🔍
Search:
HỨNG
🌟
HỨNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Phụ tố
-
1
‘증상’ 또는 ‘병’의 뜻을 더하는 접미사.
1
CHỨNG:
Hậu tố thêm nghĩa "triệu chứng" hoặc "bệnh".
-
Danh từ
-
1
마음속 깊이 감동을 받아서 일어나는 즐거운 느낌.
1
CẢM HỨNG:
Cảm giác vui sướng xuất hiện vì tiếp nhận sự cảm động sâu sắc trong lòng.
-
☆
Danh từ
-
1
직접적인 원인이 무엇인지 분명하지 않은 채 한꺼번에 나타나는 여러 가지 병적인 증세.
1
HỘI CHỨNG:
Một số triệu chứng xuất hiện cùng lúc trong khi nguyên nhân trực tiếp là gì chưa rõ ràng.
-
Động từ
-
1
어떤 사실을 증명하다.
1
LÀM CHỨNG:
Chứng minh sự thật nào đó.
-
Động từ
-
1
명백하게 증명하다.
1
MINH CHỨNG:
Chứng minh một cách rõ ràng.
-
Động từ
-
1
실제로 증명하다.
1
CHỨNG THỰC:
Chứng minh bằng thực tế.
-
☆☆
Động từ
-
1
얼굴이나 몸에 바람이나 햇볕 등을 직접 받다.
1
HÓNG, HỨNG:
Trực tiếp đón gió hay ánh nắng... vào mặt hay cơ thể.
-
Danh từ
-
1
미친 증세.
1
CHỨNG ĐIÊN:
Triệu chứng bị điên loạn.
-
Động từ
-
1
어떠한 문서나 행위가 정당한 방법과 절차로 이루어졌다는 것을 국가나 사회 기관이 밝히다.
1
CHỨNG NHẬN:
Cơ quan nhà nước hay xã hội công nhận rằng một giấy tờ hay hành vi được lập nên theo trình tự và phương pháp hợp pháp.
-
Danh từ
-
1
몸이 가려운 증세.
1
CHỨNG NGỨA:
Triệu chứng cơ thể bị ngứa.
-
Danh từ
-
1
국가나 공공 단체의 권한으로 어떤 법적인 사실을 공식적으로 증명함.
1
CÔNG CHỨNG:
Chứng minh một cách chính thức một sự thật về mặt pháp lý theo quyền hạn của cơ quan công hay nhà nước.
-
Danh từ
-
1
흥과 취미.
1
SỰ HỨNG THÚ:
Sự vui vẻ và thú vị.
-
Danh từ
-
1
실제로는 아무 소리도 나지 않으나 귀에서 소리가 들리는 것처럼 느껴지는 병적인 상태.
1
CHỨNG Ù TAI:
Trạng thái bệnh lý cảm giác như nghe thấy tiếng trong tai mặc dù thực tế không có bất kỳ tiếng gì phát ra.
-
Danh từ
-
1
병을 앓을 때 나타나는 여러 가지 상태나 모양.
1
TRIỆU CHỨNG:
Nhiều trạng thái hay hình ảnh xuất hiện khi mắc bệnh.
-
☆☆
Danh từ
-
1
병을 앓을 때 나타나는 여러 가지 상태.
1
TRIỆU CHỨNG:
Một số trạng thái xuất hiện khi mắc bệnh.
-
☆☆
Danh từ
-
1
마음을 쏠리게 하는 재미.
1
SỰ HỨNG THÚ:
Sự thú vị làm cho tâm hồn bị thu hút.
-
☆☆
Danh từ
-
1
병을 앓을 때 나타나는 여러 가지 상태.
1
TRIỆU CHỨNG:
Nhiều trạng thái thể hiện khi bị bệnh.
-
Danh từ
-
1
그 자리에서 바로 일어나는 느낌이나 기분.
1
SỰ NGẪU HỨNG:
Tâm trạng hay cảm giác phát sinh ngay tại chỗ đó.
-
Danh từ
-
1
타당한 이유 없이 마음이 편하지 않고 초조해지고 무섭기까지 한 병적 증상.
1
CHỨNG BẤT AN:
Chứng bệnh do tâm trạng không thoái mái và thấy bồn chồn, thậm chí sợ hãi, mà không có lý do thoả đáng.
-
Danh từ
-
1
겨드랑이 등에서 좋지 않은 냄새의 땀이 나는 증상.
1
CHỨNG MÙI HÔI:
Triệu chứng ra mồ hôi có mùi khó chịu ở nách...
🌟
HỨNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
모임이나 연회가 끝난 뒤에 흥이 나도록 곁들이는 오락이나 연예.
1.
VĂN NGHỆ, PHẦN GIẢI TRÍ:
Trò chơi hay biểu diễn kèm theo để tạo hứng thú sau khi kết thúc tiệc tùng hay hội họp.
-
2.
다 놀고 난 뒤 남아 있는 흥.
2.
HỨNG THÚ CÒN LẠI:
Hứng thú còn lại sau khi đã chơi xong.
-
☆
Danh từ
-
1.
생물의 몸이 손상을 입었을 때 일어나는 반응으로 붓거나 열이 나고, 통증을 일으키는 증상.
1.
SỰ VIÊM NHIỄM:
Triệu chứng sưng, sốt hoặc thấy đau và là phản ứng xảy ra khi cơ thể của sinh vật bị tổn thương.
-
Danh từ
-
1.
균이 몸의 조직에 들어가 작고 굳은 알맹이를 만들어 병에 걸리게 하는 전염병.
1.
BỆNH LAO:
Chứng bệnh truyền nhiễm do một loại vi trùng tấn công vào trong các tổ chức của cơ thể và làm thành ổ gây bệnh.
-
Danh từ
-
1.
사건이 죄가 되지 않거나 범죄를 증명할 수 없어서, 검사가 법원에 재판을 요청하지 않는 일.
1.
SỰ KHÔNG KHỞI TỐ:
Việc sự kiện không cấu thành tội hoặc không thể chứng minh được tội phạm nên công tố viên không yêu cầu xét xử ở tòa án.
-
Động từ
-
1.
증명서 등이 기관에서 만들어져 주어지다.
1.
ĐƯỢC CẤP PHÁT, ĐƯỢC CẤP:
Giấy chứng nhận... được cơ quan làm và cấp cho.
-
Danh từ
-
1.
아무것도 못 하도록 기운이나 힘이 없어지는 증상.
1.
CHỨNG BỆNH YẾU ĐUỐI, CHỨNG BỆNH KHÔNG CÓ SINH KHÍ:
Triệu chứng không có sức lực hay sinh lực để làm bất cứ việc gì.
-
Danh từ
-
1.
뇌 신경 세포에 갑자기 기능 이상이 생겨 의식을 잃고 온몸이 굳으면서 떨리는 증상이 나타나는 병.
1.
(CHỨNG) ĐỘNG KINH:
Bệnh do sự bất thường chức năng đột ngột xảy ra ở tế bào thần kinh não, làm mất ý thức, cơ thể co cứng và chứng giật xuất hiện.
-
Danh từ
-
1.
무색 덩어리나 흰 가루로, 냄새가 없고 맛이 쓰며 함부로 사용하면 환각, 환청 등의 중독 증상이 나타나는 마약.
1.
PHILOPON, THUỐC CHÍCH GÂY NGHIỆN:
Ma túy là bột màu trắng hoặc khối không màu, không mùi có vị đắng, nếu dùng tùy tiện, xuất hiện các triệu chứng trúng độc như ảo giác về thị giác, thính giác.
-
Danh từ
-
1.
책이나 신문 등을 인쇄하여 내놓은 사람.
1.
NGƯỜI PHÁT HÀNH, NHÀ PHÁT HÀNH:
Người in ấn và đưa ra sách hay báo...
-
2.
공공의 기능을 하는 어음, 수표, 증서 등을 만들어 내어 준 사람.
2.
NGƯỜI PHÁT HÀNH:
Người làm và đưa ra hối phiếu, ngân phiếu, chứng thư... có chức năng công.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
기관에서 증명서 등을 만들어 내줌.
1.
SỰ CẤP PHÁT, SỰ CẤP:
Việc làm cho giấy chứng nhận ở cơ quan.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
다른 나라를 여행하는 사람의 신분이나 국적을 증명하고, 여행하는 나라에 그 사람의 보호를 맡기는 문서.
1.
HỘ CHIẾU:
Giấy tờ chứng minh quốc tịch hay nhân thân của người đi du lịch ở nước khác, có vai trò bảo vệ người đó ở nước đang đi du lịch.
-
Danh từ
-
1.
명치 끝이 갑자기 찌르는 것처럼 몹시 아픈 증상.
1.
CHỨNG ĐAU CO THẮT DẠ DÀY:
Triệu chứng rất đau như là bị đâm vào lõm thượng vị.
-
Danh từ
-
1.
위에 생기는 염증. 또는 그로 인한 병.
1.
BỆNH VIÊM LOÉT DẠ DÀY:
Chứng viêm phát sinh ở dạ dày. Hoặc bệnh do như vậy.
-
None
-
1.
술을 오랫동안 지나치게 많이 마셔서 생기는 중독 증세.
1.
NGHIỆN RƯỢU, GHIỀN RƯỢU:
Chứng nghiện xuất hiện do uống rượu nhiều quá mức trong thời gian dài.
-
Danh từ
-
1.
(속된 말로) 뇌 신경 세포에 갑자기 기능 이상이 생겨 의식을 잃고 온몸이 굳으면서 떨리는 증상이 나타나는 병.
1.
BỆNH ĐỘNG KINH:
(cách nói thông tục) Bệnh những bất thường về chức năng của tế bào thần kinh não đột nhiên phát sinh, xuất hiện triệu chứng mất ý thức và toàn thân cứng lại đồng thời run lên.
-
2.
(속된 말로) 정신의 이상으로 인격이나 판단력 등에 결함이 생겨 정상을 벗어난 말이나 행동을 하는 상태.
2.
BỆNH ĐỘNG KINH:
(cách nói thông tục) Trạng thái thần kinh kỳ quặc nên nhân cách hay khả năng phán đoán có khiếm khuyết và nói năng hay hành động không bình thường.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
똥이 대장에서 오랫동안 굳어 있어 잘 나오지 않는 증세.
1.
CHỨNG TÁO BÓN:
Chứng bệnh phân vón cứng lâu trong đại tràng, không dễ thoát ra ngoài.
-
☆
Danh từ
-
1.
옛날의 제도나 문물을 아는 데 증거가 되는 자료나 기록.
1.
VĂN HIẾN:
Tư liệu hay ghi chép trở thành chứng cứ trong việc tìm hiểu chế độ hay văn vật của ngày xưa.
-
2.
연구의 자료가 되는 책이나 문서.
2.
TƯ LIỆU:
Sách hay văn bản trở thành tư liệu nghiên cứu.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
자신의 신분이나 소속을 증명하는 문서나 카드.
1.
CHỨNG MINH THƯ, GIẤY TỜ TÙY THÂN:
Thẻ hoặc giấy tờ chứng minh thân phận hay nơi thuộc về của cá nhân.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 사람이나 사물에 대하여 책임지고 틀림이 없음을 증명함.
1.
SỰ BẢO LÃNH, SỰ BẢO HÀNH:
Sự chịu trách nhiệm đối với người hay vật nào đó và chứng minh tính đúng đắn.
-
2.
빚진 사람이 빚을 갚지 못할 경우에 그 사람을 대신하여 빚을 갚아 주기로 함.
2.
SỰ BẢO ĐẢM, SỰ BẢO LÃNH:
Sự trả nợ thay cho người khác trong trường hợp người mắc nợ không trả được nợ.
-
Danh từ
-
1.
보고 배워서 본을 받을 만한 대상.
1.
TẤM GƯƠNG:
Đối tượng đáng được xem và học tập, noi gương.
-
2.
어떤 사실을 설명하거나 증명하기 위해 대표로 내세워 보이는 것.
2.
VÍ DỤ ĐIỂN HÌNH, TẤM GƯƠNG TIÊU BIỂU:
Cái được lập nên và lấy làm đại diện để giải thích hoặc chứng minh sự việc nào đó.
-
3.
어떤 일이나 행동을 하기 위해 대표로 내세워 보이는 것.
3.
VẬT TIÊU BIỂU, THÍ DỤ , VẬT LÀM GƯƠNG:
Cái được lập nên và lấy làm đại diện để thực hiện công việc hay hành động nào đó.
-
4.
본을 보이기 위해 내놓는 물건.
4.
HÀNG MẪU:
Đồ vật đưa ra để cho xem mẫu.