🗣️
파트
(part)
@ Ví dụ cụ thể
-
자, 교내 합창 대회가 며칠 안 남았어. 부족한 파트가 어디지?
-
알토와 베이스 소리가 제대로 안 나는 것 같아요. 파트 연습을 더 해야겠어요.
-
알토 파트.
-
현악 파트.
-
테너 파트.
-
소프라노 파트.
🌷
파트
-
: 붓, 연필 등의 필기구를 꽂아 놓는 통.
🌏 ỐNG ĐỰNG BÚT: Ống dùng để cắm dụng cụ viết như bút lông hay bút chì...
-
: 친목을 도모하거나 무엇을 기념하기 위한 잔치나 모임.
🌏 BUỔI TIỆC, BUỔI HỌP MẶT: Buổi tiệc hay buổi họp mặt nhằm gắn kết tình cảm hay kỉ niệm điều gì đó.
-
: 아랫도리에 입는 아주 짧은 속옷.
🌏 QUẦN LÓT, QUẦN SI LÍP (NỮ), QUẦN SỊP (NAM): Đồ lót rất ngắn mặc ở thân dưới.
-
: 사람을 죽이거나 건물과 시설을 파괴하기 위해 던지거나 쏘거나 떨어뜨려서 터뜨리는 폭발물.
🌏 BOM: Vật phát nổ được ném, bắn hay làm rơi cho nổ để phá hủy công trình, nhà cửa hoặc làm chết người.
-
: 일정한 틀이나 형태 또는 유형.
🌏 MÔ HÌNH, KHUÔN MẪU, MẪU: Loại hình hoặc hình thái hay khung nhất định.
-
: 어떤 지역의 기후와 토지의 상태.
🌏 PHONG THỔ: Tình trạng đất đai và khí hậu của vùng nào đó.
-
: 길이의 단위.
🌏 FEET: Đơn vị của chiều dài.
-
: 내야 하는 세금을 피하여 내지 않음.
🌏 SỰ TRỐN THUẾ: Việc né tránh và không trả tiền thuế phải trả
-
: 액체나 기체 속에 든 이물질을 걸러 내는 장치.
🌏 THIẾT BỊ LỌC, BỘ LỌC: Thiết bị làm mắc lại dị vật có trong chất khí hay chất lỏng.
-
: 대포의 탄알.
🌏 ĐẠN PHÁO: Viên đạn của đại pháo.
-
: 일이나 계획 등이 잘 진행되지 못하고 도중에 잘못됨.
🌏 SỰ PHÁ HỎNG, SỰ TAN NÁT: Việc công việc hay kế hoạch... không được thực hiện tốt và trở nên hỏng giữa chừng.
-
: 전체를 구성하는 일부분.
🌏 PHẦN, KHU: Một bộ phận cấu thành nên toàn thể.
-
: 바닥이 고르고 넓음.
🌏 SỰ BẰNG PHẲNG: Việc nền đất rộng rãi và đều như nhau.
-
: 카메라나 안경 등의 렌즈의 초점.
🌏 TÂM ĐIỂM, TÂM: Tiêu điểm của thấu kính như máy ảnh hoặc kính.