🔍
Search:
GIAO
🌟
GIAO
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
함께 놀거나 왕래하며 사귀다.
1
GIAO DU:
Chơi hay qua lại và kết bạn với nhau.
-
Động từ
-
1
말로 하지 않아도 서로의 감정이나 생각을 느끼다.
1
GIAO CẢM:
Cảm nhận được suy nghĩ hoặc tình cảm của nhau dù không nói bằng lời.
-
Động từ
-
1
계약 등의 어떤 일을 약속하여 정하다.
1
GIAO KÈO:
Hứa hẹn và định ra việc nào đó như hợp đồng...
-
Động từ
-
1
주문에 따라 물품을 가져다주다.
1
GIAO HÀNG:
Giao vật phẩm theo đơn đặt hàng.
-
Động từ
-
1
군대가 맞붙어 싸우다.
1
GIAO CHIẾN:
Quân đội đánh xáp lá cà.
-
Động từ
-
1
우편물이나 물건, 음식 등을 가져다 주다.
1
PHÁT, GIAO:
Mang giao bưu phẩm hay hàng hoá, thức ăn...
-
Động từ
-
1
인연이나 관계를 완전히 끊다.
1
TUYỆT GIAO:
Cắt đứt một cách hoàn toàn mối quan hệ hay mối nhân duyên.
-
☆☆
Danh từ
-
1
다른 나라와 정치적, 경제적, 문화적 관계를 맺는 일.
1
NGOẠI GIAO:
Việc thiết lập quan hệ mang tính chính trị, kinh tế, văn hoá với quốc gia khác.
-
Danh từ
-
1
함께 놀거나 왕래하며 사귐.
1
SỰ GIAO LƯU:
Việc cùng chơi, qua lại và kết bạn với nhau.
-
Danh từ
-
1
계약 등의 어떤 일을 약속하여 정함.
1
SỰ GIAO KÈO:
Việc hứa hẹn và định ra việc nào đó như hợp đồng...
-
Danh từ
-
1
성적으로 관계를 맺음.
1
SỰ GIAO HỢP:
Việc thực hiện hành vi quan hệ tình dục.
-
2
뜻이나 마음이 잘 맞아 서로 합함.
2
Sự hợp với nhau, hợp ý hay hợp tình.
-
Danh từ
-
1
사물이나 권리 등을 다른 사람에게 넘겨줌.
1
CHUYỂN GIAO:
Sự giao lại cho người khác những thứ như là đồ vật hay quyền lợi.
-
Động từ
-
1
기술이나 지식 등을 전해 주다.
1
CHUYỂN GIAO:
Truyền cho tri thức hay kĩ thuật...
-
☆
Danh từ
-
1
말로 하지 않아도 서로의 감정이나 생각을 느낌.
1
SỰ GIAO CẢM:
Việc cảm nhận được suy nghĩ hoặc tình cảm của nhau dù không nói bằng lời.
-
Động từ
-
1
사물이나 권리 등을 다른 사람에게 넘겨주다.
1
CHUYỂN GIAO:
Chuyển sang người khác đồ vật hay quyền lợi...
-
Danh từ
-
1
말이나 글, 소리, 표정, 몸짓 등을 통해 서로의 생각, 느낌 등의 정보를 주고받는 일.
1
SỰ GIAO TIẾP:
Việc trao đổi thông tin như cảm giác, suy nghĩ của nhau thông qua cử chỉ thân thể, vẻ mặt, âm thanh, chữ viết hay lời nói.
-
Danh từ
-
1
나라와 나라 사이에 물건을 서로 사고팜.
1
SỰ GIAO DỊCH:
Việc mua bán hàng hóa giữa các nước với nhau.
-
Động từ
-
1
어떤 문제나 서류, 사건 등을 관계 기관이나 회의, 재판 등에 돌려보내거나 넘기다.
1
CHUYỂN, GIAO:
Gửi hoặc đưa tài liệu, vụ việc hay vấn đề nào đó tới tòa án, hội nghị hoặc cơ quan có liên quan.
-
Danh từ
-
1
주문에 따라 물품을 가져다줌.
1
SỰ GIAO HÀNG:
Việc giao hàng hóa theo đơn đặt hàng.
-
Danh từ
-
1
군대가 맞붙어 싸움.
1
SỰ GIAO CHIẾN:
Việc quân đội đánh giáp lá cà.
🌟
GIAO
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1.
도로별 교통 상황, 사고, 공사 등 교통에 영향을 끼치는 여러 가지 원인에 대한 정보.
1.
THÔNG TIN GIAO THÔNG:
Thông tin về các nguyên nhân gây ảnh hưởng đến giao thông như tình trạng giao thông, tai nạn, công trường ở các con đường v.v...
-
Danh từ
-
1.
주어진 일을 마땅히 해야 한다고 여기는 마음.
1.
TINH THẦN TRÁCH NHIỆM:
Suy nghĩ cho rằng phải làm việc được giao.
-
☆
Danh từ
-
1.
지나다닐 수 있게 낸 길.
1.
LỐI ĐI:
Đường được tạo ra để có thể đi lại.
-
2.
의사소통이나 거래 등이 이루어지는 방법이나 수단.
2.
KÊNH:
Phương tiện hay phương pháp mà sự giao tiếp hay giao dịch được thực hiện.
-
Động từ
-
1.
막혔던 것을 뚫거나 통하게 하다.
1.
THÔNG:
Chọc thủng và xuyên thấu cái bị ngăn lại.
-
2.
마음이나 가슴을 답답한 상태에서 벗어나게 하다.
2.
LÀM CHO NGUÔI NGOAI:
Làm cho thoát khỏi trạng thái bức bối trong lòng.
-
3.
생각이나 지적 능력을 상당한 수준에 이르게 하다.
3.
LÀM CHO THÔNG HIỂU:
Làm cho suy nghĩ hay khả năng trí óc đạt đến tiêu chuẩn tương đối.
-
4.
막혀서 제대로 나오지 않던 목소리를 다시 나오게 하다.
4.
THOÁT GIỌNG:
Làm cho giọng nói bị nghẹn không phát ra được lại phát ra.
-
5.
서로 거래하는 관계를 맺게 하다.
5.
LIÊN KẾT, LIÊN THÔNG:
Kết giao quan hệ mua bán với nhau.
-
Danh từ
-
1.
맡겨진 일을 잘 해내고자 하는 마음.
1.
TINH THẦN SỨ MỆNH:
Lòng muốn làm tốt công việc được giao phó.
-
Động từ
-
1.
특별한 임무가 주어져 사람이 보내어지다.
1.
ĐƯỢC ĐẶC PHÁI:
Nhiệm vụ đặc biệt được giao và người được cử đi.
-
☆
Danh từ
-
1.
직장에서 책임을 지고 맡은 일에 따른 사회적, 행정적 위치.
1.
ĐỊA VỊ, CHỨC VỤ:
Vị trí mang tính hành chính, xã hội theo công việc được giao và chịu trách nhiệm ở nơi làm việc.
-
Danh từ
-
1.
정보의 수집, 전달, 분석 등에 관한 일을 전문적으로 맡아 하는 사람.
1.
TÌNH BÁO, ĐẶC VỤ:
Người được giao nhiệm vụ chuyên làm việc liên quan đến thu thập, truyền đạt, phân tích thông tin v.v..
-
☆
Danh từ
-
1.
일정한 임무를 주어 사람을 보냄.
1.
SỰ PHÁI CỬ:
Việc giao cho nhiệm vụ nhất định rồi gửi người đi.
-
Danh từ
-
1.
상품이 생산자에게서 소비자에게 이르기까지 여러 단계에서 거래되는 경로의 체계.
1.
MẠNG LƯỚI LƯU THÔNG, MẠNG LƯỚI PHÂN PHỐI (HÀNG HÓA):
Hệ thống lộ trình mà hàng hóa được giao dịch qua nhiều giai đoạn từ nhà sản xuất đến người tiêu dùng.
-
Danh từ
-
1.
전체를 구성하는 일부분.
1.
PHẦN, KHU:
Một bộ phận cấu thành nên toàn thể.
-
2.
일을 맡는 역할이나 부서.
2.
PHÒNG BAN, BỘ PHẬN, NHIỆM VỤ, VAI TRÒ:
Phòng ban hay vai trò đảm nhiệm công việc.
-
3.
둘 이상의 선율로 이루어진 음악을 구성하는 각 부분.
3.
BÈ:
Các bộ phận cấu thành âm nhạc được tạo thành bởi hai âm điệu trở lên.
-
4.
소나타나 교향곡 등에서, 각각 독립되어 있으면서 전체의 부분이 되는 곡.
4.
BẢN:
Khúc nhạc trong khúc giao hưởng hay bản xô nát, vừa độc lập từng khúc vừa là một phần trong toàn thể.
-
Danh từ
-
1.
제품이나 서비스가 틀림이 없음을 증명하거나 계약 등이 확실하게 이루어졌음을 증명하는 서류.
1.
GIẤY BẢO ĐẢM:
Tài liệu chứng minh cho tính đúng đắn của sản phẩm hay dịch vụ, hoặc chứng minh cho việc giao ước đã được thực hiện một cách rõ ràng.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
언니와 여동생 사이.
1.
CHỊ EM GÁI:
Quan hệ giữa chị và em gái.
-
2.
같은 계통에 속하거나 서로 친선, 교류 등의 가까운 관계에 있음.
2.
ANH EM, SỰ KẾT NGHĨA:
Thuộc cùng một hệ thống hay có quan hệ giao lưu gần gũi.
-
3.
기독교 신자들끼리 여자 신자를 이르는 말.
3.
Từ chỉ nữ tín đồ trong số các tín đồ Cơ Đốc giáo.
-
Danh từ
-
1.
주로 조직이나 단체 등에서 어떤 일을 맡아 책임짐. 또는 그런 사람.
1.
SỰ QUẢN LÝ, SỰ ĐIỀU HÀNH, NGƯỜI QUẢN LÝ:
Việc được tổ chức hay đoàn thể nào đó giao công việc và chịu trách nhiệm công việc đó. Hoặc người như vậy.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
영화나 연극, 드라마 등에 나오는 인물의 역할을 맡아서 연기하는 사람.
1.
DIỄN VIÊN:
Người được giao vai trò của nhân vật xuất hiện trong phim, kịch hoặc phim truyền hình và diễn xuất vai đó.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
속에 들어 있거나 박혀 있는 것을 밖으로 나오게 하다.
1.
NHỔ RA, GẮP RA, LẤY RA:
Làm cho cái ở trong hay bị đóng văng ra ngoài.
-
2.
전체에서 일부를 없애거나 덜다.
2.
BỚT RA, BỎ ĐI:
Bỏ hay bớt một phần ra khỏi toàn bộ.
-
3.
긴 모양의 물건을 뽑아내다.
3.
KÉO, XE, LÀM:
Lôi ra vật có hình dáng dài.
-
4.
저금이나 보증금 등을 찾다.
4.
RÚT RA:
Rút tiền tích lũy hay tiền đặt cọc.
-
5.
셋방 등과 같이 빌려서 사는 곳을 비우다.
5.
DỌN ĐI, CHUYỂN ĐI:
Làm trống nơi thuê ở như phòng thuê...
-
6.
어떤 장소에 들어 있는 공기나 물, 바람 등을 밖으로 나오게 하다.
6.
RÚT RA, HÚT RA:
Làm cho không khí, nước hay gió... chứa trong nơi nào đó thoát ra ngoài.
-
7.
때나 얼룩 등을 빨거나 씻어서 없애다.
7.
TẨY ĐI, GIẶT ĐI:
Giặt hay rửa để loại bỏ vết bẩn hay vệt.
-
8.
힘이나 기운 등을 몸에서 없어지게 하다.
8.
LÀM MẤT, LÀM HẾT:
Làm mất đi sức lực hay khí thế khỏi thân thể.
-
9.
살이나 몸무게 등을 줄이다.
9.
GIẢM, BỚT:
Giảm béo hay trọng lượng cơ thể...
-
10.
목이나 혀를 길게 뽑아 늘이다.
10.
RƯỚN LÊN, THÈ RA:
Vươn cổ lên hay thè dài lưỡi ra.
-
11.
목소리를 길게 늘여서 말하거나 노래하다.
11.
KÉO GIỌNG, HÁT LÊN:
Nói hay hát kéo dài giọng ra.
-
12.
생김새나 특징 등을 꼭 그대로 물려받다.
12.
THỪA HƯỞNG:
Nhận chuyển giao nguyên vẹn hình dáng hay đặc trưng...
-
Động từ
-
1.
시험이나 검사 등에 합격하다.
1.
ĐẠT YÊU CẦU, THI ĐỖ, TRÚNG TUYỂN, QUA:
Đỗ trong thi cử hay kiểm tra...
-
2.
특정한 장소를 통과하거나 지나가다.
2.
ĐI QUA, QUA LẠI:
Thông qua hay đi qua nơi đặc thù.
-
3.
공을 이용한 운동 경기에서 같은 편끼리 서로 공을 주거나 받다.
3.
CHUYỀN BÓNG:
Cùng đội giao hay nhận bóng của nhau trong thi đấu thể theo có bóng.
-
Danh từ
-
1.
교통수단 등을 이용하여 특정 지역이나 시설로 접근할 수 있는 가능성.
1.
TÍNH TIẾP CẬN:
Khả năng sử dụng phương tiện giao thông để có thể tiếp cận công trình hay khu vực đặc thù.
-
Danh từ
-
1.
어떤 사람이 일정한 금액을 받고 떠맡은 일을 다시 다른 사람에게 돈을 주고 맡기는 일.
1.
SỰ BÁN THẦU:
Việc người nào đó đưa tiền cho người khác và giao lại công việc mà mình đã nhận số tiền nhất định và đảm nhận.
-
☆
Danh từ
-
1.
사람이나 물건을 싣고 공중을 날아다닐 수 있는 교통수단.
1.
MÁY BAY:
Phương tiện giao thông chở người và hành lý rồi có thể bay lượn trên không trung.