🔍
Search:
KHÁ
🌟
KHÁ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Trợ từ
-
1
'보통 이상'의 뜻을 나타내는 조사.
1
KHÁ:
Trợ từ thể hiện nghĩa 'bình thường trở lên'.
-
☆☆☆
Định từ
-
1
해당하는 것 이외의.
1
KHÁC:
Ngoài cái tương ứng.
-
Định từ
-
1
해당되는 것 이외의 다른.
1
KHÁC:
Khác, ngoài cái được tương ứng.
-
Phụ tố
-
1
'그것에 저항하는'의 뜻을 더하는 접두사.
1
KHÁNG:
Tiền tố thêm nghĩa "chống lại cái đó".
-
Danh từ
-
1
찾아온 손님.
1
KHÁCH:
Người tìm đến.
-
Danh từ
-
1
다른 의견이나 생각.
1
Ý KHÁC:
Suy nghĩ hoặc ý kiến khác.
-
Phó từ
-
1
거리가 꽤 떨어져서.
1
KHÁ XA:
Cự li khá xa.
-
Danh từ
-
1
주된 죄 이외에 남아 있는 또 다른 죄.
1
TỘI KHÁC:
Tội khác còn lại ngoài tội chính.
-
Danh từ
-
1
그 밖의 다른 것.
1
CÁI KHÁC:
Cái khác ngoài cái đó.
-
☆☆
Định từ
-
1
서로 아무 관계가 없는.
1
KHÁC:
Không có liên quan gì với nhau.
-
2
해당되는 것 이외의.
2
KHÁC:
Ngoài cái thuộc về.
-
Danh từ
-
1
(옛날에) 시를 잘 짓거나 노래를 잘하는 사람.
1
CA KHÁCH:
(ngày xưa) Người hát hay hoặc làm thơ giỏi.
-
Danh từ
-
1
굳은 의지와 씩씩한 정신.
1
KHÍ KHÁI:
Tinh thần tươi vui và ý chí mạnh mẽ.
-
Danh từ
-
1
집을 떠나 먼 길을 가는 사람.
1
LỮ KHÁCH:
Người rời nhà lên đường đi xa.
-
Phó từ
-
1
어떤 일에 대해, 앞에서 말한 측면과는 다른 측면을 말할 때 쓰는 말.
1
MẶT KHÁC:
Từ sử dụng khi nói về phương diện khác với phương diện đã nói phía trước về việc nào đó.
-
Động từ
-
1
대충 어림잡아 헤아리다.
1
ĐẠI KHÁI:
Ước lượng một cách sơ qua.
-
Phụ tố
-
1
‘조금 또는 꽤 그러함’의 뜻을 더하는 접미사.
1
HƠI, KHÁ:
Hậu tố thêm nghĩa "một chút hoặc tương đối như vậy".
-
Danh từ
-
1
관람을 하는 사람.
1
KHÁN GIẢ:
Người thưởng lãm.
-
Danh từ
-
1
다른 곳.
1
NƠI KHÁC:
Nơi khác.
-
Động từ
-
1
순순히 따르지 않고 맞서서 대들거나 반대하다.
1
KHÁNG CỰ:
Không tuân theo hoàn toàn mà đối đầu rồi cãi lại hoặc phản đối.
-
Phụ tố
-
1
‘좀 또는 꽤 그러함’의 뜻을 더하는 접미사.
1
KHÁ, HƠI:
Hậu tố thêm nghĩa "hơi hoặc tương đối như vậy".
🌟
KHÁ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
어떤 장소나 눈앞에 잠깐씩 나타났다 없어졌다 하다.
1.
LỞN VỞN, THOẮT ẨN THOẮT HIỆN:
Thoáng hiện ra rồi biến mất ở nơi nào đó hay ngay trước mắt.
-
2.
교묘한 말과 행동으로 계속해서 남의 비위를 맞추다.
2.
KHÔN NGOAN, KHÔN KHÉO:
Liên tục làm vừa lòng người khác bằng lời nói hay hành động khéo léo.
-
Động từ
-
1.
겁을 주고 위협하여 남에게 억지로 어떤 일을 하도록 하다.
1.
ĐE DỌA:
Gây sợ hãi và uy hiếp, khiến người khác miễn cưỡng làm việc gì đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
서로 다른 의견을 가진 집단이 모여 문제를 해결하고 결정을 하기 위해 의논함.
1.
SỰ BÀN BẠC, SỰ THƯƠNG THẢO, SỰ THẢO LUẬN:
Việc nhóm có ý kiến khác nhau tập hợp, bàn luận để giải quyết và quyết định vấn đề.
-
Động từ
-
1.
어떤 장소나 눈앞에 잠깐씩 나타났다 없어졌다 하다.
1.
LẤP LA LẤP LÓ, LOÁNG THOÁNG:
Thoáng hiện ra rồi biến mất ở nơi nào đó hay ngay trước mắt.
-
2.
교묘한 말과 행동으로 계속해서 남의 비위를 맞추다.
2.
VUỐT VUỐT VE VE:
Liên tục làm vừa lòng người khác bằng lời nói hay hành động khéo léo.
-
Danh từ
-
1.
손님을 대접하여 치르는 일.
1.
VIỆC THẾT ĐÃI KHÁCH:
Việc tiếp đãi và mời cơm khách.
-
☆☆
Động từ
-
1.
다른 것과 견주거나 비교하다.
1.
SO SÁNH:
Đối chiếu hay so sánh với thứ khác.
-
2.
어떤 것을 기준으로 판단해 볼 때 그보다.
2.
HƠN SO VỚI:
Hơn thế khi lấy cái gì đó làm tiêu chuẩn và phán đoán.
-
3.
어떤 것을 기준으로 볼 때 그것에 반하여.
3.
TRÁI VỚI:
Trái với cái nào đó khi xem nó là chuẩn.
-
-
1.
거의 비슷할 정도의 아주 작은 차이.
1.
SỰ KHÁC BIỆT NHỎ NHOI:
Sự khác biệt rất nhỏ đến mức gần như tương tự.
-
vĩ tố
-
1.
어떤 사실에 더하여 다른 사실도 있음을 나타내는 연결 어미.
1.
KHÔNG NHỮNG ... MÀ CÒN ...:
Vĩ tố liên kết thể hiện cũng có sự việc khác nữa thêm vào sự việc nào đó.
-
None
-
1.
앞에 오는 말이 나타내는 상태나 상황 이외에 다른 어떤 것도 없음을 나타내는 표현.
1.
CHỈ:
Cấu trúc thể hiện ngoài trạng thái hay tình huống mà từ ngữ phía trước thể hiện thì không có tình huống nào khác.
-
Động từ
-
1.
다른 것을 대신 넣다.
1.
ĐƯA VÀO, THAY VÀO:
Để thay cái khác vào.
-
Động từ
-
1.
남을 은근히 비웃으며 자꾸 비꼬는 말을 하거나 놀리다.
1.
GIỄU CỢT:
Khẽ cười cợt và cứ nói xoáy hoặc trêu chọc người khác.
-
Động từ
-
1.
손에 붙들리거나 무엇에 매인 채 남의 등에 붙어 기대다.
1.
ĐƯỢC CÕNG:
Được buộc bởi cái gì đó hoặc được giữ bởi tay và tựa vào lưng người khác.
-
2.
어떠한 세력에 의존되다.
2.
BỊ GẮN:
Bị dựa vào thế lực thế nào đó.
-
3.
윷놀이에서, 한 말이 다른 말과 합쳐지다.
3.
ĐƯỢC CÕNG:
Một con ngựa gộp trùng với con ngựa khác trong trò chơi Yut.
-
Danh từ
-
1.
두 가지의 생각이나 행동 등이 서로 점점 더 달라지고 멀어짐.
1.
SỰ LƯỠNG CỰC HÓA:
Việc hai suy nghĩ hoặc hai hành động dần dần trở nên khác nhau và cách xa nhau.
-
☆☆
Động từ
-
1.
다른 사람의 사정을 이해하다.
1.
HIỂU CHO:
Hiểu tình cảnh của người khác.
-
2.
다른 사람의 뛰어난 능력을 인정하다.
2.
NỔI TIẾNG, ĐƯỢC BIẾT ĐẾN:
Công nhận năng lực nổi bật của người khác.
-
3.
어떤 사람의 특이한 성격을 인정하다.
3.
HIỂU CHO, NHẬN THẤY ĐƯỢC:
Công nhận tính cách độc đáo của người nào đó.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
새로운 지식을 얻다.
1.
HỌC, HỌC TẬP:
Tiếp nhận tri thức mới.
-
2.
새로운 기술을 익히다.
2.
HỌC, HỌC HỎI:
Làm quen kĩ thuật mới.
-
4.
남의 행동이나 태도를 그대로 따르다.
4.
HỌC THEO:
Theo y nguyên hành động hay thái độ của người khác.
-
3.
경험하여 알게 되다.
3.
HỌC HỎI:
Có kinh nghiệm và biết được.
-
5.
어떤 습관이나 버릇을 몸에 익히다.
5.
HỌC, HỌC THEO:
Làm quen với tập quán hay thói quen nào đó.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
새로운 신분이나 지위를 가지다.
1.
TRỞ THÀNH:
Có được thân phận hay chức vụ mới.
-
2.
다른 것으로 바뀌거나 변하다.
2.
THÀNH:
Thay đổi hay biến thành một thứ khác.
-
3.
어떤 때나 시기, 상태에 이르다.
3.
ĐẾN, HẾT:
Đến lúc, thời kì hay trạng thái nào đó.
-
4.
일정한 수량에 차거나 이르다.
4.
ĐƯỢC, ĐẠT ĐƯỢC:
Đạt đến hay đầy một số lượng nhất định.
-
5.
어떤 대상의 수량, 요금 등이 얼마이거나 장소가 어디이다.
5.
ĐƯỢC, LÀ:
Số lượng, số tiền của một đối tượng nào đó là bao nhiêu hay địa điểm là ở đâu.
-
6.
사람으로서의 성품과 덕을 갖추다.
6.
ĐƯỢC, TỐT:
Có được phẩm chất và đạo đức với tư cách của con người.
-
7.
어떠한 심리적인 상태에 있다.
7.
ĐƯỢC, TRỞ NÊN:
Ở một trạng thái tâm lí nào đó.
-
8.
어떤 사람과 어떤 관계를 맺고 있다.
8.
TRỞ THÀNH, THÀNH:
Kết mối quan hệ nào đó với ai đó.
-
9.
어떤 재료나 성분으로 이루어지다.
9.
BẰNG, LÀM BẰNG:
Được tạo thành bởi một thành phần hay chất liệu nào đó.
-
10.
어떤 형태나 구조로 이루어지다.
10.
CÓ, THÀNH:
Được tạo thành bởi một cấu trúc hay hình thái nào đó.
-
11.
문서나 서류에 어떤 사람이나 조직의 이름이 쓰이다.
11.
THÀNH, LÀ:
Tên của một tổ chức hay một người nào đó được viết vào văn bản hay hồ sơ.
-
12.
어떤 사물이나 현상이 생겨나거나 만들어지다.
12.
TRỞ NÊN, TRỞ THÀNH, THÀNH:
Một sự vật hay hiện tượng nào đó sinh ra hay được tạo thành.
-
13.
일이 잘 이루어지다.
13.
TRỞ NÊN, TRỞ THÀNH:
Công việc được thực hiện suôn sẻ.
-
14.
식물 등이 잘 자라다.
14.
TRỞ NÊN:
Thực vật v.v… lớn tốt.
-
15.
어떤 사물이 제 기능을 다하거나 수명이 다하다.
15.
HẾT, TRỌN:
Sự vật nào đó hết chức năng hay tuổi thọ.
-
16.
어떤 상황이나 상태에 이르다.
16.
ĐƯỢC, TRỞ THÀNH, TRỞ NÊN:
Đạt đến một tình trạng hay trạng thái nào đó.
-
17.
운명으로 결정되거나 규칙, 절차 등으로 정해지다.
17.
ĐƯỢC, ĐƯỢC ĐỊNH ĐOẠT:
Được quyết định bởi vận mệnh hay được định bởi quy tắc, trình tự…
-
18.
어떤 일이 이루어져야 하다.
18.
ĐƯỢC, ĐƯỢC LÀM:
Việc nào đó phải được thực hiện.
-
19.
괜찮거나 아무 문제가 없다.
19.
ĐƯỢC:
Không sao hay không có vấn đề gì cả.
-
20.
어떤 일이 허락될 수 없음을 나타내는 말.
20.
(KHÔNG) ĐƯỢC:
Từ thể hiện việc nào đó không thể được phép.
-
21.
어떤 일이 가능하거나 허락될 수 있음을 나타내는 말.
21.
ĐƯỢC:
Từ thể hiện việc nào đó có thể được hay có thể được phép.
-
22.
누구에게 어떤 일을 당하다.
22.
ĐƯỢC, BỊ:
Dính phải, gặp phải việc nào đó bởi ai đó.
-
23.
어떤 특별한 뜻을 가지는 상태에 놓이다.
23.
TRỞ THÀNH, TRỞ NÊN:
Được đặt trong trạng thái có ý nghĩa đặc biệt nào đó.
-
☆☆
Động từ
-
1.
붙어 있는 것을 떼거나 떨어지게 하다.
1.
RÚT, MỞ, THÁO, GỠ,XẢ:
Tháo hay làm rơi cái đang dính.
-
2.
털이나 풀 등을 떼거나 뽑다.
2.
NHỔ:
Nhổ hay tách lông hay cỏ.
-
3.
풀이나 질긴 음식을 입에 물고 떼어서 먹다.
3.
GẶM:
Ngoạm vào miệng và rứt ra ăn cỏ hay thức ăn dai.
-
4.
하나의 덩어리에서 일부나 한 요소를 따로 떼서 떨어지게 하다.
4.
THÁO RỜI, TÁCH RỜI, GỠ:
Tách riêng hay làm rời ra một yếu tố hay một phần trong một khối.
-
5.
벌레 등이 피를 빨아 먹다.
5.
HÚT:
Côn trùng hút máu.
-
6.
현악기의 줄을 튕겨서 소리를 내거나 연주하다.
6.
ĐÁNH ĐÀN, GẢY ĐÀN:
Gảy vào dây của nhạc cụ có dây để phát ra tiếng hay biểu diễn.
-
7.
남의 돈이나 물건을 억지로 빼앗다.
7.
CƯỚP ĐOẠT, TƯỚC ĐOẠT:
Cố tình giật lấy tiền hay đồ đạc của người khác.
-
Danh từ
-
1.
자신이 살던 곳이 아닌 다른 곳에서 죽은 사람의 혼령.
1.
MA ĐƯỜNG MA CHỢ:
Linh hồn của người chết ở nơi khác chứ không phải nơi mình đã sống.
-
None
-
1.
그것 말고는 다른 방법이나 가능성이 없음을 나타내는 표현.
1.
CHỈ CÒN CÁCH, ĐÀNH PHẢI:
Cấu trúc thể hiện việc không còn phương pháp hay khả năng khác ngoài cái đó ra.
-
Tính từ
-
1.
엉뚱한 욕심을 품고 분수에 넘치는 짓을 하려는 태도가 있다.
1.
ĐẦY KHÁT VỌNG:
Mang tham vọng và có thái độ muốn thực hiện hành động quá bổn phận.
-
2.
보기와 다르게 실속이 있다.
2.
CÓ THỰC CHẤT:
Có nội dung khác với vẻ ngoài.