🔍
Search:
LẤY
🌟
LẤY
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
여럿 가운데서 선택해서 정하다.
1
CHỌN LẤY:
Chọn và quyết định trong nhiều thứ.
-
Động từ
-
1
(높임말로) 다른 사람이 주거나 보내온 것을 가지다.
1
NHẬN LẤY:
(cách nói kính trọng) Cầm lấy cái người khác cho hay gửi đến.
-
Động từ
-
1
속에 들어 있는 것을 밖으로 내어서 먹다.
1
LẤY RA ĂN:
Lấy thứ để bên trong ra ngoài ăn.
-
Động từ
-
1
안이나 속에 넣어 두었던 것을 꺼내서 보다.
1
LẤY RA XEM:
Lấy cái để ở trong hoặc bên trong ra xem.
-
Danh từ
-
1
멀리뛰기나 뜀틀 운동을 할 때 더 멀리, 더 높이 뛰기 위해 뛰기 직전에 발로 세게 밟아 누르는 판.
1
VÁN LẤY ĐÀ:
Tấm ván đạp bật mạnh bằng chân trước khi nhảy để nhảy cao hơn, xa hơn khi tập nhảy ngựa hoặc nhảy xa.
-
☆☆
Động từ
-
1
여자가 결혼하여 다른 사람의 아내가 되다.
1
ĐI LẤY CHỒNG:
Phụ nữ kết hôn và trở thành vợ của người khác.
-
Động từ
-
1
자기 스스로 어떤 결과가 생기게 하다.
1
TỰ CHUỐC LẤY:
Bản thân tự làm cho kết quả nào đó sinh ra.
-
-
1
가쁜 숨을 가라앉히다.
1
Làm dịu cơn thở dốc.
-
2
잠시 여유를 얻어 쉬다.
2
NGHỈ LẤY HƠI:
Được một chút rảnh rỗi và nghỉ ngơi.
-
Động từ bổ trợ
-
1
앞의 말이 뜻하는 행동의 결과나 상태가 유지됨을 나타내는 말.
1
LẤY… RỒI…:
Từ diễn đạt sự duy trì liên tục trạng thái hay kết quả của hành động được diễn đạt ở câu trước.
-
2
앞의 말이 뜻하는 행동이나 상태가 뒤의 말의 원인이나 수단, 이유임을 나타내는 말.
2
NÊN:
Từ diễn đạt việc trạng thái hay hành động được diễn đạt ở câu trước là nguyên nhân, phương tiện hay lý do của câu sau.
-
Danh từ
-
3
주로 선생님이나 기자, 공무원 등에게 정성을 드러내기 위해 몰래 주는 돈.
3
TIỀN LẤY LÒNG:
Tiền lén cho chủ yếu là giáo viên hay ký giả, viên chức nhà nước để thể hiện thịnh tình.
-
-
1
자신이 말한 사실에 대해 책임을 지겠다고 장담하다.
1
LẤY ĐẦU RA THỀ:
Đảm bảo sẽ chịu trách nhiệm về điều mình đã nói.
-
None
-
1
앞의 말이 나타내는 행동이나 상태가 뒤의 판단이나 선택의 근거가 됨을 나타내는 표현.
1
(NẾU) LẤY, NÊU:
Cấu trúc thể hiện hành động hay trạng thái mà từ ngữ phía trước diễn đạt trở thành căn cứ của sự lựa chọn hay phán đoán ở sau.
-
Danh từ
-
1
자기 스스로 어떤 결과가 생기게 함.
1
SỰ TỰ CHUỐC LẤY:
Việc bản thân tự làm cho kết quả nào đó sinh ra.
-
Động từ
-
1
남자가 결혼하여 다른 사람의 남편이 되다.
1
CƯỚI VỢ, LẤY VỢ:
Nam giới kết hôn và trở thành chồng của người khác.
-
Động từ
-
1
거두어 가다.
1
THU HỒI, LẤY ĐI:
Thu lại rồi mang đi.
-
-
1
부끄럽지 않게 행동하다.
1
GIỮ LẤY LIÊM SỈ:
Hành động một cách không xấu hổ.
-
Danh từ
-
1
창문 등으로 햇빛을 받아 안으로 들임.
1
SỰ LẤY ÁNH SÁNG:
Việc hứng lấy ánh sáng cho vào bên trong bằng cửa sổ...
-
Động từ
-
1
남자가 결혼하여 다른 사람의 남편이 되다.
1
CƯỚI VỢ, LẤY VỢ:
Nam giới kết hôn và trở thành chồng của người khác.
-
Động từ
-
1
몽둥이 같은 긴 물건의 한쪽 끝을 꽉 쥐거나 잡다.
1
VỚ LẤY, TÓM LẤY:
Nắm hay cầm chặt vào một đầu của đồ vật dài giống như cái gậy.
-
☆
Động từ
-
1
속에 있는 것을 파서 꺼내다.
1
ĐÀO LẤY, BỚI LẤY:
Đào để lấy thứ nằm bên trong.
🌟
LẤY
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
죄를 지은 사람에게서 범죄 행위에 제공하거나 범죄 행위의 결과로 얻은 재산을 강제로 빼앗다.
1.
TỊCH THU:
Cưỡng chế lấy đi tài sản được sử dụng để thực hiện hành vi phạm tội. hoặc là kết quả của hành vi phạm tội từ người phạm tội.
-
Động từ
-
1.
어떤 사람이나 목적을 위해 자신의 목숨, 재산, 명예, 이익 등을 바치거나 버리다. 또는 그것을 빼앗기다.
1.
HI SINH:
Dâng hiến hay từ bỏ mạng sống, tài sản, danh dự, lợi ích... của mình vì mục đích hay người nào đó. Hoặc bị lấy đi cái đó.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
일을 하여 돈을 얻거나 모으다.
1.
KIẾM:
Làm việc và nhận lấy hoặc tích góp tiền bạc.
-
2.
시간이나 돈을 아껴 쓰거나 안 써서 여유가 있게 되다.
2.
TIẾT KIỆM, THU ĐƯỢC:
Dùng một cách tiết kiệm hoặc không dùng thời gian hay tiền bạc nên trở nên dư giả.
-
3.
벌을 받거나 욕먹을 일을 스스로 하다.
3.
CHUỐC LẤY:
Tự mình làm cho mình bị phạt hay bị chửi mắng.
-
4.
다른 사람의 땅을 빌려 농사를 짓다.
4.
MƯỚN:
Mượn đất của người khác để làm nông.
-
Danh từ
-
1.
전체를 이루는 것 가운데 어떤 요소나 대상을 뽑아냄.
1.
SỰ CHẮT LỌC:
Sự chọn ra yếu tố hoặc đối tượng nào đó trong số nhiều yếu tố hoặc đối tượng tạo nên tổng thể.
-
2.
고체나 액체 속에서 어떤 물질을 뽑아냄.
2.
SỰ CHIẾT XUẤT:
Sự lấy ra chất nào đó từ trong chất rắn hay chất lỏng.
-
Động từ
-
1.
트집을 잡아 마음이 편하지 않을 정도로 따지고 들다.
1.
CHẤT VẤN, VẶN VẸO:
Nắm lấy sơ sở rồi truy hỏi tới mức làm cho tâm trạng không thoải mái.
-
☆
Danh từ
-
1.
목화에서 나온 섬유로, 주로 이불 속이나 면직물의 재료가 되는 물질.
1.
BÔNG, GÒN:
Vật chất trở thành nguyên liệu của tấm vải bông hay ruột trong của chăn mền, chủ yếu làm từ sợi lấy từ cây bông vải.
-
☆
Động từ
-
1.
끈기가 있어 떨어지지 않게 붙다.
1.
BÁM CHẮC, DÍNH CHẶT:
Có độ bám nên dính vào mà không rơi ra.
-
2.
한 장소에서 머무르며 떠나지 않다.
2.
BÁM TRỤ:
Lưu lại và không rời khỏi một địa điểm.
-
3.
어떤 일에 매우 집중하다.
3.
BÁM SÁT:
Rất tập trung vào việc nào đó.
-
4.
어떤 물체나 공간에 가까이 다가가다.
4.
TIẾN SÁT, DÍNH SÁT:
Tiến gần tới không gian hay vật thể nào đó.
-
5.
맛이 좋아 입맛에 잘 맞다.
5.
VỪA MIỆNG:
Vị ngon nên rất hợp khẩu vị.
-
6.
사람이나 동물이 가까이 붙어 따르다.
6.
BÁM CHẶT, THEO SÁT:
Con người hay động vật theo chặt lấy nhau.
-
7.
가까이 달려들어 덤비다.
7.
XÔNG VÀO:
Chạy xông tới gần.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
아래에서 위로, 낮은 곳에서 높은 곳으로 가다.
1.
TRÈO LÊN, LEO LÊN:
Đi từ nơi thấp lên nơi cao, từ dưới lên trên.
-
2.
지방에서 중앙으로 가다.
2.
ĐI VỀ, VỀ:
Đi từ địa phương đến trung ương.
-
3.
더 높은 기관이나 부서로 자리를 옮기다.
3.
CHUYỂN LÊN, THĂNG TIẾN:
Chuyển vị trí lên cơ quan hoặc bộ phận cao hơn.
-
4.
남쪽에서 북쪽으로 가다.
4.
ĐI LÊN:
Đi từ phương Nam đến phương Bắc.
-
5.
물에서 육지로 가다.
5.
DẠT VỀ, TRÔI VỀ, LÊN TRÊN:
Đi từ nơi có nước đến đất liền.
-
6.
(비유적으로) 죽다.
6.
BAY VỀ, TRỞ VỀ, THĂNG THIÊN:
(cách nói ẩn dụ) Chết.
-
7.
하급 기관의 서류 등이 상급 기관에 제출되다.
7.
ĐƯỢC BÁO CÁO, ĐƯỢC TRÌNH LÊN, ĐƯỢC NỘP LÊN, ĐƯỢC ĐỆ LÊN:
Tài liệu v.v... của cơ quan cấp dưới được đưa lên cho cơ quan cấp trên.
-
8.
기준이 되는 장소에서 다소 높아 보이는 쪽으로 계속 가다.
8.
TRÈO LÊN, LEO LÊN:
Đi tiếp từ nơi được lấy làm chuẩn đến nơi đa số trông cao hơn.
-
9.
어떤 부류의 흐름이나 역사를 거슬러 근원지로 향해 가다.
9.
NGƯỢC DÒNG, TRỞ VỀ:
Đi ngược lại lịch sử hoặc dòng chảy của trào lưu nào đó và hướng về cội nguồn.
-
10.
등급이나 직급 등이 높아지다.
10.
THĂNG CHỨC, THĂNG TIẾN:
Chức vụ hay cấp bậc …. trở nên cao hơn.
-
11.
자질이나 수준 등이 높아지다.
11.
TĂNG LÊN, VƯỢT LÊN:
Tư chất hay tiêu chuẩn …. trở nên cao hơn.
-
12.
온도, 물가 등의 수치나 값이 커지거나 높아지다.
12.
TĂNG LÊN, TĂNG:
Chỉ số hay giá trị của nhiệt độ, giá cả … trở lên lớn hơn hoặc cao hơn.
-
16.
물의 흐름과 반대쪽으로 가다.
16.
NGƯỢC DÒNG:
Đi về phía ngược lại với dòng chảy của nước.
-
13.
기세나 기운, 열정 등이 점차 높아지다.
13.
TĂNG LÊN, BÙNG PHÁT:
Khí thế, sức lực hay sự nhiệt tình v.v... dần dần trở nên cao hơn.
-
14.
건축물 등이 지어지다.
14.
CAO LÊN:
Công trình kiến trúc v.v... được xây dựng.
-
15.
높은 곳을 향해 가다.
15.
LEO LÊN, TRÈO LÊN:
Hướng về và đi đến nơi cao.
-
-
1.
잘 보이려고 애교를 부리다.
1.
VE VẪY ĐUÔI:
Ngọt ngào để lấy lòng.
-
Động từ
-
1.
죄를 지은 사람이 범죄 행위에 제공하거나 범죄 행위의 결과로 얻은 재산을 강제로 빼앗기다.
1.
BỊ TỊCH THU:
Người phạm tội bị cưỡng chế lấy đi tài sản mà tài sản đó là kết quả của hành vi phạm tội hoặc được sử dụng để thực hiện hành vi phạm tội.
-
Danh từ
-
1.
처녀가 시집을 감.
1.
SỰ XUẤT GIÁ:
Việc cô gái đi lấy chồng.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
여럿 중에서 필요한 것을 골라 뽑음.
1.
VIỆC LỰA CHỌN, VIỆC CHỌN LỰA:
Việc chọn và lấy ra cái cần thiết trong nhiều cái.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
월요일을 기준으로 한 주의 셋째 날.
1.
THỨ TƯ:
Ngày thứ ba của một tuần khi lấy thứ hai làm chuẩn.
-
Động từ
-
1.
윗사람을 대하면서 허리나 고개를 자꾸 구부렸다 펴다.
1.
CÚI RẠP, CÚI MỌP:
Gập lưng hay cúi đầu lên xuống liên tục đối với người bề trên.
-
2.
남에게 잘 보이기 위해 비굴하게 굴다.
2.
LUỒN CÚI, HẠ MÌNH, QUỴ LỤY:
Cư xử một cách nhún nhường nhằm lấy lòng người khác.
-
Danh từ
-
1.
무엇의 힘을 빌리거나 의지함.
1.
SỰ DỰA VÀO, SỰ DỰA DẪM:
Việc mượn hoặc dựa vào sức mạnh của cái gì đó.
-
2.
어떤 목적을 위하여 무엇을 이용하거나 어떤 일의 핑계로 삼음.
2.
SỰ LỢI DỤNG, SỰ VIỆN CỚ:
Việc lợi dụng cái gì đó vì mục đích nào đó hoặc lấy làm cái cớ của việc nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
아무리 높거나 많게 잡아도 별것 아닌 것의 전부.
1.
HẦU NHƯ KHÔNG:
Toàn bộ của những thứ mà có lấy đi nhiều bao nhiêu đi chăng nữa cũng không đáng là bao.
-
☆
Danh từ
-
1.
죽었다가 다시 살아남.
1.
SỰ SỐNG LẠI, SỰ HỒI SINH:
Việc chết đi sống lại.
-
2.
없어지거나 없어져 가던 것이 회복되어 옛 모습을 다시 찾게 됨. 또는 그렇게 함.
2.
SỰ HỒI SINH, SỰ KHÔI PHỤC:
Việc cái biến mất hoặc đang biến mất được phục hồi và lấy lại dáng vẻ cũ. Hoặc làm cho như vậy.
-
3.
기독교에서, 십자가에 못 박혀 세상을 떠난 예수가 사흘 만에 다시 살아난 일.
3.
PHỤC SINH:
Việc chúa Giê su đã lìa trần do bị đóng đinh trên thập tự giá sống lại sau ba ngày, trong đạo Cơ đốc.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
물체가 한 점을 중심으로 하여 원을 그리면서 움직이다.
1.
XOAY VÒNG, QUAY VÒNG:
Vật thể lấy một điểm làm tâm di chuyển vẽ thành vòng tròn.
-
2.
일이나 형편이 어떤 상태로 되어 가다.
2.
XOAY CHUYỂN, XOAY VẦN:
Sự việc hay tình hình trở thành trạng thái nào đó.
-
3.
일정한 범위 안에서 어떤 것이 차례로 전달되다.
3.
CHUYỂN VÒNG QUANH:
Cái gì đó được truyền đạt theo thứ tự trong phạm vi nhất định.
-
16.
차례대로 순번을 옮겨 가다.
16.
XOAY VÒNG:
Di chuyển lần lượt theo thứ tự.
-
4.
기능이 제대로 작동하다.
4.
CHẠY TỐT, HOẠT ĐỘNG TỐT:
Chức năng hoạt động đúng mức.
-
5.
돈이나 물건 등이 활발히 유통되다.
5.
QUAY VÒNG, LƯU THÔNG:
Tiền hay hàng hóa được lưu thông một cách nhộn nhịp.
-
6.
정신을 차릴 수 없이 어지럽거나 아찔하다.
6.
HOA MẮT CHÓNG MẶT, QUAY CUỒNG:
Chóng mặt hay choáng váng, không thể trấn tĩnh tinh thần.
-
7.
(높임말로) 죽다.
7.
(CÁCH NÓI KÍNH TRỌNG) VỀ VỚI TỔ TIÊN, QUA ĐỜI:
(kính ngữ) Chết.
-
8.
원래 있던 곳으로 다시 가거나 다시 그 상태가 되다.
8.
VỀ, QUAY VỀ:
Đi trở lại nơi vốn đã từng ở hoặc lại trở về trạng thái đó.
-
9.
일의 결과나 책임이 개인이나 단체, 조직 등에게 주어지다.
9.
VỀ, THUỘC VỀ:
Kết quả hay trách nhiệm của công việc được dành cho tổ chức, đoàn thể hoặc cá nhân.
-
10.
몫이 나뉘어 주어지다.
10.
CHIA PHẦN, RẢI ĐỀU, PHÂN PHÁT ĐỀU:
Phần được chia và trao cho.
-
11.
어떤 상태로 끝나다.
11.
TRỞ VỀ VỚI, TRỞ THÀNH:
Kết thúc ở trạng thái nào đó.
-
12.
방향이 바뀌거나 한쪽으로 틀어지다.
12.
LỆCH, VẸO:
Phương hướng bị đổi hoặc cong sang một phía.
-
13.
먼 쪽으로 둘러서 가다.
13.
ĐI VÒNG:
Đi vòng sang phía xa.
-
14.
어떤 장소를 중심으로 원을 그리듯이 움직여 가거나 굽은 길을 지나가다.
14.
ĐI VÒNG, ĐI QUANH:
Lấy nơi nào đó làm trung tâm mà di chuyển như vẽ thành vòng tròn hoặc đi qua con đường cong.
-
15.
일정한 구역 안을 왔다 갔다 하다.
15.
CHẠY ĐI CHẠY LẠI, ĐI TỚI ĐI LUI:
Đi đi lại lại bên trong khu vực nhất định.
-
Danh từ
-
1.
(비유적으로) 밤에 남의 물건을 훔치는 도둑.
1.
KHÁCH ĐÊM:
(cách nói ẩn dụ) Kẻ trộm lấy cắp đồ vật của người khác vào ban đêm.
-
-
1.
몸을 날려 머리와 다리를 거꾸로 하여 뛰어넘다.
1.
CỐC MÒ, CÒ XƠI.:
Một người làm việc cật lực nhưng thành quả thì người khác lại chiếm lấy.