🔍
Search:
CỤC
🌟
CỤC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Phụ tố
-
1
‘업무 부서’의 뜻을 더하는 접미사.
1
CỤC:
Hậu tố thêm nghĩa 'bộ phận nghiệp vụ'.
-
-
1
이해심이 없고 작은 일에도 화를 잘 내는 좁고 얕은 마음.
1
CỤC SÚC:
Lòng dạ nông cạn hẹp hòi, không có sự hiểu biết và làm việc nhỏ cũng hay cáu.
-
Danh từ
-
1
본사나 본 방송국 등에서 갈라져 나가 일정한 지역에서 관련 사무를 맡아 하는 곳.
1
CHI CỤC:
Nơi đảm nhiệm và thực hiện các việc sự vụ liên quan tỏng khu vực nhất định, được tách ra từ công ty mẹ hay trụ sở chính.
-
Danh từ
-
1
어떤 일이 진행되어 가는 상황.
1
CỤC DIỆN:
Tình hình một việc gì đó đang được tiến hành.
-
Danh từ
-
1
에어컨이 작동할 때 생기는 뜨거운 바람을 실외로 빼내는 기계.
1
CỤC NÓNG:
Máy làm thoát ra bên ngoài luồng gió nóng sinh ra khi điều hòa vận hành.
-
Danh từ
-
1
예쁘고 사랑스러운 행동으로 사람들에게 귀염을 받는 아이나 동물.
1
CỤC CƯNG:
Động vật hay em bé được mọi người mến thương vì hành động đẹp và đáng yêu.
-
Danh từ
-
1
동그랗게 뭉쳐 놓은 눈.
1
CỤC TUYẾT:
Tuyết được vo tròn.
-
☆
Danh từ
-
1
기관이나 조직에서 한 국을 책임지고 운영하는 직위나 그 직위에 있는 사람.
1
CỤC TRƯỞNG:
Chức vụ điều hành và chịu trách nhiệm đối với một cục của cơ quan hay tổ chức, hoặc người giữ chức vụ ấy.
-
Danh từ
-
1
가슴 바로 아래에 있는 근육이 갑자기 수축되어 숨구멍이 막혔다가 열리면서 이상한 소리가 나는 증세.
1
SỰ NẤC CỤC:
Triệu chứng do cơ dưới ngực đột nhiên bị co thắt làm cho cổ họng bị tắc nghẽn rồi mở ra và phát ra âm thanh lạ.
-
Danh từ
-
1
전체의 어느 한 부분인 것.
1
TÍNH CỤC BỘ:
Một phần nào đó trong toàn thể.
-
Danh từ
-
1
특정한 일의 관리를 맡아서 하는 정부 기관.
1
CỤC QUẢN LÍ:
Cơ quan chính phủ nhận làm nhiệm vụ quản lý những công việc đặc thù.
-
Danh từ
-
1
전체 가운데 어느 한 부분.
1
PHẦN, CỤC BỘ:
Một bộ phận nào đó trong tổng thể.
-
☆
Danh từ
-
1
세금을 부과하고 거두어들이는 등의 사무를 맡아보는 중앙 행정 기관.
1
TỔNG CỤC THUẾ:
Cơ quan chính phủ làm công việc hành chính như đặt ra và thu thuế từ quốc dân v.v...
-
Phó từ
-
1
암탉이 우는 소리.
1
CỤC TA CỤC TÁC:
Tiếng gà mái kêu.
-
Danh từ
-
1
땅속에 있는 돌이 땅 위로 뾰족하게 튀어나온 부분.
1
CỤC ĐÁ NHÔ LÊN:
Phần đá ở trong đất lồi lên trên mặt đất một cách nhọn hoắt.
-
Danh từ
-
1
바위보다는 작고 돌멩이보다 큰 돌.
1
ĐÁ CỤC, ĐÁ TẢNG:
Đá lớn hơn viên sỏi và nhỏ hơn phiến đá.
-
☆
Tính từ
-
1
말, 행동, 표정 등이 부드럽거나 상냥하지 않아 정이 느껴지지 않다.
1
CỤC CẰN, THÔ LỖ:
Lời nói, hành động, vẻ mặt... không mềm mỏng hay thân thiện nên không có cảm tình.
-
Tính từ
-
1
특이하거나 이상할 정도로 보통과 다르다.
1
KÌ QUẶC, KÌ CỤC:
Khác với thông thường đến mức đặc biệt hay lạ thường.
-
Danh từ
-
1
방송국이나 신문사 등에서 새로운 소식을 알리는 일을 맡은 부서.
1
CỤC TRUYỀN THÔNG:
Ban ngành đảm nhận việc thông báo tin tức mới ở những nơi như toà soạn báo hay cục phát thanh truyền hình.
-
☆
Danh từ
-
1
여러 나라에 관계되거나 여러 나라가 참여하는 것.
1
MANG TÍNH CỤC BỘ:
Việc bị hạn định trong một khu vực nhất định.
🌟
CỤC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
끊어서 한 덩어리가 된 것처럼 조금 짧은 듯하다.
1.
NGẮN NGỦN, NGẮN CŨN, CỤT LỦN:
Có vẻ hơi ngắn như thể là một cục đã bị chia cắt.
-
Phó từ
-
1.
솜씨나 기술이 빈틈이 없이 자세하고 뛰어나게.
1.
MỘT CÁCH TINH XẢO, MỘT CÁCH CẦU KÌ, MỘT CÁCH CÔNG PHU:
Kĩ năng hay kĩ thuật một cách xuất sắc và tỉ mỉ không có sơ hở.
-
2.
내용이나 구성이 정확하고 자세하게.
2.
MỘT CÁCH TRAU CHUỐT, MỘT CÁCH TINH VI:
Nội dung hay bố cục một cách chính xác và chi tiết.
-
☆
Danh từ
-
1.
기관이나 조직에서 한 국을 책임지고 운영하는 직위나 그 직위에 있는 사람.
1.
CỤC TRƯỞNG:
Chức vụ điều hành và chịu trách nhiệm đối với một cục của cơ quan hay tổ chức, hoặc người giữ chức vụ ấy.
-
Phó từ
-
1.
잇달아 딸꾹질하는 소리.
1.
ỨC ỨC, ỰC ỰC:
Tiếng nấc cục liên hồi.
-
Danh từ
-
1.
고전 소설 ‘심청전’에 나오는 인물 중 하나. 심청이의 계모로 심술궂고 수다스럽다. 심청이가 떠난 후 심 봉사의 재산을 탕진하고 결국에는 심 봉사를 버리고 떠나는 인물이다.
1.
PPAENGDEOKEOMEOM:
Là một trong các nhân vật xuất hiện ở tiểu thuyết cổ "Sim-cheong-jeon (Thẩm Thanh truyện)", độc ác và ghê gớm với vai trò là mẹ ghẻ của Sim-cheong (Thẩm Thanh). Sau khi Sim-cheong (Thẩm Thanh) ra đi thì tiêu tán tài sản của Sim Bong-sa và kết cục đã bỏ Sim Bong-sa đi.
-
2.
(비유적으로) 심술궂고 수다스러운 못생긴 여자.
2.
(cách nói ẩn dụ) Người phụ nữ xấu xí độc ác và lắm mồm.
-
Động từ
-
1.
가루나 덩이진 것에 물이나 기름 등을 넣어 서로 섞이거나 풀어지도록 으깨거나 반죽이 되게 하다.
1.
TRỘN:
Cho nước hay dầu mỡ vào trong bột hay khối đóng cục, nhào hoặc đánh để cho được trộn đều hoặc trở nên mềm mại.
-
☆
Tính từ
-
1.
말이나 행동 등이 매우 거칠고 세차다.
1.
KỊCH LIỆT, MÃNH LIỆT, DỮ DỘI:
Lời nói hay hành động rất cục cằn và mạnh mẽ.
-
☆
Tính từ
-
1.
솜씨나 기술이 빈틈이 없이 자세하고 뛰어나다.
1.
TINH XẢO, CẦU KÌ, CÔNG PHU:
Kĩ năng hay kĩ thuật xuất sắc và tỉ mỉ không có sơ hở.
-
2.
내용이나 구성이 정확하고 자세하다.
2.
TRAU CHUỐT, TINH VI:
Nội dung hay bố cục chính xác và tỉ mỉ.
-
Danh từ
-
1.
국수나 새끼, 실 등을 동그랗게 포개어 감은 뭉치.
1.
CUỘN, NẮM:
Cục được cuốn tròn lại như mì, dây hay chỉ...
-
2.
국수나 새끼, 실 등의 뭉치를 세는 단위.
2.
CUỘN, NẮM:
Đơn vị đếm cục mì, dây thừng hay chỉ...
-
Động từ
-
1.
액체가 한 덩어리로 엉기어 뭉치게 되다.
1.
BỊ ĐÔNG LẠI:
Chất lỏng trở nên sánh lại và bị đóng thành cục.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
껍질은 연한 갈색이며 속은 연한 노란색인, 땅속에서 자라는 둥근 덩이 모양의 줄기.
1.
KHOAI TÂY:
Thân hình cục tròn, lớn lên trong đất, vỏ màu nâu nhạt và bên trong có màu vàng nhạt.
-
Danh từ
-
1.
국내에 있는 사람이나 물건에 세금을 매기는 일을 맡아보는, 국세청의 아래 기관.
1.
SỞ THUẾ VỤ:
Cơ quan dưới cục thuế đảm nhận công việc truy thu thuế với người hay đồ vật ở trong nước.
-
Danh từ
-
1.
많은 돈을 묶어 놓은 덩이.
1.
NẮM TIỀN, MỚ TIỀN, XẤP TIỀN:
Một cục nhiều tiền túm lại.
-
Phó từ
-
1.
작은 방울이나 얇은 쇠붙이 등이 자꾸 흔들리거나 부딪쳐 울리는 소리.
1.
LENG KENG, LÁCH CÁCH:
Âm thanh phát ra do vật tròn nhỏ hay cục sắt nhẹ cứ lung lay hay va chạm.
-
☆
Danh từ
-
1.
더 이상 그 상태를 유지할 수 없는 마지막 단계.
1.
CỰC ĐỘ, TỘT ĐIỂM, CÙNG CỰC:
Giai đoạn cuối cùng không thể duy trì hơn nữa trạng thái nào đó.
-
2.
전지에서 전류가 드나드는 양쪽 끝.
2.
ĐIỆN CỰC:
Hai đầu để dòng điện ra vào trong cục pin.
-
3.
자석에서 자력이 가장 센 양쪽 끝.
3.
CỰC CỦA NAM CHÂM:
Hai đầu có lực từ mạnh nhất trong nam châm.
-
4.
지구가 돌 때 중심이 되는 축이 지구의 구면과 만나는 점.
4.
CỰC:
Điểm nơi trục tâm gặp bề mặt địa cầu khi địa cầu quay.
-
Danh từ
-
1.
금으로 된 덩이.
1.
CỤC VÀNG, THỎI VÀNG:
Vàng thành khối hay cục.
-
None
-
1.
비가 매우 많이 내려 위험할 것으로 예상될 때에 기상청이 미리 알려 경고하는 일.
1.
SỰ CẢNH BÁO CÓ MƯA LỚN, SỰ CẢNH BÁO CÓ MUA TO:
Việc cục khí tượng cảnh báo trước rằng mưa được dự đoán là rơi xuống rất nhiều nên sẽ gây nguy hiểm.
-
Danh từ
-
1.
액체가 한 덩어리로 엉기어 뭉침.
1.
SỰ ĐÔNG LẠI:
Việc chất lỏng sánh lại và đóng thành cục.
-
Danh từ
-
1.
돌덩이들을 쌓아 놓은 것.
1.
ĐỐNG ĐÁ:
Những cục đá được xếp lại thành đống.
-
☆
Động từ
-
1.
실이나 줄 등이 풀기 힘들게 서로 한데 얽히다.
1.
RỐI, XOẮN:
Chỉ hay dây… bị đan vào một chỗ khó tháo gỡ.
-
5.
일이 계획대로 되지 않고 엉망이 되다.
5.
RỐI RẮM, RỐI TUNG:
Công việc không được như kế hoạch mà trở nên lộn xộn.
-
6.
감정이나 생각 등이 혼란스럽게 되다.
6.
RỐI RẮM, LẪN LỘN:
Tình cảm hay suy nghĩ… trở nên hỗn loạn.
-
2.
끈끈한 액체나 가루 등이 뭉쳐서 한 덩어리로 굳어지다.
2.
ĐỌNG LẠI, ĐÓNG LẠI:
Chất lỏng hay bột... dinh dính, vón cục đóng thành một khối.
-
4.
여럿이 뭉치어 한 무리를 이루거나 달라붙다.
4.
TỤ LẠI, HỌP LẠI:
Nhiều thứ tụ lại thành một nhóm hay bám vào nhau.
-
7.
여럿의 실이나 줄, 문제 등이 풀기 어려울 정도로 서로 얽히다.
7.
RỐI RẮM, RỐI RENG:
Nhiều chỉ, dây hay vấn đề… bị đan xen vào nhau đến mức khó tháo gỡ.
-
3.
냄새, 연기, 소리 등이 원래의 상태를 알 수 없게 한데 섞이다.
3.
HÒA QUYỆN, DÍNH VÀO, HÒA LẪN:
Mùi, khói, âm thanh… bị hòa lẫn vào một chỗ không thể biết được trạng thái ban đầu.
-
8.
감정이나 기운 등이 한데 뒤섞여 응어리가 생기다.
8.
HÒA QUYỆN, LẪN LỘN, RỐI RẮM:
Tình cảm hay khí lực bị hòa lẫn vào một chỗ sinh ra khối hỗn độn.