🔍
Search:
MI
🌟
MI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
서양 음악에서, 장음계의 셋째 음의 계이름.
1
MI:
Tên âm thứ 3 trong hệ thống trường âm ở âm nhạc phương Tây.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
밀, 메밀, 감자 등의 가루를 반죽하여 칼이나 기계, 손으로 가늘고 길게 만든 식품. 또는 그것을 삶아서 만든 음식.
1
MÌ:
Thực phẩm được làm bằng cách nhào trộn bột mỳ, bột kiều mạch hay bột khoai tây v.v..., sau đó thái sợi dài và mỏng bằng dao, bằng máy hoặc bằng tay. Hoặc món ăn được chế biến bằng cách luộc thực phẩm đó.
-
Danh từ
-
1
감자나 고구마 등에 들어 있는 녹말을 뽑아 가루로 내어 그것으로 만든 국수.
1
MIẾN:
Sợi mỳ làm từ tinh bột khoai tây hay khoai lang.
-
☆
Danh từ
-
1
입으로 하는 말.
1
MIỆNG:
Lời nói bằng miệng.
-
Danh từ
-
1
헝겊 주머니에 콩 등을 넣어 둥글게 만든 것.
1
OJAMI:
Túi được khâu tròn từ mảnh vải, để đựng đỗ v.v...
-
Danh từ
-
1
사람의 목구멍 안 양쪽에 붙어 있는 림프선.
1
AMIĐAN:
Tuyến bạch huyết gắn ở hai bên trong cuống họng của người.
-
Danh từ
-
1
한글 자모의 다섯째 글자. 이름은 ‘미음’으로, 소리를 낼 때 다물어지는 두 입술 모양을 본떠서 만든 글자이다.
1
MI-EUM:
Chữ cái thứ năm của bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi là Mi-eum, là chữ được tạo ra bằng cách mô phỏng hình dạng hai môi được khép lại khi phát âm.
-
Danh từ
-
1
한글 자모 ‘ㅁ’의 이름.
1
MI-EUM:
Tên của phụ âm 'ㅁ' trong bảng chữ cái tiếng Hàn.
-
☆☆
Danh từ
-
1
눈의 가장자리에 난 털.
1
LÔNG MI:
Lông mọc quanh viền mắt.
-
☆☆
Danh từ
-
1
몸 안에서 만들어지지는 않지만 동물의 성장에 꼭 필요한 영양소.
1
VITAMIN:
Chất dinh dưỡng không được tạo ra bên trong cơ thể nhưng tất cần cho sự sinh trưởng của động vật.
-
Động từ
-
1
몸의 한 부분에 입술을 갖다 대다.
1
HÔN, MI:
Đưa môi chạm vào một phần của cơ thể.
-
Động từ
-
1
어떤 대상을 있는 그대로 자세하게 말이나 글로 표현하거나 그림으로 그리다.
1
MIÊU TẢ:
Đối tượng nào đó được thể hiện qua lời nói hay bài viết hoặc được vẽ thành tranh một cách chi tiết như vốn có.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1
길이의 단위.
1
MILIMÉT:
Đơn vị chiều dài..
-
Động từ
-
1
미국으로 건너가다.
1
QUA MĨ:
Đi sang nước Mĩ.
-
Động từ
-
1
잘못을 한 사람에게 일이나 직장을 그만두게 하다.
1
BÃI MIỄN:
Việc buộc người làm sai từ bỏ công việc hay chỗ làm.
-
Tính từ
-
1
기술적, 물질적, 정신적으로 발전되어 있다.
1
VĂN MINH:
Trở nên phát triển về mặt kỹ thuật, vất chất, tinh thần.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1
무게의 단위.
1
MILIGRAM:
Đơn vị trọng lượng.
-
☆
Danh từ
-
1
밀가루나 감자 가루 등을 반죽하여 가늘고 길게 썰거나 기계로 가늘고 길게 뽑은 음식.
1
MỲ, MIẾN:
Món ăn làm bằng cách nhào bột mỳ hay bột khoai tây rồi thái hoặc dùng máy cán thành sợi dài và mỏng.
-
Danh từ
-
1
칼라가 달려 있고 단추를 채워서 입는 셔츠.
1
ÁO SƠ MI:
Áo có cổ và cài cúc khi mặc vào.
-
Động từ
-
1
책임이나 의무에서 벗어나게 하다.
1
MIỄN TRỪ:
Làm cho thoát khỏi trách nhiệm hay nghĩa vụ.
🌟
MI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
여러 가닥으로 갈라진 모양.
1.
TỪNG SỢI MỘT, TỪNG MẢNH MỘT, TỪNG MIẾNG MỘT, TỪNG ĐOẠN MỘT:
Hình dạng bị chia tách ra thành nhiều sợi (mảnh, miếng, đoạn).
-
Phó từ
-
1.
혀를 차면서 입맛을 한 번 다시는 소리. 또는 그 모양.
1.
CHẬC:
Âm thanh vừa đá lưỡi vừa chép miệng một lần. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
2.
한 번에 세게 쪼개지거나 틈이 벌어지는 소리. 또는 그 모양.
2.
TÁCH, PHẬP:
Âm thanh tẽ hoặc mở rộng thật mạnh bằng một hơi. Hoặc hình ảnh ấy.
-
3.
입이나 팔, 다리 등을 크게 벌리는 모양.
3.
NGOÁC, TOANG:
Hình ảnh mở rộng miệng hay tay, chân...
-
☆☆
Phó từ
-
1.
빈틈이 없이 자세하고 차분하게.
1.
MỘT CÁCH CẨN THẬN, MỘT CÁCH TỈ MỈ:
Một cách từ tốn tỉ mỉ, không có sơ hở.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
등록한 것을 증명하는 문서.
1.
CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÍ, GIẤY ĐĂNG KÍ:
Giấy tờ chứng minh đã đăng kí.
-
Động từ
-
1.
원래 하나였던 것이 둘 이상의 부분이나 조각이 되다.
1.
ĐƯỢC CHIA, BỊ CHIA:
Cái gì đó vốn là một trở thành hai phần hoặc hai miếng trở lên.
-
2.
여러 가지가 섞인 것이 어떤 기준에 의해 둘 이상의 부류가 되게 구분되거나 분류되다.
2.
ĐƯỢC PHÂN CHIA, BỊ PHÂN CHIA:
Nhiều thứ trộn lẫn với nhau được phân biệt hay phân loại thành hai loại trở lên theo một tiêu chuẩn nào đó.
-
3.
수학에서 나눗셈이 되다.
3.
ĐƯỢC CHIA:
Phép chia trong toán học được thực hiện.
-
4.
각각의 몫이 따로 주어지다.
4.
ĐƯỢC CHIA PHẦN:
Phần của từng người được cho riêng.
-
☆
Tính từ
-
1.
매우 분명하고 확실하다.
1.
RÕ RÀNG, MINH BẠCH:
Rất phân minh và rõ ràng.
-
Danh từ
-
1.
판소리 다섯 마당의 하나. '삼국지연의'의 내용 가운데 적벽전에서 관우가 조조를 잡지 않고 길을 터 주어 조조가 화용도까지 달아나는 장면을 노래한 것이다.
1.
JEOKBYEOKGA; XÍCH BÍCH CA:
Một trong năm bản pansori, là cảnh diễn về cuộc đại chiến Xích Bích trong "Tam quốc chí diễn nghĩa". Bài ca miêu tả cảnh Quan Vũ không bắt Tào Tháo mà thả Tào Tháo trên đường đi và Tào Tháo đã chạy tới tận Hoa Dung.
-
Danh từ
-
1.
입에서 나오는 더운 김.
1.
HƠI MIỆNG:
Hơi ấm phả ra từ miệng.
-
2.
(비유적으로) 상대방에게 끼치는 영향력.
2.
TẦM ẢNH HƯỞNG:
(cách nói ẩn dụ) Sức ảnh hưởng tác động đến đối phương.
-
Danh từ
-
1.
부정이 없이 공정하고 떳떳하게 치르는 선거.
1.
CUỘC BẦU CỬ CÔNG MINH:
Cuộc bầu cử diễn ra đường đường chính chính, công minh và không có tiêu cực.
-
Động từ
-
1.
검사를 받아 사실임이 증명되다.
1.
ĐƯỢC KIỂM CHỨNG:
Được kiểm tra và chứng minh là sự thật.
-
2.
법관이나 수사관에 의해 증거가 조사되다.
2.
ĐƯỢC KIỂM CHỨNG:
Chứng cứ được điều tra bởi thẩm phán hay nhân viên điều tra điều tra.
-
Phó từ
-
1.
침이나 입 안에 든 것을 자꾸 뱉는 소리. 또는 그 모양.
1.
TOÈN TOẸT, PHÌ PHÌ:
Âm thanh liên tục nhổ nước miếng hay cái ở trong miệng ra. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
Danh từ
-
1.
예술에서 대상을 묘사할 때, 관념적 내용에 치중하여 대상을 이상화하는 경향.
1.
CHỦ NGHĨA LÝ TƯỞNG:
Khuynh hướng trong nghệ thuật khi miêu tả sự vật thì đặt trọng tâm vào nội dung mang tính quan niệm để lý tưởng hóa đối tượng.
-
2.
정신, 이성, 이념 등을 본질적인 것으로 보고, 이것으로 물질적 현상을 밝히려는 이론.
2.
CHỦ NGHĨA LÝ TƯỞNG:
Lập trường theo xu hướng ưu tiên cho quan niệm hay những thứ thuộc về quan niệm hơn hiện thực và vật chất.
-
Phó từ
-
1.
웃음을 참지 못하여 입 속에서 자꾸 새어 나오는 웃음소리. 또는 그 모양.
1.
KHINH KHÍCH:
Tiếng cười phát ra từ trong miệng vì không nín được cười. Hoặc hình ảnh đó.
-
Danh từ
-
1.
국가에서 조약이 맺어졌음을 승인했을 때 그것을 증명하기 위하여 만든 문서.
1.
VĂN BẢN PHÊ CHUẨN:
Văn bản được làm để chứng minh việc đã chuẩn y điều ước đã được quốc gia ký kết.
-
Danh từ
-
1.
발명 또는 새로운 기술적 고안을 한 사람이나 단체가 그 발명이나 기술에 관해 독점적으로 가지는 권리.
1.
QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ:
Quyền lợi mang tính chất độc chiếm của người hay tập thể có phát minh hay sáng chế mang tính chất kỹ thuật mới đối với phát minh hay kỹ thuật đó.
-
Động từ
-
1.
설치했거나 갖추어 차린 것 등을 풀어 없애다.
1.
HỦY BỎ, XÓA BỎ:
Tháo bỏ đi thứ đã lắp đặt hoặc thứ đã trang bị.
-
2.
묶인 것이나 행동을 구속하는 법령 등을 풀어 자유롭게 하다.
2.
THÁO GỠ, GỠ BỎ:
Tháo bỏ thứ đã trói buộc hay lệnh cấm hành động và làm cho tự do.
-
3.
책임을 벗어서 면하게 하다.
3.
BÃI NHIỆM, BÃI BỎ:
Làm cho được miễn khỏi trách nhiệm.
-
Danh từ
-
1.
인류가 발달시켜 온 문명의 역사.
1.
LỊCH SỬ CỦA NỀN VĂN MINH:
Lịch sử nền văn minh mà con người đã làm cho phát triển.
-
Tính từ
-
1.
영리하고 사리에 밝다.
1.
THÔNG MINH, KHÔN NGOAN:
Thông minh và biết phải trái.
-
Danh từ
-
1.
호랑이의 입이라는 뜻으로, 매우 위험하고 아슬아슬한 처지나 상황.
1.
MIỆNG HỔ, MIỆNG CỌP, MỐI NGUY:
Tình hình hoặc hoàn cảnh rất nguy hiểm và gay go, với ý nghĩa là miệng của con hổ.
-
2.
(비유적으로) 순진하고 다루기가 쉬워 이용하기 좋은 사람.
2.
TAY SAI:
(cách nói ẩn dụ) Người thật thà và dễ sai bảo nên lợi dụng tốt.
-
Động từ
-
1.
몸이 약해서 자주 오래 아파하다.
1.
CỨ BỆNH RỀ RỀ, BỆNH KINH NIÊN:
Vì cơ thể yếu nên thường xuyên đau ốm triền miên.