🔍
Search:
MÓNG
🌟
MÓNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
말이나 소 등 초식 동물의 발끝에 있는 크고 단단한 발톱.
1
MÓNG, VÓ:
Móng chân cứng và to ở đầu mũi chân của động vật ăn cỏ như ngựa hay bò.
-
☆☆
Danh từ
-
1
손가락 끝에 붙어 있는 딱딱하고 얇은 부분.
1
MÓNG TAY:
Phần mỏng và cứng gắn ở cuối ngón tay.
-
Danh từ
-
1
말의 발톱.
1
MÓNG NGỰA:
Móng chân của con ngựa.
-
☆☆
Danh từ
-
1
발가락의 끝을 덮어 보호하고 있는 단단한 부분.
1
MÓNG CHÂN:
Phần cứng che và bảo vệ phần trên của đầu ngón chân.
-
☆
Danh từ
-
1
건물을 지탱하는, 건물의 제일 밑부분.
1
MÓNG:
Phần đáy cùng của toà nhà khi xây dựng.
-
2
(비유적으로) 어떤 일이나 사물의 바탕이 되는 기초.
2
NỀN MÓNG:
(cách nói ẩn dụ) Cơ sở trở thành nền tảng của sự vật hay công việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
땅의 표면.
1
MẶT ĐẤT:
Bề mặt của đất.
-
2
일을 이루는 기초나 근거가 되는 바탕.
2
NỀN MÓNG:
Nền tảng trở thành cơ sở hay căn cứ tạo nên công việc.
-
Danh từ
-
1
식물이 잘 자라도록 땅에 뿌리거나 섞는 물질.
1
PHÂN BÓN:
Chất tan trong đất hoặc được rải xuống đất để cho thực vật lớn nhanh.
-
2
무엇이 잘 되게 돕는 밑바탕.
2
NỀN MÓNG:
Nền tảng cơ bản giúp cho điều gì đó được tốt đẹp.
-
Danh từ
-
1
뿌리나 밑바탕이 되는 기초.
1
CĂN CƠ, NỀN MÓNG:
Cơ sở trở thành nền móng hay gốc rễ.
-
Danh từ
-
1
풀이나 나무에 새로 돋아 나오는 싹.
1
MẦM, CHỒI:
Mầm cây non mới đâm ra từ cây hay cỏ.
-
2
어떤 일의 시작이나 시작되려는 조짐.
2
MẦM MÓNG:
Dấu hiệu sắp bắt đầu hay sự bắt đầu của một việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
엄지손가락에 있는 손톱.
1
MÓNG TAY NGÓN CÁI:
Móng ở ngón tay cái.
-
Danh từ
-
1
말의 발굽.
1
MÓNG NGỰA, VÓ NGỰA:
Vó của con ngựa.
-
Động từ
-
1
어떤 사실이나 주장 등에 근거를 두고 그 입장을 지지하다.
1
ĐẶT CƠ SỞ, ĐẶT NỀN MÓNG:
Đặt căn cứ vào sự thật hay chủ trương nào đó rồi ủng hộ lập trường ấy.
-
-
1
옷차림이나 지닌 물건이 제격에 맞지 않아 어울리지 않음을 뜻하는 말.
1
(MÓNG NGỰA CHO CHÂN CHÓ):
Mặc quần áo hay mang đồ vật không phù hợp, không đúng kiểu cách.
-
Động từ
-
1
무엇에 기초하거나 근거하다.
1
TRÊN CƠ SỞ, ĐẶT NỀN MÓNG:
Căn cứ hoặc dựa vào cái gì đó.
-
Danh từ
-
1
손톱이나 발톱을 꾸미기 위해 색을 칠하는 화장품.
1
NƯỚC SƠN (MÓNG TAY, MÓNG CHÂN):
Mỹ phẩm dùng để tạo màu cho đẹp móng tay hay móng chân.
-
☆☆
Danh từ
-
1
말, 소, 양 등의 발 끝에 있는 두껍고 단단한 발톱.
1
MÓNG CHÂN:
Phần móng cứng và dày ở phần cuối bàn chân của các con vật như ngựa, bò hay cừu.
-
2
구두 밑바닥의 뒤꿈치 부분.
2
GÓT GIÀY:
Phần gót ở đế dưới của giày.
-
3
그릇의 밑받침 부분.
3
ĐẾ BÁT, ĐẾ CHÉN:
Phần đỡ bên dưới của cái bát.
-
Danh từ
-
1
손톱을 깎는 도구.
1
CÁI BẤM MÓNG TAY, CÁI CẮT MÓNG TAY:
Dụng cụ cắt móng tay.
-
☆☆
Danh từ
-
1
반원 모양의 달.
1
BÁN NGUYỆT, NỬA VẦNG TRĂNG:
Mặt trăng hình nửa vòng tròn.
-
2
손톱이나 발톱의 뿌리 쪽에 있는 반원 모양의 흰 부분.
2
CHÂN MÓNG:
Phần trắng hình nửa vòng tròn ở phía chân móng tay hay móng chân.
-
Danh từ
-
1
기둥의 밑에 기초로 받쳐 놓은 돌.
1
VIÊN ĐÁ ĐỔ MÓNG, ĐÁ MÓNG TRỤ:
Đá đặt đỡ làm nền móng ở bên dưới cột.
-
2
(비유적으로) 무엇의 기초.
2
NỀN MÓNG:
(cách nói ẩn dụ) Nền tảng của cái gì đó.
-
Động từ
-
1
옳고 그른 것에 대하여 자신이 생각하는 바를 곧이곧대로 말하다.
1
NÓI THẲNG NÓI THẬT, NÓI TOẠC MÓNG HEO:
Nói về điều đúng đắn và sai trái thẳng thắn đúng như mình suy nghĩ.
🌟
MÓNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
손톱 등으로 할퀴어지거나 긁혀서 생긴 작은 상처.
1.
VẾT XƯỚC, VẾT CÀO:
Vết thương nhỏ xuất hiện do bị gãi hoặc bị cào bằng móng tay.
-
Động từ
-
1.
손톱이나 뾰족한 물건 등으로 몸의 일부를 긁다.
1.
GÃI:
Cào lên một phần cơ thể bằng móng tay hay vật nhọn.
-
2.
글이나 그림을 아무렇게나 쓰거나 그리다.
2.
VIẾT NGUỆCH NGOẠC, VẼ LUNG TUNG:
Viết chữ hay vẽ tranh một cách cẩu thả.
-
Danh từ
-
1.
동물의 피부 표면이나 비늘, 털, 뿔, 부리, 손톱 등을 이루는 딱딱한 물질.
1.
CHẤT SỪNG:
Chất cứng tạo nên bề mặt lớp da hay vảy, lông, sừng, mỏ, móng… của động vật.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
말, 소, 양 등의 발 끝에 있는 두껍고 단단한 발톱.
1.
MÓNG CHÂN:
Phần móng cứng và dày ở phần cuối bàn chân của các con vật như ngựa, bò hay cừu.
-
2.
구두 밑바닥의 뒤꿈치 부분.
2.
GÓT GIÀY:
Phần gót ở đế dưới của giày.
-
3.
그릇의 밑받침 부분.
3.
ĐẾ BÁT, ĐẾ CHÉN:
Phần đỡ bên dưới của cái bát.
-
☆☆
Động từ
-
1.
손톱이나 뾰족한 물건으로 문지르다.
1.
GÃI, CẠY:
Cào bằng móng tay hoặc đồ vật sắc nhọn.
-
2.
바닥에 널려 있는 것을 갈퀴 등으로 쓸어 모으다.
2.
THU, QUÉT, GOM:
Quét gom = những thứ bày ra nền bằng cái cào.
-
3.
남의 재물을 나쁜 방법으로 빼앗다.
3.
CUỖM ĐI, VƠ VÉT:
Lấy đi tài vật của người khác bằng phương pháp xấu.
-
4.
무엇의 표면에 붙은 것을 뾰족하거나 날카로운 것으로 떼어 내다.
4.
CẠY, BÓC:
Tách cái dính lên bề mặt của cái gì đó ra bằng vật nhọt và sắc.
-
5.
다른 사람의 감정이나 기분 등을 자극하다.
5.
XÚI GIỤC, CHỌC TỨC:
Khích động tâm trạng hay tình cảm của người khác.
-
6.
물건 등을 구매할 때 카드로 결제하다.
6.
QUẸT, CÀ:
Sử dụng thẻ khi mua đồ…
-
Phó từ
-
1.
손톱이나 뾰족한 물건 등으로 몸의 일부를 자꾸 긁는 모양.
1.
GÃI GÃI:
Hình ảnh cào lên một phần cơ thể liên tục bằng móng tay hay vật nhọn.
-
2.
글이나 그림을 아무렇게나 자꾸 쓰거나 그리는 모양.
2.
QUẸT QUẸT, QUỆT QUỆT:
Hình ảnh viết chữ hay vẽ tranh một cách cẩu thả liên tục.
-
Động từ
-
1.
손톱이나 뾰족한 물건 등으로 몸의 일부를 자꾸 긁다.
1.
GÃI:
Liên tục cào một phần cơ thể bằng móng tay hoặc vật sắc nhọn.
-
2.
글이나 그림을 아무렇게나 자꾸 쓰거나 그리다.
2.
NGUỆCH NGOẠC:
Liên tục viết chữ hoặc vẽ tranh với đường nét lộn xộn.
-
Danh từ
-
1.
사물의 바닥이 되는 부분.
1.
ĐÁY, ĐẾ:
Phần trở thành nền của sự vật.
-
2.
바탕이 되어 일을 이끌어가는 근원이 되는 것.
2.
NỀN TẢNG, CÁI NÔI:
Căn nguyên trở thành nền móng dẫn dắt việc nào đó.
-
Phó từ
-
1.
손가락이나 날카로운 물체로 계속 긁거나 뜯는 모양.
1.
MỘT CÁCH SỒN SỘT, MỘT CÁCH RỒN RỘT:
Hình ảnh cào hoặc xé một cách liên tục bằng móng tay hay vật sắc nhọn.
-
2.
작은 일 하나를 제대로 끝내지 못하고 오랫동안 끌거나 조금 하다가 그만두는 모양.
2.
MỘT CÁCH UỂ OẢI, MỘT CÁCH RỆU RẠO:
Hình ảnh không chấm dứt được ngay cả một công việc nhỏ nhặt một cách trọn vẹn mà kéo dài hoặc đang làm lại bỏ dở giữa chừng.
-
Danh từ
-
1.
갈고리처럼 굽은 날카로운 부리와 발톱을 가지고 있으며 빛깔이 검은 큰 새.
1.
CHIM ĐẠI BÀNG:
Chim lớn màu sắc đen có móng vuốt và mỏ sắc nhọn và cong như cái móc.
-
Danh từ
-
1.
신발 밑창이나 말굽 등에 박는 쇠로 만든 못.
1.
ĐINH GĂM, ĐINH ĐẾ GIÀY:
Đinh đóng ở móng ngựa hay đế giày.
-
☆☆
Động từ
-
1.
바닥에 펴 놓다.
1.
TRẢI:
Mở ra đặt xuống mặt sàn.
-
2.
물건을 팔려고 내놓다.
2.
DỌN, BÀY:
Bày hàng hóa ra để bán.
-
3.
돈을 여기저기 빌려주거나 빚을 여기저기 만들어 놓다.
3.
GIĂNG KHẮP, TỨ PHÍA:
Cho mượn tiền chỗ này chỗ nọ hay mượn nợ chỗ này chỗ kia.
-
4.
무엇을 밑에 놓고 그 위를 누르다.
4.
LÓT:
Đặt cái gì bên dưới và đè lên trên.
-
5.
남을 억누르거나 무시하다.
5.
COI THƯỜNG, KHI DỄ:
Ức hiếp hay coi thường người khác.
-
6.
목소리를 낮고 무겁게 하여 말하다.
6.
GẰN GIỌNG:
Hạ giọng và nói một cách nặng nề.
-
7.
감정, 생각, 현상 등을 바탕이 되게 하다.
7.
ÔM GIỮ:
Làm cho những thứ như cảm xúc, suy nghĩ hay hiện tượng trở thành nền móng.
-
8.
눈을 아래로 뜨다.
8.
NGÓ XUỐNG:
Nhìn ánh mắt xuống dưới.
-
9.
배를 바닥에 대다.
9.
ÚP BỤNG:
Áp bụng xuống mặt sàn.
-
☆
Danh từ
-
1.
기초가 튼튼하지 못하여 오래 견디지 못할 일이나 물건.
1.
LÂU ĐÀI TRÊN CÁT:
Việc hay sự vật có nền móng không vững chắc nên không thể chịu lâu được.
-
Danh từ
-
1.
부리와 발톱이 날카로운 갈고리 모양이며 작은 짐승이나 새를 잡아먹고 사는 검은 갈색의 사나운 새.
1.
CHIM DIỀU HÂU, CHIM ƯNG:
Loài chim màu nâu đen, có hình cái móc với móng và mỏ sắc nhọn, thường bắt chim và các động vật nhỏ.
-
Danh từ
-
1.
주로 매니큐어를 지우는 데 쓰며 독특한 냄새가 있는 액체.
1.
AXETON:
Thể lỏng có mùi đặc trưng, chủ yếu sử dụng vào việc lau rửa sơn móng chân móng tay.
-
Danh từ
-
1.
손톱을 깎는 도구.
1.
CÁI BẤM MÓNG TAY, CÁI CẮT MÓNG TAY:
Dụng cụ cắt móng tay.
-
Danh từ
-
1.
손톱이나 발톱을 꾸미기 위해 색을 칠하는 화장품.
1.
NƯỚC SƠN (MÓNG TAY, MÓNG CHÂN):
Mỹ phẩm dùng để tạo màu cho đẹp móng tay hay móng chân.
-
Danh từ
-
1.
부리와 발톱이 날카로운 갈고리 모양이며 작은 짐승이나 새를 잡아먹고 사는 검은 갈색의 사나운 새.
1.
CHIM DIỀU HÂU:
Chim có mỏ và móng chân hình móc câu nhọn, màu nâu đen, dữ tợn, bắt chim hoặc thú nhỏ để ăn và sống.
-
Danh từ
-
1.
연못이나 늪에 떠서 살며, 넓은 말굽 모양의 잎이 나고 하얀 꽃이 피는 풀.
1.
HOA SÚNG:
Cây mọc trong trong ao hoặc đầm lầy, lá to, hình móng ngựa và hoa màu trắng.
-
Phó từ
-
1.
손톱이나 날카로운 물건으로 계속 긁어 파거나 젖히는 모양.
1.
ĐÀO ĐÀO, BỚI BỚI:
Hình ảnh liên tục cạo lên hoặc kéo lên bằng đồ vật sắc nhọn hay móng tay.