🔍
Search:
BẢN
🌟
BẢN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phụ tố
-
1
‘책이나 신문을 인쇄하여 펴낸 것’의 뜻을 더하는 접미사.
1
BẢN:
Hậu tố thêm nghĩa "việc in và xuất bản sách hay báo".
-
Phụ tố
-
1
‘책이나 상품에 쓰이는 종이의 일정한 길이와 규격’의 뜻을 더하는 접미사.
1
BẢN:
Hậu tố thêm nghĩa "chiều dài và quy cách nhất định của giấy được dùng cho sách hoặc sản phẩm".
-
Phụ tố
-
1
‘책’ 또는 ‘판본’의 뜻을 더하는 접미사.
1
BẢN:
Hậu tố thêm nghĩa "sách" hoặc "bản in khắc gỗ".
-
Danh từ
-
1
인쇄기나 프린터 등을 이용하여 만든 인쇄물.
1
BẢN IN:
Ấn bản được tạo ra bằng cách dùng thiết bị in hay máy in...
-
Danh từ
-
1
미술 작품을 만들 때의 모양, 색채, 배치 등에 관한 계획을 그림으로 나타낸 것.
1
BẢN VẼ:
Vật thể hiện bằng tranh những kế hoạch liên quan đến hình dạng, màu sắc, bài trí khi thực hiện một tác phẩm mĩ thuật.
-
Danh từ
-
1
주로 소설 등의 문학 작품에서 큰 줄거리는 같으나 부분적으로 내용이 다른 책.
1
DỊ BẢN:
Sách có mạch văn chính giống nhưng nội dung từng phần khác, chủ yếu ở tác phẩm văn học như tiểu thuyết...
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
지구 표면의 전부나 일부를 일정한 비율로 줄여 약속된 기호를 사용하여 평면에 그린 그림.
1
BẢN ĐỒ:
Bức vẽ trên mặt phẳng mà giảm toàn bộ hay một phần của bề mặt trái đất theo tỉ lệ nhất định và sử dụng kí hiệu được quy ước
-
Danh từ
-
1
문짝을 달기 위해 한쪽은 문틀에 다른 한쪽은 문짝에 고정시키는 쇠붙이.
1
BẢN LỀ:
Vật bằng sắt một bên gắn cố định với khe cửa, một bên gắn với cánh cửa, để treo cánh cửa.
-
☆
Danh từ
-
1
일정한 내용을 적은 문서.
1
VĂN BẢN:
Văn thư có chứa nội dung nhất định.
-
Danh từ
-
1
관청에 등록한 문서의 원본의 내용을 그대로 복사한 서류.
1
BẢN SAO:
Giấy tờ sao y nội dung của bản chính đã đăng ký ở cơ quan nhà nước.
-
Danh từ
-
1
(속된 말로) 눈, 코, 입 등이 있는 얼굴의 바닥.
1
BẢN MẶT:
(cách nói thông tục) Bề mặt của khuôn mặt nơi có mắt, mũi, miệng...
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
아시아 대륙 동쪽에 있는 섬나라. 공업, 전자 산업이 발달하였고 경제 수준이 높다. 주요 언어는 일본어이고 수도는 도쿄이다.
1
NHẬT BẢN:
Quốc đảo nằm ở phía Đông đại lục châu Á, rất phát triển về ngành nông nghiệp, công nghiệp và công nghiệp điện tử, ngôn ngữ chính thức là tiếng Nhật, thủ đô là Tokyo.
-
Danh từ
-
1
몸이나 몸의 주변.
1
BẢN THÂN:
Thân thể hay xung quanh thân thể.
-
Danh từ
-
1
질문을 적은 종이.
1
BẢNG HỎI:
Giấy ghi câu hỏi.
-
Danh từ
-
1
어떤 언어로 된 글을 다른 언어의 글로 바꾸어 출판한 책.
1
BẢN DỊCH:
Sách xuất bản mà chuyển bài viết bằng ngôn ngữ nào đó thành bài viết của ngôn ngữ khác.
-
Danh từ
-
1
영화나 연극, 드라마를 만들기 위해 쓴 글.
1
KỊCH BẢN:
Nội dung viết để làm phim truyền hình, phim điện ảnh hay kịch.
-
Danh từ
-
1
물건의 값을 정하여 적은 종이.
1
BẢNG GIÁ:
Giấy ghi giá của hàng hóa.
-
Động từ
-
1
글, 그림, 악보 등을 책으로 만들어 세상에 내놓다.
1
XUẤT BẢN:
In ấn những thứ như bài viết, tranh ảnh hay âm nhạc thành sách rồi đưa ra công chúng.
-
Động từ
-
1
신문이나 잡지 등을 인쇄하여 펴내는 것을 그만두다.
1
ĐÌNH BẢN:
Ngừng in ấn và xuất bản báo hay tạp chí.
-
Danh từ
-
1
타고난 자기의 목숨.
1
BẢN MỆNH:
Mạng sống mà vốn có từ khi sinh ra của mình.
🌟
BẢN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
한글 자모의 첫째 글자. 이름은 기역으로 소리를 낼 때 혀뿌리가 목구멍을 막는 모양을 본떠 만든 글자이다.
1.
GI-YEOK:
Chữ cái đầu tiên của bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi là Gi-yeok, là chữ được tạo ra bằng cách mô phỏng hình dạng gốc lưỡi chặn ở cổ họng khi phát âm.
-
vĩ tố
-
1.
(예사 낮춤으로) 현재의 사실에 대한 물음을 나타내는 종결 어미.
1.
À?, … KHÔNG?:
(cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc hỏi về sự việc hiện tại.
-
2.
말하는 사람이 스스로에게 묻거나 추측할 때 쓰는 종결 어미.
2.
… KHÔNG TA?, … KHÔNG NHỈ?:
Vĩ tố kết thúc câu dùng khi người nói tự hỏi bản thân hay suy đoán.
-
Danh từ
-
1.
서로 약속하여 만든 문서에 서명을 함.
1.
VIỆC KÝ KẾT, VIỆC KÝ TÁ:
Việc ký tên vào văn bản làm ra để hứa hẹn với nhau.
-
Danh từ
-
1.
지도에서 높이가 같은 지점을 연결해서 그린 곡선.
1.
ĐƯỜNG CÙNG CAO ĐỘ (TRÊN BẢN ĐỒ):
Đường cong vẽ nối liền những điểm cùng độ cao trên bản đồ.
-
Danh từ
-
1.
외국의 희곡에서 작품의 내용은 그대로 두고 풍속, 인명, 지명 등을 자기 나라에 맞게 고쳐서 공연하는 연극.
1.
KỊCH CẢI BIÊN:
Kịch mà nội dung của tác phẩm được giữ nguyên theo kịch bản của nước ngoài và sửa những điều như phong tục, tên người, địa danh cho phù hợp với nước mình rồi công diễn.
-
Danh từ
-
1.
자식에 대한 어머니의 무조건적이고 본능적인 사랑.
1.
TÌNH MẪU TỬ, TÌNH MẸ:
Tình yêu mang tính bản năng và không điều kiện của mẹ đối với con cái.
-
Danh từ
-
1.
국가 정책의 기본 방향.
1.
ĐƯỜNG LỐI ĐẤT NƯỚC:
Phương hướng cơ bản của chính sách quốc gia.
-
Động từ
-
1.
어떤 일이 자기만의 생각이나 관점으로 다루어지다. 또는 어떤 일을 자기만의 생각이나 관점을 가지고 다루다.
1.
CHỦ QUAN HÓA:
Công việc nào đó được phản ánh bằng quan điểm hay ý kiến của bản thân. Hoặc phản ánh quan điểm hay ý kiến của bản thân về việc nào đó.
-
Danh từ
-
1.
중요하거나 기본이 되는 목적.
1.
MỤC ĐÍCH CHÍNH, MỤC ĐÍCH CHỦ YẾU:
Mục đích quan trọng hay trở thành cái cơ bản.
-
Động từ
-
1.
자신의 의견이나 신념을 굳게 내세우다.
1.
CHỦ TRƯƠNG, KHẲNG ĐỊNH:
Thể hiện ra ý kiến hay niềm tin của bản thân một cách chắc chắn.
-
Danh từ
-
1.
할 말을 줄였을 때나 말이 없음을 나타낼 때에 쓰는 문장 부호.
1.
DẤU CHẤM LỬNG, DẤU BA CHẤM:
Dấu câu dùng khi rút gọn lời nói hoặc khi thể hiện không có lời.
-
2.
악보에서, 연주법 등을 간단히 줄여 나타내는 기호나 준말.
2.
DẤU BA CHẤM:
Lời rút gọn hay kí hiệu thể hiện sự thu gọn cách diễn tấu... trong bản nhạc.
-
Định từ
-
1.
매우 중요하고 기본이 되는.
1.
MANG TÍNH TRUNG TÂM:
Rất quan trọng và trở thành cơ bản.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 것의 한가운데.
1.
TRUNG TÂM:
Chính giữa của cái nào đó.
-
2.
중요하고 기본이 되는 부분.
2.
TRUNG TÂM:
Phần quan trọng và cơ bản.
-
3.
확고한 자신의 의견이나 생각.
3.
CHÍNH KIẾN:
Ý kiến hay suy nghĩ chắc chắn của bản thân.
-
-
1.
자기에게 필요가 없으면서도 남에게 주는 것은 아까워한다는 말.
1.
(BẢO ĂN THÌ KHÔNG THÍCH BẢO CHO NGƯỜI KHÁC THÌ TIẾC), CON CUA CŨNG TIẾC CON RIẾC CŨNG MUỐN, CHỔI CÙN RẾ RÁCH CŨNG TIẾC:
Cách nói để chỉ việc bản thân không cần dùng nhưng cho người khác thì tiếc.
-
Danh từ
-
1.
높은 직위나 기관에서 그보다 낮은 직위나 기관으로 명령이나 문서를 전달함.
1.
CHỈ THỊ, HƯỚNG DẪN, YÊU CẦU:
Việc truyền đạt mệnh lệnh hay văn thư từ chức vụ hay cơ quan cấp cao tới chức vụ hay cơ quan thấp hơn.
-
2.
국가의 사무를 담당하는 기관에서 국민에게 알릴 내용을 문서로 전달함.
2.
SỰ THÔNG BÁO, CÔNG VĂN:
Việc cơ quan phụ trách công việc chung của quốc gia truyền đạt tới người dân nội dung thông báo dưới dạng văn bản.
-
☆
Danh từ
-
1.
경제 활동 분야에서, 커다란 자본과 강력한 힘을 가지고 있는 자본가나 기업가의 집단.
1.
CHAEBOL, TÀI PHIỆT, TẬP ĐOÀN KINH TẾ LỚN:
Tập đoàn của nhà tư bản hay nhà doanh nghiệp có vốn khổng lồ và quyền lực mạnh trong lĩnh vực hoạt động kinh tế.
-
☆
Động từ
-
1.
사람을 특정한 공간이나 영역 안으로 들어오게 하다.
1.
LÔI CUỐN, LÔI KÉO:
Làm cho con người vào bên trong lĩnh vực hay không gian đặc trung.
-
5.
자신과 직접적인 관계가 없는 일에 관여하게 하다.
5.
LÔI CUỐN, LÔI KÉO:
Làm cho có liên quan tới công việc không có quan hệ trực tiếp với bản thân.
-
2.
필요한 돈을 구해 오다.
2.
ĐƯA VỀ, ĐEM VỀ:
Kiếm về số tiền cần thiết.
-
3.
사람의 시선이나 관심을 집중시키다.
3.
THU HÚT:
Gây nên sự quan tâm hay ánh mắt của mọi người.
-
4.
자기 쪽에 유리하게 이용하려고 연관을 짓다.
4.
LÔI KÉO:
Làm cho liên quan để lợi dụng một cách có lợi về phía mình.
-
6.
말이나 글의 내용을 더하기 위하여 적용하다.
6.
ĐƯA VÀO, ĐƯA THÊM:
Áp dụng để thêm vào nội dung của bài viết hay lời nói.
-
Danh từ
-
1.
판단이나 행동에서 기본이나 중심이 되는 기준.
1.
SỰ ĐẶT TRỌNG TÂM, SỰ COI TRỌNG:
Tiêu chuẩn trở thành trọng tâm hay cơ bản cho hành động hay sự phán đoán.
-
Động từ
-
1.
사물의 본질이나 원인 등을 깊이 연구하여 밝히다.
1.
LÀM SÁNG TỎ:
Nghiên cứu sâu và làm sáng tỏ bản chất hay căn nguyên của sự vật.
-
☆
Danh từ
-
1.
증거가 되는 문서나 서류.
1.
HỒ SƠ CHỨNG MINH, GIẤY TỜ CAM KẾT:
Hồ sơ hay văn bản trở thành chứng cứ.
-
2.
법에서 주식이나 어음과 같은 재산의 권리를 나타내는 문서.
2.
CHỨNG KHOÁN:
Văn bản thể hiện quyền lợi tài sản như cổ phiếu hay công nợ trong luật.