🔍
Search:
DÃY
🌟
DÃY
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
Danh từ
-
1
일정한 규칙에 따라 한 줄로 늘어놓은 수의 열.
1
DÃY SỐ:
Dãy của số xếp thành một hàng theo quy tắc nhất định.
-
Danh từ
-
1
큰 산에서 갈라져 길게 뻗은 산의 줄기.
1
DÃY NÚI:
Dãy núi vươn dài chia tách ra ở núi lớn.
-
☆
Danh từ
-
1
여러 산들이 길게 이어져 큰 줄기를 이루고 있는 것.
1
DÃY NÚI:
Việc mà nhiều núi nối dài tạo thành dãy lớn.
-
Danh từ
-
1
세로로 줄을 지어 늘어선 모양.
1
DÃY, HÀNG:
Hình ảnh xếp hàng dọc rồi kéo dài ra.
-
Danh từ
-
1
같은 방식으로 연달아 이어져 있는 번호.
1
SỐ SÊ RI, SỐ THEO DÃY:
Số nối liền theo phương thức giống nhau.
-
Danh từ
-
1
본채와 구별하여 따로 지은 집이나 건물.
1
KHU NHÀ PHỤ, DÃY NHÀ PHỤ:
Tòa nhà hay căn nhà xây riêng, khu biệt với nhà chính.
-
Danh từ
-
1
강원도에서 시작하여 경상남도 부산까지 남북으로 뻗어 있는 산맥. 한반도에서 가장 긴 산맥으로 금강산, 설악산 등 이름난 산들이 솟아 있다.
1
TAEBAEKSANMAEK; DÃY NÚI TAEBAEK:
Dãy núi trải dài hai miền Nam Bắc, bắt đầu từ tỉnh Gangwon-do đến Busan thuộc tỉnh Gyeongsangnamdo. Là dãy núi dài nhất trên bán đảo Hàn với những ngọn núi cao và nổi tiếng
-
Danh từ
-
1
광선이 분해되었을 때 파장에 따라 순서대로 나타나는 빛의 띠.
1
QUANG PHỔ:
Dãy ánh sáng thể hiện theo thứ tự theo bước sóng khi tia sáng được phân giải.
-
2
복잡한 구조로 이루어진 대상을 단순한 성분으로 나누어 일정한 순서에 따라 늘어놓은 것.
2
DẢI, DÃY, CHUỖI:
Việc chia đối tượng được hình thành bởi cấu trúc phức tạp thành thành phần đơn giản và dàn ra theo thứ tự nhất định.
-
3
(비유적으로) 어떤 현상이 나타나거나 활동이 일어나는 범위.
3
PHẠM VI:
(cách nói ẩn dụ) Phạm vi hiện tượng nào đó xảy ra hoặc hoạt động diễn ra.
-
Danh từ
-
1
많은 사람들이 줄을 지어 길게 늘어선 모양.
1
DÃY SẮP HÀNG DÀI, DÃY NGƯỜI DÀI:
Hình ảnh nhiều người sắp hàng thành dãy dài.
-
Phó từ
-
1
여러 송이가 함께 모여 있는 모양.
1
CHÙM CHÙM, DÃY DÃY, HÀNG HÀNG, CHI CHÍT:
Hình ảnh nhiều chùm cùng gộp lại.
-
Danh từ
-
1
같은 줄.
1
CÙNG HÀNG, CÙNG DÃY:
Hàng giống nhau.
-
2
같은 수준이나 지위.
2
CÙNG CẤP, CÙNG CẤP BẬC:
Vị trí hay tiêu chuẩn giống nhau.
-
Danh từ
-
1
태백산맥의 태백산 부근에서 서남쪽으로 갈라져 나와 전라남도 남해안까지 이르는 산맥. 예로부터 교통의 장애가 되어 경상도와 전라도 사이에 기후 및 식생, 문화 등의 차이가 나타났다.
1
SOBAEKSANMAEK; DÃY NÚI SOBAEK, DÃY NÚI TIỂU BẠCH:
Dãy núi bị chia cắt từ vùng phụ cận núi Taebaek của dãy núi Taebaek về phía Tây Nam đến tận bờ biển Nam Hải thuộc vùng Jeollanam-do, Hàn Quốc, từ thời xa xưa, do có sự trở ngại về giao thông nên khí hậu, sinh hoạt ẩm thực, văn hóa giữa vùng Gyeongsang-do và Jeolla-do có sự khác biệt.
-
Danh từ
-
1
뒤쪽에 있는 줄.
1
HÀNG SAU, DÃY SAU:
Hàng ở phía sau.
-
2
어떤 일이나 사건에서 겉으로 드러나지 않은 세력.
2
THẾ LỰC ĐẰNG SAU, THẾ LỰC PHÍA SAU:
Thế lực không lộ diện trong một việc hay sự kiện nào đó.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
무엇을 묶거나 매는 데 쓰는 가늘고 긴 물건.
1
DÂY:
Vật mảnh và dài dùng vào việc buộc hay thắt cái gì đó.
-
2
사람이나 물건이 길게 늘어서 있는 것.
2
HÀNG, DÃY:
Việc con người hay đồ vật đứng xếp thành đường dài.
-
3
길게 늘어서 있는 사람이나 물건을 세는 단위.
3
HÀNG, DÃY:
Đơn vị đếm con người hay đồ vật đang đứng thành đường dài.
-
4
글을 가로나 세로로 늘어놓은 것.
4
DÒNG:
Việc đặt con chữ thành hàng ngang hay hàng dọc.
-
5
가로나 세로로 늘어놓은 글을 세는 단위.
5
DÒNG:
Đơn vị đếm con chữ đặt theo hàng ngang hay hàng dọc.
-
6
길게 바로 그어진 선.
6
VẠCH, DÒNG:
Đường được kẻ thẳng và dài.
-
7
힘이 될 만한 사람들과의 이로운 관계.
7
PHE, PHÍA:
Quan hệ lợi ích với những người đáng trở thành sức mạnh.
-
8
기타나 거문고 등의 악기에서, 소리를 내는 데 사용하는 가늘고 긴 팽팽한 끈.
8
DÂY (ĐÀN):
Dây căng, mảnh và dài, sử dụng vào việc tạo ra âm thanh, ở nhạc cụ như đàn ghi ta hay đàn hạc.
-
Phó từ
-
1
가는 물줄기 등이 빠르게 흘러내리는 소리. 또는 그 모양.
1
MỘT CÁCH LÓC RÓC, MỘT CÁCH LÔNG LỐC:
Âm thanh của lượng ít chất lỏng hoặc đồ vật nhỏ chảy xuống theo mặt nghiêng. Hoặc hình ảnh đó.
-
4
작은 사람이나 물건 등이 기울어진 곳에서 빠르게 미끄러져 내리는 모양.
4
MỘT CÁCH LONG LÓC, MỘT CÁCH LÔNG LỐC:
Hình ảnh người hay vật… nhỏ trượt nhanh xuống ở chỗ dốc.
-
2
작고 재빠른 걸음으로 걷거나 따라다니는 모양.
2
MỘT CÁCH LON TON:
Hình ảnh bước đi hoặc bám theo với bước chân ngắn và nhanh nhẹn.
-
3
작은 것들이 한 줄로 고르게 있는 모양.
3
MỘT CÁCH THEO DÃY, MỘT CÁCH HÀNG LOẠT:
Hình ảnh những cái có kích thước giống nhau được sắp xếp theo một thứ tự nhất định.
🌟
DÃY
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
중국과 인도 사이에 있는 나라. 히말라야산맥에 위치하여 지형이 험악하기로 유명하며 주요 산업은 임업과 목축업이다. 공용어는 네팔어이고 수도는 카트만두이다.
1.
NƯỚC NEPAL:
Quốc gia ở trên dãy núi Hymalaya, giữa Trung Quốc và Ấn Độ, nổi tiếng là có địa hình hiểm ác. Ngành sản xuất chủ yếu là lâm nghiệp và chăn nuôi. Ngôn ngữ chính là tiếng Nepal và thủ đô là Kathmandu.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
아시아의 서북쪽에 있는 육대주의 하나. 우랄산맥을 사이에 두고 아시아와 접해 있으며 프랑스, 독일, 이탈리아 등의 나라가 위치한다.
1.
CHÂU ÂU:
Một trong sáu đại lục, nằm về phía tây bắc của châu Á; nằm giữa dãy núi Ural và chia cắt sự tiếp giáp với Châu Á, có những nước như Pháp, Đức, Ý...
-
Danh từ
-
1.
긴 줄기로 이어져 있는 산이나 고개의 꼭대기.
1.
MARU; ĐỈNH, NGỌN:
Điểm cao nhất của con đường đèo hay núi được nối tiếp thành dãy dài.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
태백산맥에서 시작하여 한국의 중부 지역을 지나 서해로 흘러드는 강. 경기도에서 남한강과 북한강이 만나며 남한에서 유량이 가장 많다.
1.
HANGANG; SÔNG HÀN:
Sông bắt nguồn từ dãy núi Taebaek, chảy qua khu vực Trung bộ của Hàn Quốc rồi đổ ra biển Tây. Sông Han-gang bắc và Han-gang nam gặp nhau ở tỉnh Gyeonggi, lưu lượng ở Nam Hàn nhiều nhất.
-
2.
(비유적으로) 비가 많이 오거나 물이 새서 바닥 등에 물이 많이 괴인 것.
2.
NHƯ DÒNG SÔNG:
(cách nói ẩn dụ) Việc nước đọng nhiều ở nền do ngấm dột hoặc mưa nhiều.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 차례에서 바로 뒤.
1.
SAU:
Ngay sau một thứ tự nào đó.
-
2.
이번 차례의 바로 뒤.
2.
TIẾP THEO, KẾ TIẾP:
Ngay sau lượt này.
-
3.
나란히 있는 것들 중에서 바로 닿아 있는 것.
3.
KỀ BÊN, LIỀN SAU:
Cái chạm đến ngay được trong số những cái xếp thành dãy.
-
4.
어떤 일이 끝난 뒤.
4.
SAU ĐÓ:
Sau khi việc nào đó kết thúc.
-
5.
시간이 지난 뒤.
5.
SAU NÀY, VỀ SAU:
Sau khi thời gian trôi qua.
-
6.
서열에서 바로 아래.
6.
DƯỚI, KẾ TIẾP:
Ngay dưới một thứ hạng.
-
7.
어떤 것이 아니라는 사실을 강조하여 나타내는 말.
7.
Từ nhấn mạnh sự thật không phải là cái nào đó.
-
8.
말이나 글에서 바로 뒤에 이어지는 것.
8.
TIẾP THEO, SAU ĐÂY:
Điều nối tiếp ngay sau lời nói hay bài viết.
-
9.
뒤따라 생기는 결과.
9.
MAI SAU, HỆ QUẢ:
Kết quả xảy ra tiếp theo.
-
Danh từ
-
1.
옆으로 길게 한 줄로 늘어선 대형.
1.
ĐỘI HÌNH DÀN HÀNG NGANG:
Đội hình dàn thành một dãy dài sang hai bên.
-
Danh từ
-
1.
많은 사람들이 줄을 지어 길게 늘어선 모양.
1.
DÃY SẮP HÀNG DÀI, DÃY NGƯỜI DÀI:
Hình ảnh nhiều người sắp hàng thành dãy dài.
-
Phó từ
-
1.
줄이나 금을 잇따라 긋는 모양.
1.
(KẺ, VẼ) LIA LỊA, XOẸT XOẸT:
Hình ảnh vẽ tiếp nối các đường hay nét.
-
2.
여럿이 잇따라 고르게 늘어서 있는 모양.
2.
(DÀI) TĂM TẮP, (NỐI ĐUÔI NHAU DÀI) LÊ THÊ:
Hình ảnh nhiều thứ dàn trải tiếp nối và đều khắp.
-
3.
여럿이 한 줄로 끊이지 않고 이어지는 모양.
3.
RÒNG RÒNG:
Hình ảnh nhiều thứ kết nối thành một dãy mà không bị ngắt quãng.
-
4.
종이나 천 등을 여러 가닥으로 잇따라 찢는 모양.
4.
SOÀN SOẠT, ROÀN ROẠT:
Hình ảnh xé liên tục giấy hay vải thành nhiều sợi.
-
5.
물이나 음료수를 잇따라 단숨에 마시는 모양.
5.
ỪNG ỰC:
Hình ảnh uống một hơi liên tục nước hay đồ uống.
-
6.
입으로 아주 힘차게 계속 빠는 소리. 또는 그 모양.
6.
CHÙN CHỤT, LIA LỊA, RÍT LẤY RÍT ĐỂ ( THUỐC LÁ ...):
Tiếng hút liên tục bằng miệng rất mạnh. Hoặc hình ảnh đó.
-
7.
거침없이 계속 읽어 내려가거나 외거나 말하는 모양.
7.
LÀU LÀU, MỘT MẠCH:
Hình ảnh đọc xuống, nói hoặc đọc thuộc lòng liên tục không ngớt.
-
8.
여럿이 잇따라 펴거나 벌리는 모양.
8.
NHẤT LOẠT (VƯƠN VAI, DUỖI CHÂN...), TỚI TẤP:
Hình ảnh nhiều thứ tiếp nối nhau mở ra hoặc vươn ra.
-
9.
소름이나 땀이 계속 돋는 모양.
9.
(SỞN GAI ỐC) LỞM CHỞM:
Hình ảnh gai ốc nổi hay mồ hôi đổ ra liên tục.
-
10.
여러 곳으로 눈길을 보내며 계속 훑어보는 모양.
10.
LƯỚT QUA LƯỚT LẠI, LƯỚT LÊN LƯỚT XUỐNG:
Hình ảnh liên tục đưa mắt nhìn quanh nhiều nơi.
-
11.
미끄러운 곳에서 계속 밀려 나가는 모양.
11.
(TRƯỢT) LIA LỊA, (NGÃ, BỊ ĐẨY) DÚI DỤI:
Hình ảnh liên tục bị đẩy ra khỏi chỗ trơn trượt.
-
Động từ
-
1.
가지나 덩굴, 뿌리 등이 길게 자라나다.
1.
MỌC:
Cành, chùm, rễ… mọc dài ra.
-
2.
길이나 강, 산맥 등이 어떤 방향으로 길게 이어져 가다.
2.
TRẢI DÀI:
Con đường, dòng sông, dãy núi… kéo dài theo hướng nào đó.
-
3.
(힘, 기운, 세력이) 영향을 미치다.
3.
TÁC ĐỘNG:
(Sức mạnh, khí thế, thế lực) Gây ảnh hưởng.
-
4.
오그리거나 접었던 팔이나 다리를 펴거나 길게 내밀다.
4.
DUỖI RA, THÒ RA:
Duỗi hoặc thò dài cánh tay hay chân co hoặc gấp lại.
-
5.
손이나 팔을 어떤 것에 미치게 길게 내밀다.
5.
VƯƠN:
Thò dài tay hay cánh tay cho chạm đến cái nào đó.
-
Danh từ
-
1.
소백산맥에 있는 고개. 충청북도와 경상북도의 경계에 있어 경상도 지역과 중부 지역을 잇는 중요한 교통로이다.
1.
CHUPUNGRYEONG; (ĐÈO) CHUPUNGRYEONG:
Con dốc ở dãy núi Sobaek, ranh giới của tỉnh Chungcheongbuk và tỉnh Gyeongsangbuk, là đường giao thông quan trọng nối giữa khu vực miền Trung với khu vực tỉnh Gyeongsang.
-
☆
Danh từ
-
1.
여러 산들이 길게 이어져 큰 줄기를 이루고 있는 것.
1.
DÃY NÚI:
Việc mà nhiều núi nối dài tạo thành dãy lớn.
-
☆☆
Động từ
-
1.
나뭇가지나 덩굴, 뿌리 등이 길게 자라나다. 또는 그렇게 하다.
1.
VƯƠN RA:
Cành cây, dây leo hay rễ... mọc dài ra. Hoặc làm cho như vậy.
-
2.
길이나 강, 산맥 등이 어떤 방향으로 길게 이어지다.
2.
TRẢI RA:
Con đường, dòng sông hay dãy núi... nối dài ra theo hướng nào đó.
-
3.
기운이나 사상, 세력 등이 나타나거나 퍼지다.
3.
LAN TỎA, LAN RA:
Khí thế, tư tưởng hay thế lực... xuất hiện hay khuếch trương.
-
4.
구부리고 있던 몸의 일부를 쭉 펴다.
4.
DUỖI:
Duỗi thẳng một phần của cơ thể đang co quắp.
-
5.
손이나 팔을 어떤 것에 미치게 길게 내밀다.
5.
VỚI, GIANG:
Chìa bàn tay hoặc cánh tay dài ra để với tới vật nào đó.
-
6.
(속된 말로) 죽거나, 힘이 다 빠져서 쓰러지다.
6.
NẰM THẲNG CẲNG:
(cách nói thông tục) Chết hay ngất đi vì cạn kiệt sức lực.
-
☆
Động từ
-
1.
(강조하는 말로) 나뭇가지나 덩굴, 뿌리 등이 길게 자라나다.
1.
VƯƠN RỘNG, LAN RỘNG:
(cách nói nhấn mạnh) Cành cây, dây leo hay rễ... phát triển vươn dài.
-
2.
(강조하는 말로) 길이나 강, 산맥 등이 어떤 방향으로 길게 이어지다.
2.
TRẢI DÀI, LAN RỘNG:
(cách nói nhấn mạnh) Con đường, dòng sông hay dãy núi... nối dài theo hướng nào đó.
-
3.
(강조하는 말로) 기운이나 사상, 세력 등이 나타나거나 퍼지다.
3.
MỞ RỘNG, LAN TỎA:
(cách nói nhấn mạnh) Khí thế, tư tưởng hay thế lực... xuất hiện hay khuếch trương.
-
4.
(강조하는 말로) 구부리고 있던 몸의 일부를 쭉 펴다.
4.
DUỖI RA, THẲNG RA:
(cách nói nhấn mạnh) Duỗi thẳng một phần cơ thể đang gập lại.
-
5.
(강조하는 말로) 손이나 팔을 어떤 것에 미치게 길게 내밀다.
5.
GIƠ RA,, ĐƯA TAY LÊN:
(cách nói nhấn mạnh) Chìa tay hay cánh tay dài ra để với tới cái gì đó.
-
Danh từ
-
1.
남아메리카 서북부에 있는 나라. 안데스산맥을 끼고 있으며, 세계적인 커피 산지이다. 주요 언어는 에스파냐어이고 수도는 보고타이다.
1.
COLOMBIA:
Nước nằm ở phía Tây Bắc của Nam Mỹ; được bao phủ bởi dãy núi Andes, là vùng sản xuất cà phê nổi tiếng thế giới; ngôn ngữ chính là tiếng Tây Ban Nha và thủ đô là Bogota.
-
Danh từ
-
1.
늘어선 줄의 바깥.
1.
HÀNG NGOÀI, HÀNG BÊN CẠNH:
Bên ngoài của dãy đã xếp thành hàng.
-
2.
정해 놓은 기준에 이르지 못하거나 처짐. 또는 그런 사람.
2.
NGOẠI LỆ:
Việc không phù hợp hoặc thấp kém hơn so với tiêu chuẩn đã định. Hoặc người như vậy.
-
Danh từ
-
1.
어느 지방이나 산맥 가운데 가장 높은 봉우리.
1.
NGỌN NÚI CAO NHẤT, CHÓP NÚI CAO NHẤT:
Đỉnh cao nhất trong dãy núi hay địa phương nào đó.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 차례에서 바로 뒤.
1.
SAU:
Ngay sau một thứ tự nào đó.
-
2.
이번 차례의 바로 뒤.
2.
TIẾP THEO, KẾ TIẾP:
Ngay sau lượt này.
-
3.
나란히 있는 것들 중에서 바로 닿아 있는 것.
3.
KỀ BÊN, LIỀN SAU:
Cái chạm đến ngay trong những cái xếp thành một dãy.
-
4.
어떤 일이 끝난 뒤.
4.
SAU KHI:
Sau khi một việc nào đó kết thúc.
-
5.
시간이 지난 뒤.
5.
SAU NÀY, VỀ SAU:
Sau thời gian đã qua.
-
6.
서열에서 바로 아래.
6.
KẾ TIẾP, TIẾP SAU:
Ngay dưới một thứ hạng nào đó.
-
7.
어떤 것이 아니라는 사실을 강조하여 나타내는 말.
7.
Từ nhấn mạnh không phải là một thứ nào đó.
-
8.
말이나 글에서 바로 뒤에 이어지는 것.
8.
TIẾP THEO, SAU ĐÂY:
Điều tiếp theo ngay sau lời nói hay câu văn.
-
9.
뒤따라 생기는 결과.
9.
MAI SAU, SAU NÀY, VỀ SAU:
Kết quả xảy ra tiếp theo.
-
Danh từ
-
1.
태백산맥의 태백산 부근에서 서남쪽으로 갈라져 나와 전라남도 남해안까지 이르는 산맥. 예로부터 교통의 장애가 되어 경상도와 전라도 사이에 기후 및 식생, 문화 등의 차이가 나타났다.
1.
SOBAEKSANMAEK; DÃY NÚI SOBAEK, DÃY NÚI TIỂU BẠCH:
Dãy núi bị chia cắt từ vùng phụ cận núi Taebaek của dãy núi Taebaek về phía Tây Nam đến tận bờ biển Nam Hải thuộc vùng Jeollanam-do, Hàn Quốc, từ thời xa xưa, do có sự trở ngại về giao thông nên khí hậu, sinh hoạt ẩm thực, văn hóa giữa vùng Gyeongsang-do và Jeolla-do có sự khác biệt.
-
Danh từ
-
1.
한국의 행정 구역 단위인 도의 하나. 한반도의 동남부에 있으며 산으로 둘러싸인 분지이다. 국내 최대 내륙 공업지를 이루고 있고 주요 도시로는 포항, 경주, 안동 등이 있다.
1.
GYEONGSANGBUK-DO, TỈNH GYEONGSANG BẮC:
Là một tỉnh, đơn vị hành chính của Hàn Quốc, nằm ở vùng Đông Nam của bán đảo Hàn, được bao quanh bởi các dãy núi, tạo thành vùng công nghiệp ở đất liền lớn nhất trong cả nước, có các thành phố chính là Pohang, Gyeongju, Andong.
-
☆
Danh từ
-
1.
줄이나 행렬, 활동 등에서 맨 앞. 또는 맨 앞에 서는 사람.
1.
ĐI ĐẦU, ĐỨNG ĐẦU, ĐI TIÊN PHONG, NGƯỜI ĐI ĐẦU, NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU:
Người đứng đầu dãy, đứng đầu hàng, hoặc đứng đầu trong các hoạt động. Hoặc người đứng ở đầu tiên.