🔍
Search:
MỜI
🌟
MỜI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
다른 사람에게 어떤 자리, 모임, 행사 등에 와 달라고 요청하다.
1
MỜI:
Thỉnh cầu người khác đến địa điểm, cuộc họp hay sự kiện... nào đó.
-
Động từ
-
1
정식으로 예를 갖추어 불러들이다.
1
MỜI:
Gọi đến một cách chính thức theo lễ nghi.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 사람을 손님으로 부름.
1
SỰ MỜI:
Sự mời người nào đó như là khách.
-
Danh từ
-
1
정식으로 예를 갖추어 불러들임.
1
SỰ MỜI:
Sự gọi đến một cách chính thức theo lễ nghi.
-
☆☆
Danh từ
-
1
초청하는 내용을 적은 것.
1
THƯ MỜI:
Cái ghi nội dung mời.
-
Động từ
-
1
어떤 사람을 손님으로 부르다.
1
MỜI GỌI:
Mời người nào đó như là khách.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
어떤 자리, 모임, 행사 등에 초대하는 뜻을 적어서 보내는 편지.
1
THƯ MỜI:
Thư ghi lại nội dung mời tham dự cuộc họp, sự kiện hay vị trí nào đó v.v... và được gửi đi.
-
Động từ
-
1
어떤 자리, 모임, 행사 등에 와 달라고 요청받다.
1
ĐƯỢC MỜI:
Được thỉnh cầu đến sự kiện, cuộc họp, địa điểm... nào đó.
-
Động từ
-
1
어떤 사람이 손님으로 불러지다.
1
ĐƯỢC MỜI:
Người nào đó được gọi như là khách.
-
Động từ
-
1
정식으로 예가 갖추어져서 불려가다.
1
ĐƯỢC MỜI:
Được gọi đến một cách chính thức theo lễ nghi.
-
Danh từ
-
1
방송 프로그램에 초대되어 나오는 사람.
1
KHÁCH MỜI:
Người được mời đến chương trình phát sóng.
-
Danh từ
-
1
방청을 허락한다는 표시로 나누어 주는 표.
1
VÉ MỜI THAM DỰ:
Vé được phát cho như là biểu thị của sự được phép tham dự.
-
Danh từ
-
1
어떤 일에 직접적인 책임이 없이 참가한 사람.
1
KHÁCH:
Người tham gia không có trách nhiệm trực tiếp với việc nào đó.
-
2
어떤 기관에서 정식으로 임명되지 않은 채 임시로 일하는 사람.
2
KHÁCH MỜI:
Người làm việc tạm thời không có chức danh chính thức trong cơ quan nào đó.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
다른 사람에게 어떤 자리, 모임, 행사 등에 와 달라고 요청함.
1
SỰ MỜI, LỜI MỜI:
Sự thỉnh cầu người khác đến địa điểm, cuộc họp hay sự kiện... nào đó.
-
Danh từ
-
1
주로 공연이나 행사, 모임 등에 초대하는 뜻을 적어 보내는 표.
1
GIẤY MỜI, VÉ MỜI:
Phiếu ghi lại lời mời tham dự buổi biểu diễn, sự kiện hay cuộc họp... và gửi đi.
-
vĩ tố
-
1
(아주높임으로) 듣는 사람에게 어떤 일을 정중하게 명령하거나 권유함을 나타내는 종결 어미.
1
XIN MỜI, XIN HÃY:
(cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện mệnh lệnh hay khuyên nhủ người nghe việc gì đó một cách trịnh trọng.
-
vĩ tố
-
1
(아주높임으로) 듣는 사람에게 어떤 일을 정중하게 명령하거나 권유함을 나타내는 종결 어미.
1
XIN MỜI, XIN HÃY:
(cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện mệnh lệnh hay khuyên nhủ người nghe việc gì đó một cách trịnh trọng.
-
Động từ
-
1
물건 등을 팔기 위해 손님을 부르다.
1
CHÀO HÀNG, MỜI KHÁCH:
Gọi mời khách để bán hàng hoá.
-
Danh từ
-
1
어떤 자리나 모임, 행사 등에 초대받은 사람이 앉도록 마련된 자리.
1
GHẾ DÀNH CHO KHÁCH MỜI:
Chỗ ngồi được chuẩn bị cho người nhận được lời mời tham dự cuộc họp, sự kiện hay vị trí nào đó v.v...
-
Danh từ
-
1
아무도 오라고 하지 않았는데도 스스로 찾아온 손님.
1
KHÁCH KHÔNG MỜI MÀ ĐẾN:
Khách tự tìm đến cho dù không có ai bảo đến.
🌟
MỜI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
뛰어난 인물을 맞아들이기 위해 참을성 있게 노력함.
1.
TAM CỐ THẢO LƯ, SỰ THÀNH TÂM CỐ GẮNG:
Sự nỗ lực bền bỉ nhằm tiếp đón mời một nhân vật tài giỏi.
-
Danh từ
-
1.
물건 등을 팔기 위해 손님을 부름.
1.
SỰ CHÀO HÀNG, SỰ MỜI KHÁCH:
Việc gọi mời khách để bán hàng hoá.
-
Danh từ
-
1.
어른에게 좋은 음식을 대접하며 잘 모시는 것.
1.
SỰ PHỤNG DƯỠNG:
Sự chăm sóc kỹ lưỡng và dâng mời thức ăn ngon cho người lớn.
-
2.
불교에서 부처에게 꽃이나 음식을 바치고 예불을 드리는 것.
2.
SỰ CÚNG DƯỜNG:
Sự dâng hoa hay thức ăn lên cho Phật và lễ Phật trong Phật giáo.
-
3.
불교에서 음식을 먹는 일.
3.
VIỆC ĂN UỐNG (TRONG PHẬT GIÁO):
Việc ăn uống trong Phật giáo.
-
Danh từ
-
1.
결혼식 등에 남을 초청하는 글을 적은 카드.
1.
TẤM THIỆP MỜI, TẤM THIẾP CƯỚI:
Tấm thẻ ghi những dòng chữ mời người khác đến những nơi như đám cưới.
-
Danh từ
-
1.
주로 공연이나 행사, 모임 등에 초대하는 뜻을 적어 보내는 표.
1.
GIẤY MỜI, VÉ MỜI:
Phiếu ghi lại lời mời tham dự buổi biểu diễn, sự kiện hay cuộc họp... và gửi đi.
-
Danh từ
-
1.
어떤 자리나 모임, 행사 등에 초대받은 사람이 앉도록 마련된 자리.
1.
GHẾ DÀNH CHO KHÁCH MỜI:
Chỗ ngồi được chuẩn bị cho người nhận được lời mời tham dự cuộc họp, sự kiện hay vị trí nào đó v.v...
-
Danh từ
-
1.
식장이나 공식적인 모임에 초대를 받고 온 손님이 앉도록 마련한 자리.
1.
CHỖ NGỒI DANH DỰ, CHỖ NGỒI DÀNH CHO KHÁCH QUÝ, CHỖ NGỒI DÀNH CHO KHÁCH MỜI ĐẶC BIỆT:
Chỗ ngồi chuẩn bị sẵn cho khách được mời đến dự một buổi tiệc hay buổi lễ trang trọng.
-
Danh từ
-
1.
방송 프로그램에 초대되어 나오는 사람.
1.
KHÁCH MỜI:
Người được mời đến chương trình phát sóng.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
이사한 후에 친한 사람들을 불러 집을 구경시키고 음식을 대접하는 일.
1.
TIỆC TÂN GIA, TIỆC KHÁNH THÀNH NHÀ MỚI:
Việc mời những người thân thiết tới nhà mới để cho xem nhà và mời cơm.
-
Động từ
-
1.
물건 등을 팔기 위해 손님을 부르다.
1.
CHÀO HÀNG, MỜI KHÁCH:
Gọi mời khách để bán hàng hoá.
-
Danh từ
-
1.
식장이나 공식적인 모임에 초대를 받고 온 손님.
1.
QUAN KHÁCH, QUÝ KHÁCH:
Khách được mời đến để dự một buổi tiệc hay một buổi lễ trang trọng.
-
Danh từ
-
1.
제사를 지내는 절차의 하나로 처음에 향을 피우고 술을 잔에 따라 붓는 일.
1.
GANGSIN; SỰ THẮP HƯƠNG RÓT RƯỢU:
Việc trước tiên thắp hương và rót rượu, là một các bước của việc cúng tế.
-
2.
기도나 주문으로 신을 초대하여 자기 몸 안에 내리게 함.
2.
GANGSIN; SỰ CẦU HỒN:
Việc mời thần thánh giáng xuống và nhập vào người của mình bằng các câu thần chú hay câu cầu nguyện.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 자리, 모임, 행사 등에 초대하는 뜻을 적어서 보내는 편지.
1.
THƯ MỜI:
Thư ghi lại nội dung mời tham dự cuộc họp, sự kiện hay vị trí nào đó v.v... và được gửi đi.
-
Động từ
-
1.
어른에게 좋은 음식을 대접하며 잘 모시다.
1.
PHỤNG DƯỠNG:
Chăm sóc chu đáo và dâng mời thức ăn ngon cho người lớn.
-
2.
불교에서 부처에게 꽃이나 음식을 바치고 예불을 드리다.
2.
CÚNG DƯỜNG:
Dâng hoa hay thức ăn lên cho Phật và lễ Phật trong Phật giáo.
-
3.
불교에서 음식을 먹다.
3.
ĂN UỐNG:
(trong Phật giáo) Ăn uống trong Phật giáo.
-
Danh từ
-
1.
손님을 대접하여 치르는 일.
1.
VIỆC THẾT ĐÃI KHÁCH:
Việc tiếp đãi và mời cơm khách.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
초청하는 내용을 적은 것.
1.
THƯ MỜI:
Cái ghi nội dung mời.
-
Danh từ
-
1.
나라에서 정식으로 초대한 귀한 외국 손님.
1.
KHÁCH NGUYÊN THỦ QUỐC GIA:
Khách nước ngoài cao quý mà quốc gia mời một cách chính thức.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 사람을 손님으로 부름.
1.
SỰ MỜI:
Sự mời người nào đó như là khách.