🔍
Search:
LỌ
🌟
LỌ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
여러 물질이 혼합된 액체에서 녹지 않은 물질을 걸러 내는 종이.
1
GIẤY LỌC:
Giấy dùng để gạn lấy phần chất không tan trong chất lỏng hỗn hợp nhiều chất.
-
-
1
어떤 사람에게 잡히다.
1
LỌT VÀO TAY:
Bị tóm bởi người nào đó.
-
-
1
어떤 소식이 누구에게 알려지다.
1
LỌT VÀO TAI:
Tin tức nào đó được cho ai đó biết.
-
-
1
남이 하는 말을 성의 없이 대충 듣다.
1
KHÔNG LỌT TAI:
Nghe lời người khác nói một cách đại khái, không có thành ý.
-
☆☆
Danh từ
-
1
물을 깨끗하게 거르는 기구.
1
BÌNH LỌC NƯỚC:
Dụng cụ lọc nước cho sạch.
-
☆
Động từ
-
1
물건들을 이리저리 들추며 뒤지다.
1
LỤC LỌI:
Lôi ra và lật đồ vật chỗ này chỗ kia.
-
2
물건이나 몸을 이리저리 움직이거나 뒤집다.
2
LĂN LỘN:
Di chuyển hoặc lật cơ thể hay đồ vật qua lại.
-
Động từ
-
1
건더기가 섞인 액체를 체 등으로 걸러 액체만 받아 내다.
1
GẠN, LỌC:
Lọc chất lỏng bị lẫn cặn bã bằng rá và chỉ lấy chất lỏng.
-
2
구멍이 뚫린 물건 위에 국수나 채소 등을 올려놓아 물기를 빼다.
2
ĐỂ RÁO:
Đặt mì hay rau... lên trên vật có đục lỗ để loại nước.
-
Động từ
-
1
지치거나 기운이 없어서 무거운 발걸음으로 힘없이 계속 걷다.
1
LÊ BƯỚC:
Liên tục bước uể oải với bước chân nặng nề vì mệt mỏi hoặc không có sức lực.
-
2
차나 빈 수레 등이 험한 길 위를 요란하게 자꾸 지나가는 소리가 나다.
2
LỌC CỌC:
Ô tô hay xe ngựa rỗng liên tục đi qua và phát ra âm thanh ồn ĩ trên đường hiểm.
-
Danh từ
-
1
액체 속에 들어 있는 알갱이나 가라앉은 물질을 걸러 내는 데 쓰는 기구.
1
MÁY LỌC, BỘ LỌC:
Dụng cụ dùng trong việc loại bỏ những hạt hay những vật chất lắng xuống bên trong chất lỏng.
-
Danh từ
-
1
꽃을 꽂아 놓는 병.
1
LỌ HOA, BÌNH HOA:
Bình cắm hoa.
-
Danh từ
-
1
담배를 피우고 남은 담배의 끝부분.
1
ĐẦU LỌC THUỐC LÁ:
Phần bỏ đi sau khi đã hút hết điếu thuốc lá.
-
Danh từ
-
1
피우고 남은 담배의 끝부분.
1
ĐẦU LỌC THUỐC LÁ:
Phần trên cùng của điếu thuốc lá còn lại sau khi hút xong.
-
None
-
1
공기 속의 먼지나 세균 등을 걸러 내어 공기를 깨끗하게 하는 장치.
1
MÁY LỌC KHÔNG KHÍ:
Trang thiết bị lọc bụi bẩn, vi khuẩn trong không khí để làm sạch không khí.
-
Danh từ
-
1
물에 담근 곡식에서 못 먹을 것을 가려 걷어 내는 데 쓰는 도구.
1
CÁI LỌC, CÁI SÀNG:
Dụng cụ dùng để lọc ra những thứ không ăn được từ ngũ cốc đã ngâm nước.
-
None
-
1
공기 속의 먼지나 세균 등을 걸러 내어 공기를 깨끗하게 하는 장치.
1
MÁY LỌC KHÔNG KHÍ:
Trang thiết bị lọc bụi bẩn, vi khuẩn trong không khí để làm sạch không khí.
-
Động từ
-
1
전체를 이루는 것 가운데 어떤 요소나 대상을 뽑아내다.
1
CHẮT LỌC:
Chọn ra yếu tố hoặc đối tượng nào đó trong số nhiều yếu tố hoặc đối tượng tạo nên tổng thể.
-
2
고체나 액체 속에서 어떤 물질을 뽑아내다.
2
CHIẾT XUẤT:
Lấy ra chất nào đó từ trong chất rắn hay chất lỏng.
-
Động từ
-
1
여럿 가운데에서 골라 뽑다.
1
TUYỂN CHỌN, CHỌN LỌC:
Chọn và rút ra trong số nhiều.
-
Phó từ
-
1
물건들을 이리저리 들추며 자꾸 뒤지는 모양.
1
LỤC LỌI, LÙNG SỤC:
Hình ảnh lôi ra và liên tục lục lọi đồ đạc chỗ này chỗ kia.
-
2
물건이나 몸을 자꾸 이리저리 움직이거나 뒤집는 모양.
2
ĐỀU:
Hình ảnh di chuyển hoặc lục soát liên tục chỗ này chỗ kia trên cơ thể hay đồ vật.
-
Danh từ
-
1
윗부분이 짧고 가운데 부분이 불룩한 작은 항아리.
1
DANJI; LỌ, VẠI, BÌNH:
Chum nhỏ mà phần trên ngắn và phần giữa phình ra.
-
Động từ
-
1
여럿 가운데서 어떤 것을 구별해서 집어내다.
1
CHỌN RA, CHỌN LỌC RA:
Chọn lấy cái gì đó trong nhiều thứ.
🌟
LỌ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
가루를 곱게 만들거나 액체에서 찌꺼기를 거르는 데 쓰는 도구.
1.
CÁI SÀNG, CÁI RÂY LỌC:
Dụng cụ dùng khi lọc cặn trong chất lỏng hoặc làm cho bột mịn.
-
None
-
1.
공기 속의 먼지나 세균 등을 걸러 내어 공기를 깨끗하게 하는 장치.
1.
MÁY LỌC KHÔNG KHÍ:
Trang thiết bị lọc bụi bẩn, vi khuẩn trong không khí để làm sạch không khí.
-
Danh từ
-
1.
깨끗하게 거르지 않은 검은 빛깔의 설탕.
1.
ĐƯỜNG ĐEN:
Đường có màu đen không lọc sạch.
-
Danh từ
-
1.
광석을 용광로에 넣고 녹여서 금속을 뽑아내어 불순물을 없애고 순수하게 만드는 곳.
1.
NƠI LUYỆN KIM, LÒ ĐÚC KIM LOẠI:
Nơi bỏ quặng kim loại vào lò nung và đun nóng chảy, làm tinh khiết, loại bỏ vật chất lạ và lọc lấy kim loại .
-
Danh từ
-
1.
남을 속이거나 남의 일을 잘못되게 하려는 나쁜 꾀.
1.
THỦ ĐOẠN, MƯU MÔ:
Mánh khoé xấu xa nhằm làm cho công việc của người khác bị hư hỏng hoặc lừa lọc người khác.
-
-
1.
이것저것 가리지 않고.
1.
KHÔNG KÉN CHỌN, KHÔNG TỪ BỎ BẤT CỨ THỨ GÌ:
Không gạn lọc cái này cái nọ.
-
Danh từ
-
1.
식물이나 동물을 좋은 것끼리 짝짓기를 시켜 독특하거나 더 우수하게 길러 낸 새 품종.
1.
GIỐNG CẢI TIẾN:
Loại giống mới, được nuôi trồng một cách đặc biệt và chọn lọc hơn từ việc cho nhóm thực vật hay động vật có chất lượng tốt giao hợp với nhau.
-
Động từ
-
1.
건강을 지키기 위하여 음식을 가려 먹거나 올바른 생활을 하다.
1.
ĂN UỐNG SINH HOẠT ĐIỀU ĐỘ:
Ăn uống chọn lọc hoặc sinh hoạt đúng đắn để giữ gìn sức khỏe.
-
☆
Danh từ
-
1.
불순물을 걸러 내지 않은, 땅속에서 뽑아낸 상태 그대로의 기름.
1.
DẦU THÔ:
Dầu còn ở nguyên trạng thái hút lên từ trong lòng đất, chưa được lọc đi tạp chất.
-
Danh từ
-
1.
돈 등을 요구할 목적으로, 주로 아이를 속여서 꾀어냄으로써 이루어지는 범죄. 또는 그 범인.
1.
TỘI BẮT CÓC, TỘI PHẠM BẮT CÓC:
Tội được cấu thành bởi việc lừa lọc và dụ dỗ (chủ yếu là đối tượng trẻ em) vì mục đích tống tiền. Hoặc kẻ phạm tội đó.
-
Phó từ
-
1.
작은 빛이 잠깐 나타났다가 사라지는 모양.
1.
MỘT CÁCH BỪNG TỈNH:
Hình ảnh lấy lại tâm trạng hay tinh thần trong khoảnh khắc.
-
2.
순간적으로 마음이나 정신을 가다듬는 모양.
2.
MỘT CÁCH LÓE LÊN, MỘT CÁCH ẨN HIỆN:
Hình ảnh suy nghĩ nào đó bỗng hiện lên.
-
3.
어떤 생각이 갑자기 떠오르는 모양.
3.
MỘT CÁCH LÓE LÊN, MỘT CÁCH ẨN HIỆN:
Hình ảnh suy nghĩ nào đó bỗng hiện lên.
-
4.
물건, 사람, 일 등이 잠깐 나타났다가 빨리 없어지거나 사라지는 모양.
4.
THOẮT ẨN THOẮT HIỆN:
Hình ảnh đồ vật, con người, sự việc v.v... xuất hiện trong phút chốc rồi lại mau chóng mất đi hoặc biến mất.
-
5.
어떤 말이 갑자기 귀에 쏙 들어오는 모양.
5.
MỘT CÁCH VỂNH TAI:
Hình ảnh lời nói nào đó bất chợt lọt vào tai.
-
7.
무엇이 순간적으로 분명하게 보이는 모양.
7.
LÓE SÁNG:
Hình ảnh cái gì đó thấy rõ trong khoảnh khắc.
-
8.
잠을 자지 않고 밤을 새우는 모양.
8.
Hình ảnh không ngủ mà thức đêm.
-
Động từ
-
1.
내용물이 밖으로 나오거나 안에 다른 것이 들어갈 수 없도록 틈이 막혀 단단히 붙여지다.
1.
ĐƯỢC NIÊM PHONG:
Khe hở được ngăn và được dán lại chắc chắn để vật bên trong không lọt ra ngoài hay cái khác không vào được bên trong.
-
Danh từ
-
1.
벌이나 사람이 꿀을 모아 놓는 통.
1.
THÙNG MẬT, LỌ MẬT, TÚI MẬT:
Thùng, lọ hay túi (mà ong hay con ngườ) thu gom mật về cho vào.
-
Danh từ
-
1.
맑은 술을 거르지 않아 밥알이 떠 있는 막걸리.
1.
DONGDONGJU; RƯỢU DONGDONGJU:
Rượu nếp không lọc trong mà vẫn có hạt cơm nổi lên.
-
Danh từ
-
1.
쌀에 물을 충분히 붓고 푹 끓여 체에 걸러 낸 음식.
1.
CHÁO LOÃNG, NƯỚC CHÁO:
Món ăn nấu bằng cách đổ một lượng nước vừa đủ vào gạo rồi ninh nhừ, sau đó lọc qua rây.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
어떤 공간 속에 들어가게 하다.
1.
ĐẶT VÀO, ĐỂ VÀO:
Khiến cho lọt vào trong một không gian nào đó.
-
2.
다른 것과 합치거나 섞다.
2.
CHO VÀO, BỎ VÀO:
Gộp chung hay trộn lẫn vào thứ khác.
-
3.
어떤 범위 안에 들어 있게 하다.
3.
ĐƯA VÀO, ĐỂ VÀO:
Làm cho ở trong một phạm vi nào đó.
-
4.
무엇을 사이에 끼우거나 위에 입혀 어떤 효과가 나게 하다.
4.
CHÈN VÀO, ĐƯA VÀO:
Chèn thứ gì vào giữa hoặc trùm lên trên để tạo ra một hiệu quả nào đó.
-
5.
어떤 집단이나 단체에 소속되게 하다.
5.
ĐƯA VÀO:
Làm cho thuộc về một tổ chức hay đoàn thể nào đó.
-
6.
기계 등에 동력을 통하게 해서 작동시키다.
6.
BẬT LÊN, BẮT LÊN:
Làm khởi động những thứ như máy móc thông qua động lực.
-
7.
은행에 돈을 입금하다.
7.
GỬI:
Gửi tiền vào ngân hàng.
-
8.
무늬나 글자 등을 그리거나 인쇄하여 어떤 공간 속에 들어가게 하다.
8.
ĐƯA VÀO:
Vẽ hoặc in hoa văn hay chữ... rồi cho vào trong một không gian nào đó.
-
9.
중간에 다른 사람을 끼어들게 하다.
9.
ĐƯA VÀO:
Chèn người khác vào giữa chừng.
-
10.
무엇을 신청하기 위해 서류를 제출하다.
10.
NỘP VÀO:
Nộp giấy tờ để đăng ký cái gì đó.
-
11.
어떤 동작을 하기 위해 힘을 들이다.
11.
CHO VÀO, DỒN VÀO:
Dốc sức để thực hiện một động tác nào đó.
-
12.
목적을 이루기 위해 다른 사람에게 어떤 작용을 하다.
12.
GÂY:
Gây tác động nào đó lên người khác để đạt được mục đích.
-
13.
난방이나 요리 등을 하기 위한 시설이나 장치에 불을 붙이다.
13.
BẬT LÊN, ĐUN VÀO:
Mồi lửa vào thiết bị hay dụng cụ để sưởi ấm hay nấu ăn.
-
14.
신문이나 우유 등을 정기적으로 배달하다.
14.
PHÁT, GIAO:
Giao định kì những thứ như báo hay sữa.
-
15.
흙 속에 씨앗을 심다.
15.
GIEO:
Gieo hạt vào trong đất.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
좋아하는 음식만을 가려서 먹음.
1.
SỰ KÉN ĂN, SỰ ĂN KÉN CHỌN:
Việc ăn chọn lọc chỉ những thức ăn ưa thích.
-
Phụ tố
-
1.
'그것을 가려 뽑아 모은 것'의 뜻을 더하는 접미사.
1.
TUYỂN:
Hậu tố thêm nghĩa 'chọn lọc tập hợp cái đó'.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
물체가 진동하여 생긴 음파가 귀에 들리는 것.
1.
TIẾNG, ÂM THANH:
Việc sóng âm do vật thể rung gây ra lọt vào tai.
-
2.
생각이나 느낌을 전달하려고 목소리로 표현한 것.
2.
LỜI, GIỌNG:
Sự biểu hiện bằng giọng nói để truyền đạt suy nghĩ hay cảm nghĩ.
-
3.
사람의 목에서 나는 목소리.
3.
TIẾNG, GIỌNG:
Ý kiến hay tin đồn chung của nhiều người.
-
4.
많은 사람들의 공통된 의견이나 소문.
4.
TIẾNG NÓI:
Bài hát truyền thống của Hàn Quốc trong pansori hay xướng ca.
-
5.
판소리나 창 등의 한국의 전통적 노래.
5.
SORI:
Bài hát mang tính truyền thống của Hàn Quốc trong pansori hay trống phong yêu.
-
Danh từ
-
1.
가공한 음식물을 병에 넣어 일정 기간 동안 상하지 않게 밀봉함. 또는 그렇게 한 음식물.
1.
ĐỒ ĐÓNG CHAI, VIỆC ĐÓNG CHAI:
Việc cho thực phẩm đã gia công vào trong chai lọ, đóng kín để không bị thiu hỏng trong thời gian nhất định. Hoặc đồ thực phẩm làm như vậy.