẠI:
Nơi mà dùng cây dựng cột lên và phủ bằng vải để che mưa nắng.
-
Danh từ
-
1.
네 개의 기둥 위에 두 개의 대를 나란히 놓은, 기계 체조에 쓰는 기구.
1.
XÀ KÉP:
Dụng cụ dùng trong thể dục thể thao, gồm hai thanh đặt song song trên bốn cột.
-
2.
평행봉을 이용한 남자 체조 경기 종목.
2.
MÔN XÀ KÉP:
Môn thi đấu thể dục dụng cụ sử dụng xà kép của nam giới.
-
Danh từ
-
1.
크기가 똑같은 두 개의 원을 밑면으로 하는 기둥 모양의 입체 도형.
1.
HÌNH TRỤ:
Hình lập thể có dạng cột với hai đầu là hai hình tròn có kích thước bằng nhau.