🔍
Search:
GÓI
🌟
GÓI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
물건을 보자기에 싸 놓은 것.
1
GÓI:
Việc gói đồ vật trong vải gói.
-
-
1
하던 일이나 다니던 직장을 완전히 그만두다.
1
CUỐN GÓI:
Từ bỏ hoàn toàn công việc đang làm hoặc chỗ đang làm việc.
-
Danh từ
-
1
일정한 양으로 싼 인삼을 세는 단위.
1
PO; GÓI:
Đơn vị đếm nhân sâm được gói thành một lượng nhất định.
-
2
종이나 가죽, 천 등으로 만든 큰 자루.
2
BAO:
Túi to được làm bằng những thứ chất liệu như giấy, da hay vải.
-
☆☆
Danh từ
-
1
물건을 싸거나 꾸리는 데 쓰는 종이나 비닐.
1
GIẤY GÓI ĐỒ:
Ni lông hay giấy dùng để bao hoặc gói đồ vật.
-
Danh từ
-
1
보기 좋게 하거나 내용물을 보호하기 위해 물건의 겉을 싸는 것.
1
VIỆC ĐÓNG GÓI:
Việc gói bên ngoài đồ vật nào đó để bảo vệ nội dung bên trong hoặc để trông đẹp mắt.
-
Danh từ
-
1
흙이나 시멘트, 금속 등의 재료를 사용하여 넓적하게 만들어서 지붕을 덮는 데 쓰는 물건.
1
NGÓI, TẤM LỢP:
Đồ vật dùng để đậy lên mái, được làm bằng cách sử dụng những vật liệu như đất, xi măng hay kim loại và làm dẹt ra.
-
☆☆
Động từ
-
1
얇고 넓은 물건을 돌돌 감아 한쪽 끝이 안으로 들어가게 하다.
1
CUỘN:
Quấn tròn vật mỏng và rộng rồi làm cho một đầu đi vào trong.
-
2
얇고 넓은 물건으로 다른 물건을 돌돌 감아 싸다.
2
CUỐN, GÓI:
Quấn tròn và gói vật khác bằng vật mỏng và rộng.
-
☆☆
Danh từ
-
1
안에 물건을 넣을 수 있게 종이나 비닐 등으로 만든 주머니.
1
BAO, TÚI:
Túi làm bằng giấy hay ni lông... để có thể cho đồ vật vào bên trong.
-
2
작은 물건이나 가루 등을 봉지에 담아 그 분량을 세는 단위.
2
GÓI, TÚI:
Đơn vị đếm lượng bột hoặc đồ vật... nhỏ đựng trong túi.
-
Danh từ
-
1
지붕에 덮기 위해 흙이나 시멘트, 금속 등의 재료를 사용하여 만든 넓적한 물건의 낱장.
1
VIÊN NGÓI, TẤM LỢP:
Tấm lợp dẹt, được làm bằng cách sử dụng những vật liệu như đất, xi măng hay kim loại để lợp lên mái.
-
☆
Danh từ
-
1
물건을 싸는 데 사용하는 네모난 천.
1
BOJAGI, TẤM VẢI GÓI:
Miếng vải vuông dùng để gói đồ.
-
Danh từ
-
1
담배를 담는 작은 상자. 또는 담배가 담겨 있는 작은 상자.
1
GÓI THUỐC LÁ, HỘP THUỐC LÁ:
Hộp nhỏ chứa thuốc lá, hay hộp nhỏ đựng thuốc lá.
-
None
-
1
업체에서 파견된 사람들이 이삿짐의 포장과 운반, 배치, 정리까지 맡아서 해 주는 이사.
1
DỊCH VỤ CHUYỂN NHÀ TRỌN GÓI:
Dịch vụ chuyển nhà mà công ty dịch vụ cử người đến đảm nhiệm từ đóng gói đồ cần chuyển, vận chuyển, kê đồ đến dọn dẹp.
-
Động từ
-
1
범위나 한계를 일정한 부분이나 정도에 한정하다.
1
GÓI GỌN, GIỚI HẠN, HẠN CHẾ,:
Hạn định phạm vi hay giới hạn ở mức độ hay bộ phận nhất định.
-
☆
Danh từ
-
1
지붕에 흙이나 시멘트, 금속 등의 재료를 사용하여 만든 넓적한 모양의 물건을 이어서 덮은 집.
1
NHÀ LỢP NGÓI, NHÀ LỢP TẤM LỢP:
Nhà lợp ở trên mái đồ vật hình dẹt, được làm bằng cách sử dụng những vật liệu như đất, xi măng hay kim loại.
-
Danh từ
-
1
이은 부분이나 틈새에 물이나 공기가 새지 않도록 끼워 넣음. 또는 그런 물건.
1
VIỆC ĐÓNG GÓI, BAO BÌ ĐÓNG GÓI:
Việc lồng vào để nước hay không khí không bị dò gỉ vào kẽ hở hay phần ráp nối. Hoặc đồ vật như vậy.
-
Danh từ
-
1
포장하여 우편으로 보내는 물품.
1
BƯU KIỆN, BƯU PHẨM:
Vật phẩm được đóng gói gửi qua bưu điện.
-
2
서로 관련된 여러 물품을 묶어서 파는 상품.
2
HÀNG TRỌN GÓI:
Sản phẩm được bán kèm các vật phẩm có liên quan đến nhau.
-
-
1
하고 있던 일을 완전히 그만두다.
1
KHĂN GÓI, CUỐN GÓI:
Dừng hẳn công việc đang làm.
-
2
살고 있던 곳에서 다른 곳으로 이사하다.
2
KHĂN GÓI LÊN ĐƯỜNG:
Chuyển từ nơi đang sống sang nơi khác.
-
Danh từ
-
1
보자기에 물건을 싸 놓은 것.
1
BỌC, TÚI:
Cái bao gói đồ vật trong tấm vải.
-
2
(비유적으로) 속에 들어 있는 마음이나 생각, 이야기 등.
2
BOTTARI; BỒ, BỒ ĐỰNG:
(cách nói ẩn dụ) Tâm trạng, suy nghĩ, câu chuyện... có trong lòng.
-
3
보자기에 물건을 싸 놓은 것을 세는 단위.
3
BÓ, GÓI, TÚI:
Đơn vị đếm cái bao gói đồ vật trong tấm vải.
-
Danh từ
-
1
밀가루, 달걀, 황토 등에 각종 약품이나 영양제, 과일 등을 반죽해서 얼굴 등에 바르거나 붙이는 미용법. 또는 그런 화장품.
1
SỰ ĐẮP MẶT; MẶT NẠ DƯỠNG DA:
Cách làm đẹp bằng cách nhào hoa quả, chất dinh dưỡng hay dược phẩm vào bột mì, trứng gà, đất vàng... rồi đắp hay bôi lên mặt... Hoặc mĩ phẩm như vậy.
-
2
종이나 비닐로 만든 작은 용기.
2
HỘP, GÓI, TÚI:
Đồ chứa nhỏ làm bằng ni lông hay giấy.
-
Động từ
-
1
범위나 한계가 일정한 부분이나 정도에 한정되다.
1
ĐƯỢC HẠN CHẾ, ĐƯỢC GIỚI HẠN, ĐƯỢC GÓI GỌN:
Phạm vi hay giới hạn được hạn định ở một mức độ hay bộ phận nhất định.
🌟
GÓI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
일정한 크기로 썬 무나 채소 등에 여러 가지 양념을 한 뒤 넓은 배추 잎으로 싸서 담근 김치.
1.
BOSSAMKIMCHI; KIM CHI BỌC CẢI THẢO:
Món kim chi muối bằng cách dùng lá cải thảo lớn gói những thứ đã trộn gia vị như rau hay củ cải được thái với độ lớn nhất định lại.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1.
잠이 깊이 들거나 피곤한 몸을 충분히 편하게 쉬는 모양.
1.
MỘT CÁCH NGON LÀNH:
Hình ảnh ngủ say hoặc làm cho cơ thể mệt mỏi được nghỉ ngơi một cách đủ thoải mái.
-
2.
힘 있게 깊이 찌르거나 쑤시는 모양.
2.
MỘT CÁCH XUYÊN THỦNG:
Hình ảnh đâm hoặc chọc sâu một cách mạnh.
-
3.
안의 것이 드러나지 않도록 빈틈없이 아주 잘 덮거나 싸는 모양.
3.
MỘT CÁCH KÍN NHƯ BƯNG:
Hình ảnh đậy lại hoặc gói lại một cách không có khe hở nào để không lộ ra cái bên trong.
-
4.
충분히 익도록 삶거나 고거나 끓이는 모양.
4.
MỘT CÁCH KỸ:
Hình ảnh luộc, cô lại hoặc đun đến mức chín kỹ.
-
5.
아주 심하게 썩거나 삭거나 젖은 모양.
5.
MỘT CÁCH ƯỚT SŨNG; MỘT CÁCH MỤC RA:
Hình ảnh bị ướt hay bị thối hay bị tiêu đi một cách nhiều.
-
6.
깊고 뚜렷하게 파인 모양.
6.
MỘT CÁCH HÕM VÀO, MỘT CÁCH LÕM VÀO:
Hình ảnh bị đào sâu và rõ ràng.
-
7.
아주 깊이 빠지거나 잠기는 모양.
7.
MỘT CÁCH CHÌM NGẬP:
Hình ảnh rơi hoặc ngập sâu.
-
8.
힘없이 단번에 쓰러지는 모양.
8.
MỘT CÁCH ĐỔ GỤC:
Hình ảnh ngã xuống một cách không còn chút sức lực.
-
9.
삽이나 숟가락 등으로 물건을 아주 많이 떠내는 모양.
9.
MỘT CÁCH TRÀN ĐẦY:
Hình ảnh xúc rất nhiều đồ vật bằng thìa hoặc xẻng.
-
10.
고개를 아주 깊이 숙이는 모양.
10.
MỘT CÁCH CÚI GẰM:
Hình ảnh cúi đầu rất sâu.
-
11.
연기나 가루 등이 세게 쏟아져 나오는 소리. 또는 그 모양.
11.
Âm thanh phát ra khi khói ập tới hay bột được trút mạnh xuống. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
12.
힘이나 능력 또는 분량 등이 갑자기 많이 줄어든 모양.
12.
Hình ảnh sức lực hay khả năng, hoặc khối lượng v.v... bị giảm đi một cách bất ngờ.
-
13.
가루나 먼지 등이 꽤 많이 덮인 모양.
13.
Hình ảnh bột hay bụi v.v... bị phủ khá dày.
-
Danh từ
-
1.
기와 대신 얇은 돌 조각이나 나뭇조각으로 지붕을 올린 집.
1.
NEOWAJIP; NHÀ TẤM LỢP:
Nhà được lợp mái bằng tấm gỗ hay tấm đá mỏng thay cho ngói.
-
Danh từ
-
1.
불을 때서 벌겋게 달아오른, 숯이나 도자기, 기와, 벽돌 등을 구워 내는 시설.
1.
LÒ NUNG:
Thiết bị mà khi châm lửa sẽ cháy đỏ bùng lên, dùng nung than, đồ gốm, ngói, gạch v.v...
-
Danh từ
-
1.
물건을 보자기에 싸 놓은 것.
1.
GÓI:
Việc gói đồ vật trong vải gói.
-
☆
Danh từ
-
1.
함부로 열지 못하게 단단히 붙이거나 싸 두었던 물건을 엶.
1.
SỰ BÓC NHÃN, SỰ BÓC TEM:
Việc mở đồ vật đã được gói hoặc dán kín một cách không thể dễ dàng mở ra được.
-
2.
새 영화를 처음으로 상영함.
2.
SỰ RA MẮT:
Sự trình chiếu lần đầu tiên của bộ phim mới.
-
Danh từ
-
1.
책을 싸는 보자기.
1.
BỌC SÁCH:
Bọc vải dùng để gói sách lại.
-
Danh từ
-
1.
재생 섬유소로 만들었으며 주로 포장용으로 쓰는, 얇고 투명하며 광택이 있는 물질.
1.
GIẤY BÓNG KÍNH:
Vật chất mỏng và trong, bóng láng, làm bằng sợi tái sinh, chủ yếu sử dụng vào việc đóng gói.
-
Danh từ
-
1.
기와처럼 쓰는 얇은 돌 조각이나 나뭇조각.
1.
NEOWA; TẤM LỢP:
Tấm gỗ hay tấm đá mỏng dùng như ngói.
-
Danh từ
-
1.
이불을 덮거나 싸는 큰 천이나 보자기.
1.
VỎ CHĂN:
Miếng vải lớn hay túi dùng để phủ hoặc gói chăn.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
값이나 수치, 기운 등을 높아지거나 많아지게 하다.
1.
ĐƯA LÊN, NÂNG LÊN, TĂNG LÊN:
Làm cho giá, chỉ số hay sức lực tăng lên hay nhiều lên.
-
2.
실적이나 성과 등을 높은 수준에 이르게 하다.
2.
NÂNG CAO:
Làm cho thành quả hay kết quả công việc được đạt đến tiêu chuẩn cao.
-
3.
아래에서 위로 높게 하다.
3.
ĐƯA LÊN, NÂNG LÊN, KÉO LÊN:
Đưa cao một cái gì đó từ dưới lên.
-
5.
의식이나 예식을 치르다.
5.
TỔ CHỨC:
Thực hiện nghi thức hay nghi lễ.
-
6.
예배, 기도, 제사 등을 드리다.
6.
CÚNG VIẾNG, CẦU NGUYỆN, DÂNG HƯƠNG:
Dâng lễ, cầu nguyện hay cúng tế.
-
7.
크게 소리를 내거나 지르다.
7.
HÉT TO, REO LÊN:
Hét hay phát ra âm thanh thật to.
-
8.
뺨 등을 때리다.
8.
TÁT, ĐÁNH:
Đánh vào má.
-
9.
일정한 수준에 달하게 하다.
9.
NÂNG LÊN:
Làm cho đạt đến một tiêu chuẩn nhất định.
-
4.
무엇 위에 놓이게 하다.
4.
ĐỂ LÊN, ĐẶT LÊN:
Làm cho được đặt lên trên cái gì.
-
10.
음식을 상에 놓이게 하다.
10.
BÀY, DỌN:
Làm cho thức ăn được để lên bàn.
-
11.
이야깃거리로 삼다.
11.
NÓI ĐẾN, NHẮC ĐẾN, BÀN ĐẾN:
Đưa ra chủ đề để nói chuyện.
-
12.
등록하다. 써 넣다.
12.
ĐĂNG KÝ, GHI DANH, GHI VÀO:
Đăng ký. Ghi vào.
-
13.
지붕을 만들기 위해 기와 등을 지붕 위에 올려놓다.
13.
LỢP LÊN:
Đặt lên trên mái nhà ngói để làm thành mái nhà.
-
14.
건물을 짓다.
14.
XÂY DỰNG:
Làm nhà cửa.
-
15.
컴퓨터 통신망이나 인터넷 신문에 파일, 글, 기사 등을 게시하다.
15.
ĐĂNG LÊN:
Đăng tải file, bài viết, kí sự… lên mạng viễn thông internet hay báo mạng.
-
16.
윗사람에게 인사, 말, 절 등을 하거나 무엇을 건네다.
16.
CHÀO, DÂNG LÊN:
Chào, nói, lạy hay đưa cái gì đó cho người bề trên.
-
17.
윗사람이나 상급 기관에 서류 등을 제출하다.
17.
TRÌNH LÊN:
Đệ trình hồ sơ lên cơ quan cấp trên hay người bề trên.
-
Danh từ
-
1.
주로 식품을 포장할 때 쓰는, 알루미늄을 종이처럼 얇게 펴 만든 것.
1.
GIẤY BẠC:
Cái được tạo ra bằng cách tráng nhôm mỏng ra như tờ giấy, chủ yếu dùng khi bao gói thực phẩm.
-
☆
Danh từ
-
1.
물건을 싸는 데 사용하는 네모난 천.
1.
BOJAGI, TẤM VẢI GÓI:
Miếng vải vuông dùng để gói đồ.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
잎이 쭈글쭈글하고 넓은, 주로 쌈을 사서 먹는 녹색 채소.
1.
RAU XÀ LÁCH:
Rau xanh chủ yếu dùng để gói ăn, lá nhăn nhăn và rộng bản.
-
☆
Động từ
-
1.
휘휘 둘려 감겨서 싸이다.
1.
ĐƯỢC BỌC LẠI:
Được cuộn vòng vòng rồi gói lại.
-
2.
무엇으로 온통 뒤덮이다.
2.
ĐƯỢC BAO PHỦ:
Được bao trùm hoàn toàn bởi cái gì đó.
-
3.
어떤 감정이 마음에 가득하게 되다.
3.
ĐƯỢC BAO PHỦ, ĐƯỢC XÂM CHIẾM:
Tình cảm nào đó được tràn đầy và phủ kín trong tâm hồn.
-
4.
분위기나 침묵 등이 주위에 감돌게 되다.
4.
ĐƯỢC BAO PHỦ, ĐƯỢC CHOÁN LẤY:
Bầu không khí hay sự im lặng được bao trùm xung quanh.
-
Động từ
-
1.
휘휘 둘러 감아서 싸다.
1.
BỌC LẠI:
Cuộn vòng vòng rồi gói lại.
-
2.
무엇이 온통 뒤덮다.
2.
BAO PHỦ:
Cái gì đó bao trùm toàn bộ.
-
3.
어떠한 감정이 가득하여 마음을 뒤덮다.
3.
BAO PHỦ, XÂM CHIẾM:
Tình cảm nào đó tràn đầy và phủ kín trong tâm hồn.
-
4.
분위기나 침묵 등이 주위를 감돌다.
4.
BAO TRÙM, CHIẾM LẤY:
Bầu không khí hay sự im lặng bao trùm xung quanh.
-
Danh từ
-
1.
도자기, 기와, 벽돌, 숯 등을 굽는 시설.
1.
LÒ:
Thiết bị nung đồ gốm, ngói, gạch, than...
-
☆☆
Động từ
-
1.
무엇을 둘러싸고 있는 표면을 눌러서 터지게 하다.
1.
LÀM VỠ TUNG, LÀM BUNG RA:
Ấn vào bề mặt đang bao gói cái gì đó và làm cho nó vỡ ra.
-
2.
불이나 빛이 세차게 튀게 하다.
2.
LÀM BÙNG LÊN, LÀM NỔ BÙNG:
Lửa hay ánh sáng được làm cho toả ra thật mạnh.
-
3.
식물이 꽃망울을 벌려 꽃을 피우다.
3.
LÀM NỞ TUNG, LÀM NỞ BUNG:
Thực vật hé mở nụ và nở hoa.
-
4.
웃음, 울음, 비명 소리 같은 것을 갑자기 세게 내다.
4.
BẬT RA:
Làm cho nụ cười, tiếng khóc, tiếng hét bỗng nhiên phát ra thật mạnh.
-
5.
마음속에 있던 좋지 않은 감정을 갑자기 밖으로 드러내다.
5.
BÙNG RA, BÙNG PHÁT:
Làm cho cảm tình vốn không tốt trong lòng đột nhiên bộc lộ ra bên ngoài.
-
6.
어떤 일을 갑자기 일어나게 하거나 밖으로 드러나게 하다.
6.
BÙNG PHÁT, BÙNG LÊN, NỔ RA:
Làm cho việc gì đó bỗng nhiên nảy sinh hoặc bộc lộ ra bên ngoài.
-
7.
축구나 야구 등의 경기에서, 점수를 내다.
7.
PHÁ LƯỚI, GHI BÀN:
Ghi điểm số trong trận đấu bóng đá hay bóng chày.
-
Danh từ
-
1.
보자기에 싼 짐.
1.
BOTJIM; TAY NẢI HÀNH LÝ, TÚI HÀNH LÝ:
Hành lý được gói trong miếng vải gói.
-
Động từ
-
1.
물건이 싸이거나 꾸려지다.
1.
ĐƯỢC ĐÓNG GÓI, ĐƯỢC BAO GÓI:
Đồ vật được gói hoặc bao lại.
-
2.
겉으로만 그럴듯하게 꾸며지다.
2.
ĐƯỢC CHE ĐẬY, ĐƯỢC GIẤU DIẾM:
Trang trí chỉ bên ngoài làm như thật.