🔍
Search:
GHẸ
🌟
GHẸ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
숨을 쉬기 힘들 정도로 답답함을 느끼다.
1
NGHẸN THỞ:
Hơi thở bị tắc nghẽn.
-
-
1
놀라거나 어이가 없어서 말이 나오지 않다.
1
NGHẸN LỜI:
Không thốt ra lời vì ngạc nhiên hay vô duyên.
-
-
1
말이 자꾸 막히거나 느리다.
1
NGHẸN LỜI:
Lời nói chậm hay cứ bị chặn lại.
-
Tính từ
-
1
코가 막혀서 답답하다.
1
NGHẸT MŨI:
Khó chịu vì mũi bị nghẹt.
-
-
1
놀라거나 충격을 받아 말이 나오지 않다.
1
NGHẸN LỜI:
Không thốt ra lời vì ngạc nhiên hay bị sốc.
-
Động từ
-
1
기쁨이나 슬픔 같은 감정이 북받쳐 올라 목이 막히다.
1
NGHẸN NGÀO:
Tình cảm như vui hay buồn trào dâng nên cổ bị nghẹn lại.
-
-
1
울면서 말하다.
1
NGHẸN NGÀO:
Vừa khóc vừa nói.
-
Tính từ
-
1
어떤 느낌이 마음에 차올라 뭉클하고 벅차다.
1
NGHẸN NGÀO:
Cảm giác nào đó dâng trào khiến trong lòng thấy bồi hồi và xúc động.
-
☆
Động từ
-
1
어떤 감정이 북받쳐 목소리가 잘 나지 않다.
1
THẮT, NGHẸN:
Tình cảm nào đó trỗi dậy nên nghẹn lời.
-
Danh từ
-
1
손바닥 크기의 딱딱한 껍질로 싸인 몸통 양 옆으로 다리 8개와 집게발 2개가 붙어 있는 바다 동물.
1
GHẸ, CON GHẸ:
Động vật biển có thân được bao bọc bởi một vỏ cứng to bằng lòng bàn tay, 2 bên có 8 cẳng và 2 càng.
-
-
1
코가 막혀서 말할 때 콧속을 울리어 나는 소리.
1
TIẾNG NGHẸT MŨI:
Tiếng mũi vọng trong mũi khi nói vì mũi bị nghẹt.
-
☆
Động từ
-
1
안이나 속에 가득 차다.
1
ĐẦY, ĐÔNG NGHẸT:
Đầy ắp bên trong hay ở trong.
-
☆☆
Danh từ
-
1
온몸이 단단한 껍질로 싸여 있으며 열 개의 발이 있어 옆으로 기어 다니는 동물.
1
CON CUA, CON GHẸ:
Động vật bò ngang, có mười chân, toàn thân được bao bọc bởi lớp vỏ cứng.
-
-
1
중요한 부분을 압박하다.
1
LÀM CHO NGHẸT THỞ:
Đè nén phần quan trọng.
-
Động từ
-
1
남의 권리나 인격을 마구 억누르거나 짓밟다.
1
CHÀ ĐẠP, BÓP NGHẸT:
Tùy tiện giày xéo hoặc đè nén nhân cách hay quyền lợi của người khác.
-
☆
Động từ
-
1
많은 사람이 한곳에 모여 매우 어수선하고 시끄럽게 자꾸 떠들다.
1
RỐI RẮM, ĐÔNG NGHẸT:
Nhiều người tập hợp lại một nơi nên rất lộn xộn và cứ gây ồn ào.
-
Động từ
-
1
놀려서 화나게 하다.
1
CHỌC GHẸO, TRÊU CHỌC:
Trêu đùa gây tức giận.
-
☆
Tính từ
-
1
어떤 감정이나 느낌이 매우 강하게 마음에 생겨 가슴에 꽉 차는 느낌이 있다.
1
NGHẸN NGÀO, NGHẸT THỞ:
Có cảm giác tình cảm hay cảm giác nào đó sinh ra trong lòng rất mạnh và lấp đầy lồng ngực.
-
Động từ
-
1
짓궂은 말이나 행동 등으로 다른 사람을 자꾸 귀찮게 하다.
1
CHỌC GHẸO, CHÒNG GHẸO:
Liên tục làm phiền người khác bằng lời nói hay hành động nghịch ngợm.
-
☆
Động từ
-
1
둘러 묶거나 감은 것을 단단히 조여지다.
1
BỊ BÓP NGHẸT, BỊ SIẾT:
Cái bị quấn quanh hay buộc bị thắt chặt.
🌟
GHẸ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
2.
작은 구멍이 뚫릴 때 나는 가벼운 소리. 또는 그 모양.
2.
BỤP, TOẠC:
Âm thanh nhẹ phát ra khi lỗ nhỏ bị chọc thủng. Hoặc hình ảnh đó.
-
1.
막혀 있던 기체가 갑자기 좁은 구멍으로 터져 나올 때 나는 소리.
1.
PHỤT, BỤP:
Âm thanh phát ra khi chất khí bị nghẹt đột nhiên nổ ra qua lỗ hẹp.
-
Phó từ
-
2.
작은 구멍이 자꾸 뚫릴 때 나는 가벼운 소리. 또는 그 모양.
2.
BỤP BỤP, TOẠC TOẠC:
Âm thanh nhẹ phát ra khi lỗ nhỏ liên tục bị chọc thủng. Hoặc hình ảnh đó.
-
1.
막혀 있던 기체가 갑자기 좁은 구멍으로 자꾸 터져 나올 때 나는 소리.
1.
PHỤT PHỤT, BỤP BỤP:
Âm thanh phát ra khi chất khí bị nghẹt đột nhiên liên tục nổ ra qua lỗ hẹp.
-
Danh từ
-
1.
코가 막힌 듯이 내는 소리.
1.
GIỌNG MŨI, GIỌNG NGHẸT MŨI:
Tiếng phát ra như mũi bị nghẹt.
-
2.
입안의 통로를 막고 코로 공기를 내보내면서 내는 소리.
2.
GIỌNG MŨI, ÂM MŨI:
Tiếng phát ra khi chặn đường cổ họng và thở khí ra đằng mũi
-
Phó từ
-
1.
벌 같은 큰 곤충 등이 날 때 나는 소리.
1.
VÙ VÙ, VO VE:
Tiếng phát ra khi côn trùng lớn như ong bay.
-
2.
막혀 있던 공기나 가스가 좁은 틈으로 빠져나갈 때 나는 소리.
2.
PHÙ, PHÌ, BỤP:
Tiếng phát ra khi không khí hay ga đang bị nghẹt thì thoát ra qua khe hẹp.
-
3.
자동차나 배 등에서 경적이 한 번 울리는 소리.
3.
BANG BANG:
Tiếng còi vang lên một lần từ xe hay tàu..
-
4.
사람의 몸 등이 공중에 떠오르는 모양.
4.
VỤT, VÙ:
Hình ảnh cơ thể người... bay bổng lên không trung.
-
5.
무엇이 허망하게 없어져 버린 모양.
5.
BIẾN, SẠCH:
Hình ảnh cái gì đó mất đi một cách hư ảo.
-
Phó từ
-
1.
목구멍에서 숨이나 말이 막히는 소리. 또는 그 모양.
1.
ẶC ẶC, ẰNG ẶC, SẰNG SẶC (CƯỜI):
Tiếng thở hay nói bị chặn ở trong cuống họng. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
2.
숨이 막힐 정도로 우는 소리. 또는 그 모양.
2.
TỨC TƯỞI, NGHẸN NGÀO, THẢM THIẾT:
Tiếng khóc đến mức bị nghẹn thở. Hoặc hình ảnh đó.
-
Danh từ
-
1.
놀림을 받거나 하여 화가 나는 감정.
1.
SỰ PHẪN NỘ, SỰ BỰC TỨC, SỰ NỔI GIẬN:
Cảm giác giận dỗi vì bị chọc ghẹo.
-
2.
어떤 식물이 한창 자랄 때 생기는 맵거나 쓴 자극적인 기운.
2.
Hiệu quả mang tính kích thích như vị cay và đắng sinh ra khi thực vật nào đó lớn tốt.
-
☆
Động từ
-
1.
얼음장이나 단단하게 굳은 것 등이 갑자기 갈라지는 소리가 나다.
1.
KÊU TANH TÁCH:
Những sự vật rắn chắc như băng bỗng dưng bị tách ra.
-
2.
감동을 받아 가슴이 뻐근하거나 벅찬 느낌이 들다.
2.
NGHẸN NGÀO, NGHÈN NGHẸN:
Cảm động nên thấy nghẹn và khó thở.
-
☆
Tính từ
-
1.
감동을 받아 가슴이 뻐근하거나 벅찬 느낌이 있다.
1.
NGHẸN NGÀO, NGHÈN NGHẸN:
Cảm động đến mức có cảm giác nghèn nghẹn và khó thở.
-
Phó từ
-
1.
벌 같은 큰 곤충 등이 날 때 잇따라 나는 소리.
1.
VÙ VÙ:
Tiếng phát ra liên tục khi côn trùng lớn như ong bay.
-
2.
막혀 있던 공기나 가스가 좁은 틈으로 빠져나갈 때 잇따라 나는 소리.
2.
PHÙ PHÙ:
Tiếng phát ra liên lục khi không khí hay ga đang bị nghẹt thì thoát ra qua khe hẹp.
-
3.
자동차나 배 등에서 경적이 잇따라 울리는 소리.
3.
BANG BANG, TIN TIN:
Tiếng còi vang lên liên tục từ xe hay tàu..
-
4.
사람의 몸 등이 잇따라 공중에 떠오르는 모양.
4.
VÙ VÙ:
Hình ảnh thân người... bay bổng lên không trung liên tục.
-
Động từ
-
1.
어떤 대상을 얕잡아 보고 비웃거나 놀리다.
1.
NHẠO BÁNG, CHẾ GIỄU:
Xem thường và cười nhạo hay chọc ghẹo một đối tượng nào đó.
-
Động từ
-
1.
목구멍에 가래 등이 걸리거나 코가 막혀 숨을 잘 못 쉬어 소리가 나다.
1.
THỞ KHÒ KHÈ:
Âm thanh phát do cổ có đàm hay mũi bị nghẹt không thở bình thường được.
-
Động từ
-
1.
벌 같은 큰 곤충 등이 나는 소리가 잇따라 나다.
1.
KÊU VO VE, KÊU VÙ VÙ:
Âm thanh mà côn trùng lớn như ong bay phát ra liên tục.
-
2.
막혀 있던 공기나 가스가 빠져나가는 소리가 잇따라 나다. 또는 그런 소리를 잇따라 내다.
2.
KÊU PHÙ PHÙ:
Âm thanh mà không khí hay ga đang bị nghẹt thì thoát ra phát ra liên tục. Hoặc liên tục phát ra âm thanh như vậy.
-
3.
자동차나 배 등에서 울리는 경적 소리가 잇따라 나다. 또는 그런 소리를 잇따라 내다.
3.
KÊU BANG BANG:
Tiếng còi vang lên từ xe hay tàu... phát ra liên tục. Hoặc liên tục phát ra âm thanh như thế.
-
Phó từ
-
1.
목구멍에 가래 등이 걸리거나 코가 막혀 숨을 잘 못 쉬어 나는 소리.
1.
KHÒ KHÈ, KHẸT KHẸT:
Âm thanh phát do cổ có đàm hay mũi bị nghẹt không thở bình thường được.
-
Danh từ
-
2.
물길이 막히거나 물길을 막아 물이 흐르지 못하게 함.
2.
SỰ CÚP NƯỚC, SỰ CẮT NƯỚC, SỰ NGỪNG CUNG CẤP NƯỚC SINH HOẠT:
Việc làm cho nước không chảy được do chặn đường nước hay đường nước bị nghẹt.
-
1.
수돗물의 공급을 끊음.
1.
SỰ CÚP NƯỚC, SỰ CẮT NƯỚC, SỰ NGỪNG CUNG CẤP NƯỚC SINH HOẠT:
Sự ngừng cung cấp nước sinh hoạt.
-
☆☆
Động từ
-
1.
구멍을 생기게 하다.
1.
ĐỤC, KHOÉT, KHOAN:
Làm cho có lỗ.
-
2.
막힌 것을 통하게 하다.
2.
KHƠI THÔNG:
Làm thông cái bị nghẹt.
-
3.
장애물을 헤치다.
3.
THÁO GỠ:
Dỡ bỏ chướng ngại vật.
-
4.
시련이나 어려움을 극복하다.
4.
KHAI THÔNG, VƯỢT QUA:
Khắc phục được sự khó khăn hay thử thách.
-
5.
깊이 연구하여 그 분야의 이치나 진리를 깨닫다.
5.
ĐÀO SÂU:
Nghiên cứu sâu để tìm ra nguyên lí hay chân lí của lĩnh vực đó.
-
6.
사람의 마음이나 미래의 사실을 예측하다.
6.
NHÌN THẤU:
Đoán trước lòng người hay sự việc tương lai.
-
7.
무엇을 해결할 길이나 방법을 찾아내다.
7.
TÌM RA:
Tìm ra con đường hay phương pháp để giải quyết điều gì đó.
-
-
1.
(속된 말로) 사람을 놀리거나 무시하다.
1.
MANG RA LÀM TRÒ ĐÙA, MANG RA LÀM TRÒ HỀ:
(cách nói thông tục) Trêu ghẹo hay coi thường người ta.
-
Tính từ
-
1.
주위가 쓸쓸하고 고요하다.
1.
HIU QUẠNH, HOANG VẮNG:
Xung quanh trống vắng và tĩnh mịch.
-
2.
의지할 데가 없어 외롭고 답답하다.
2.
CHƠI VƠI, BƠ VƠ, KHÔNG NƠI NƯƠNG TỰA:
Không có nơi để nương tựa nên cô đơn và ngột ngạt
-
3.
꽉 막힌 것같이 답답하다.
3.
BỨT RỨT, NHỨC NHỐI:
Ngột ngạt như bị bóp nghẹt.
-
-
1.
코가 막혀서 말할 때 콧속을 울리어 나는 소리.
1.
TIẾNG NGHẸT MŨI:
Tiếng mũi vọng trong mũi khi nói vì mũi bị nghẹt.
-
Danh từ
-
1.
코로 나오는 숨을 막았다가 갑자기 터뜨리면서 내는 소리.
1.
TIẾNG KHỊT MŨI:
Âm thanh phát ra khi hơi thở thở ra bằng mũi bị nghẹt lại rồi đột nhiên bật ra.
-
Động từ
-
1.
벌 같은 큰 곤충 등이 나는 소리가 잇따라 나다.
1.
KÊU VO VE, KÊU VÙ VÙ:
Âm thanh mà côn trùng lớn như ong bay phát ra liên tục.
-
2.
막혀 있던 공기나 가스가 빠져나가는 소리가 잇따라 나다. 또는 그런 소리를 잇따라 내다.
2.
KÊU PHÙ PHÙ, KÊU XẸT XẸT:
Âm thanh mà không khí hay ga bị nghẹt thoát ra phát ra liên tục. Hoặc liên tục phát ra âm thanh như vậy.
-
3.
자동차나 배 등에서 울리는 경적 소리가 잇따라 나다. 또는 그런 소리를 잇따라 내다.
3.
KÊU BANG BANG, KÊU TIN TIN:
Tiếng còi vang lên từ xe hay tàu... phát ra liên tục. Hoặc liên tục phát ra âm thanh như vậy.