🔍
Search:
NGỪNG
🌟
NGỪNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1
하고 있던 일을 멈추다.
1
NGỪNG, THÔI:
Dừng việc đang làm dỡ.
-
-
1
심장이 멈추어 숨이 끊기다.
1
TIM NGỪNG ĐẬP:
Tim ngừng lại và ngưng thở.
-
Động từ
-
1
하던 일을 이 정도로 끝내거나 멈추다.
1
DỪNG, NGỪNG, THÔI:
Kết thúc hoặc dừng công việc đang làm ở mức độ này.
-
Danh từ
-
1
자동차, 기차, 비행기, 배 등이 정해진 길을 다니며 일하지 않고 쉼.
1
SỰ NGỪNG VẬN HÀNH:
Việc ô tô, tàu hoả, máy bay, tàu thuyền không đi và làm việc theo con đường đã định mà nghỉ.
-
Động từ
-
1
말이나 행동을 선뜻 하지 못하고 자꾸 망설이다.
1
NGẬP NGỪNG, DO DỰ:
Nói hay hành động không dứt khoát mà hay do dự.
-
Động từ
-
1
말이나 행동을 선뜻 하지 못하고 자꾸 망설이다.
1
NGẬP NGỪNG, DO DỰ:
Nói hay hành động không dứt khoát mà hay do dự.
-
Động từ
-
1
말이나 행동을 선뜻 하지 못하고 자꾸 망설이다.
1
NGẬP NGỪNG, ẤP ÚNG:
Nói hay hành động không dứt khoát mà hay do dự.
-
Động từ
-
1
말이나 행동을 자연스럽게 하지 못하고 자꾸 틀리거나 머뭇거리다.
1
ẤP ÚNG, NGẬP NGỪNG:
Không nói hay hành động tự nhiên được mà thường sai hay ngập ngừng.
-
Động từ
-
1
말이나 행동을 선뜻 하지 못하고 자꾸 망설이다.
1
NGẬP NGỪNG, ẤP ÚNG:
Nói hay hành động không dứt khoát mà hay do dự.
-
Động từ
-
1
움직이고 있던 것이 멈추다. 또는 멈추게 하다.
1
DỪNG, NGỪNG:
Cái đang chuyển động dừng lại. Hoặc làm dừng lại.
-
2
하고 있던 일을 그만두다.
2
ĐÌNH CHỈ:
Ngưng việc đang làm.
-
☆☆
Động từ
-
1
말이나 행동을 선뜻 하지 못하고 자꾸 망설이다.
1
NGẬP NGỪNG, CHẦN CHỪ:
Nói hay hành động không dứt khoát mà hay do dự.
-
Động từ
-
1
말이나 행동을 선뜻 하지 못하고 자꾸 망설이다.
1
NGẬP NGỪNG, CHẦN CHỪ:
Nói hay hành động không trôi chảy mà hay do dự.
-
Danh từ
-
1
일정한 점수를 얻은 사람이 '스톱'이라고 하면 놀이가 끝나고 '고'라고 하면 추가 득점이 있을 때까지 놀이가 계속되는 화투 놀이의 하나.
1
GO STOP (ĐI & NGỪNG):
Một trong những trò chơi bài hoa mà nếu người được điểm số nhất định nói 'stop' thì trò chơi kết thúc, nếu nói 'go' thì trò chơi được tiếp tục cho đến khi có thêm điểm.
-
Động từ
-
1
말이나 행동을 선뜻 하지 못하고 망설이다.
1
NGẬP NGỪNG, CHẦN CHỪ:
Nói hay hành động không trôi chảy mà hay do dự.
-
Phó từ
-
1
말이나 행동을 분명하게 하지 못하고 자꾸 망설이는 모양.
1
LÚNG BÚNG, NGẬP NGỪNG:
Hình ảnh lời nói hay hành động không rõ ràng mà cứ do dự.
-
-
1
일이나 말을 할 때 한동안 멈추어서 듣는 이를 초조하게 하거나 기대를 불러일으키다.
1
NGẬP NGỪNG, LỪNG CHỪNG:
Làm cho người nghe thấy hồi hộp hay chờ đợi bằng cách dừng lại trong một thời gian khi nói hay làm việc.
-
Tính từ
-
1
억세고 힘차게 계속되어 끊임없다.
1
KHÔNG NGỪNG, KHÔNG NGỚT:
Liên tục và không bị ngắt quãng một cách mạnh mẽ và mãnh liệt.
-
Danh từ
-
1
움직이지 않고 조용히 멈추거나 멈추게 함. 또는 그런 상태.
1
SỰ DỪNG LẠI, SỰ NGỪNG LẠI:
Việc không chuyển động mà dừng lại hoặc làm cho dừng lại một cách yên tĩnh. Hoặc trạng thái như vậy.
-
☆☆
Danh từ
-
1
움직이고 있던 것이 멈춤. 또는 멈추게 함.
1
SỰ DỪNG, SỰ NGỪNG:
Việc cái đang chuyển động dừng lại. Hoặc làm dừng lại.
-
2
하고 있던 일을 그만둠.
2
SỰ ĐÌNH CHỈ:
Việc ngưng lại việc đang làm.
-
Động từ
-
1
움직이고 있던 것이 멈추다.
1
BỊ DỪNG, BỊ NGỪNG:
Cái đang chuyển động dừng lại.
-
2
하고 있던 일이 멈추다.
2
BỊ ĐÌNH CHỈ:
Việc đang làm ngưng lại.
🌟
NGỪNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
학교의 운영을 그만둠.
1.
SỰ ĐÓNG CỬA TRƯỜNG:
Việc ngừng vận hành của trường.
-
2.
운영을 그만둔 학교.
2.
TRƯỜNG HOANG PHẾ:
Trường học ngừng hoạt động.
-
☆☆
Động từ
-
1.
숨이 끊어져 죽다.
1.
TẮT THỞ, TRÚT HƠI THỞ:
Hơi thở bị ngừng và chết.
-
☆☆
Động từ
-
1.
똑바로 서 있던 것이 한쪽으로 기울어지거나 쓰러지다.
1.
ĐỔ, NGÃ, NGHIÊNG:
Cái đang đứng thẳng nghiêng về một phía hay sụp đổ xuống.
-
2.
사람, 물건, 권리, 일 등이 다른 쪽으로 옮아가다.
2.
CHUYỂN, CHUYỂN GIAO:
Con người, đồ vật, quyền lợi, công việc... chuyển sang hướng khác.
-
3.
다음 시기나 순서 또는 다른 경우로 옮아가다.
3.
CHUYỂN SANG:
Chuyển sang thời kì hay trình tự tiếp theo hoặc trường hợp khác.
-
4.
해나 달이 지다.
4.
NGẢ BÓNG, KHUẤT BÓNG:
Mặt trời hay mặt trăng lặn.
-
5.
종이나 책장 등이 넘겨지다.
5.
LẬT QUA, SANG TRANG:
Giấy hay trang sách được lật.
-
6.
숨이 멈추다.
6.
NGHẸT THỞ:
Hơi thở ngừng lại.
-
7.
속임수나 꾀에 빠져서 속거나 마음을 다 주다.
7.
RƠI VÀO, SA VÀO, BỊ GẠT:
Bị lừa hay trao hết tình cảm do sa vào mưu kế hay trò bịp.
-
8.
음식물이나 침이 목구멍을 지나가다.
8.
NUỐT TRÔI, TRÔI QUA:
Đồ ăn hay nước miếng qua cổ họng.
-
9.
어떤 사건이나 상황이 별일 없이 지나가다.
9.
TRÔI QUA:
Sự kiện hay tình huống nào đó đi qua một cách không có gì đặc biệt.
-
10.
노래나 목소리가 막히는 것 없이 잘 나오다.
10.
MƯỢT MÀ:
Bài hát hay giọng nói thông suốt mà không bị tắc nghẽn.
-
11.
일정한 시간이나 시기가 지나다.
11.
TRÔI QUA:
Qua thời kì hay thời gian nhất định.
-
12.
어떤 수준이나 한계 또는 정도를 넘어서 지나다.
12.
VƯỢT QUA:
Vượt qua tiêu chuẩn, giới hạn hoặc mức độ nào đó.
-
13.
높은 부분의 위를 넘거나 지나서 가다.
13.
VƯỢT QUA, LEO QUA, TRÈO QUA:
Vượt qua hay đi qua phía trên của phần có vị trí cao.
-
14.
경계 등을 넘거나 건너서 가다.
14.
VƯỢT QUA, VƯỢT SANG:
Vượt hay đi băng qua ranh giới v.v...
-
15.
어떤 일이나 문제를 중요하게 여기지 않고 그냥 지나치다.
15.
BỎ QUA, CHO QUA, LỜ ĐI, QUA QUÍT CHO XONG:
Không coi trọng mà cứ cho qua công việc hay vấn đề nào đó.
-
Động từ
-
1.
액체나 기체 등의 흐름이 막히거나 끊어져서 통하지 못하게 되다.
1.
BỊ CHẶN, BỊ CHẮN, BỊ NGĂN, BỊ NGỪNG:
Dòng chảy của những cái như thể lỏng hoặc thể khí bị ngừng ngắt hoặc bị chặn lại, trở nên không thông được.
-
2.
다른 것과의 관계나 접촉이 막히거나 끊어지다.
2.
BỊ CẮT ĐỨT, BỊ NGĂN, BỊ CHẶN:
Sự tiếp xúc hay quan hệ với cái khác bị ngăn chặn hoặc cắt đứt.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
싸움을 멈추고 서로 가지고 있던 안 좋은 감정을 풀어 없앰.
1.
SỰ HÒA GIẢI, SỰ LÀM LÀNH, SỰ LÀM HÒA:
Việc ngừng gây gỗ đồng thời giải tỏa và xóa bỏ tình cảm vốn không tốt về nhau.
-
Động từ
-
1.
가는 물줄기 등이 빠르게 흐르다가 그치는 소리가 자꾸 나다.
1.
RÓC RÁCH:
Âm thanh phát ra liên tục của dòng nước nhỏ chảy nhanh rồi lại ngừng lại.
-
2.
배가 고파서 배 속에서 자꾸 소리가 나다.
2.
ÒNG ỌC, ỌC ỌC, RỒN RỘT:
Âm thanh phát ra liên tục từ trong bụng vì đói.
-
Danh từ
-
4.
(속된 말로) 일에 지치거나 좋지 않은 일을 당해서 의욕이나 흥미, 기운을 잃어버림. 또는 그런 상태.
4.
SUY GIẢM, SUY SỤP:
(cách nói thông tục) Việc mất khí thế, hứng thú hoặc ham muốn do gặp phải việc không tốt hay chán nản với công việc. Hoặc trạng thái như vậy.
-
2.
권투에서, 한 선수가 상대 선수에게 맞고 쓰러짐.
2.
SỰ GỤC NGÃ:
Việc một đấu thủ bị trúng đòn của đối phương rồi ngã xuống trong quyền Anh.
-
3.
컴퓨터 시스템에 문제가 생겨 일시적으로 작동이 멈춘 상태.
3.
SỰ TREO MÁY, SỰ ĐƠ:
Trạng thái máy vi tính phát sinh vấn đề nên tạm thời ngừng hoạt động.
-
Danh từ
-
1.
전기의 공급이 끊김. 또는 그렇게 함.
1.
SỰ CẮT ĐIỆN, SỰ NGẮT ĐIỆN:
Việc cung cấp điện bị ngừng. Hoặc việc làm như thế.
-
Danh từ
-
1.
생물이 겨울 동안에 땅 속이나 물 속 등에서 잠을 자는 것처럼 활동을 멈춘 현상.
1.
SỰ NGỦ ĐÔNG:
Hiện tượng sinh vật ngừng hoạt động giống như đang ngủ trong nước hoặc trong lòng đất vào mùa đông.
-
Danh từ
-
1.
수영이나 육상 등에서, 정한 거리를 가는 데에 걸리는 시간.
1.
THỜI GIAN, TỐC ĐỘ:
Khoảng thì giờ mất vào việc đi đoạn đường nhất định trong bơi lội hay điền kinh...
-
2.
운동 경기에서 선수를 바꾸거나 작전을 지시하기 위해 심판의 허락을 얻어 경기 진행을 잠시 멈추는 일.
2.
THỜI GIAN HỘI Ý, THỜI GIAN TẠM NGỪNG:
Việc nhận sự đồng ý của trọng tài rồi tạm ngừng trận đấu để chỉ thị tác chiến hoặc thay đổi cầu chủ trong các trận đấu thể thao.
-
Danh từ
-
1.
해가 질 때쯤의 약한 햇빛.
1.
ÁNH NẮNG CHIỀU:
Ánh mặt trời yếu ớt vào khoảng thời gian mặt trời lặn.
-
2.
외부의 에너지 공급이 중단된 뒤에도 밖으로 나오는 약한 빛.
2.
ÁNH SÁNG CÒN LẠI:
Ánh sáng yếu ớt phát ra ngoài ngay cả sau khi việc cung cấp năng lượng từ bên ngoài đã bị ngừng lại.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
눈을 감고 몸과 정신의 활동을 멈추고 한동안 쉬는 상태.
1.
GIẤC NGỦ, SỰ NGỦ:
Trạng thái nhắm mắt, ngừng sự hoạt động của cơ thể và tinh thần, nghỉ trong một thời gian.
-
2.
(비유적으로) 아직 깨달아 알지 못한 상태.
2.
SỰ MÊ MUỘI, SỰ NGỦ VÙI:
(cách nói ẩn dụ) Tình trạng vẫn chữa thức tỉnh và nhận biết.
-
Động từ
-
1.
맥박이나 심장이 조금 거칠고 크게 자꾸 뛰다.
1.
(THỞ ) HỒNG HỘC, HỔN HỂN, (TIM, MẠCH) ĐẬP THÌNH THỊNH, PHẬP PHỒNG:
Mạch hoặc tim cứ đập mạnh và hơi gấp.
-
3.
몸집이 큰 사람이나 동물이 힘을 쓰거나 어떤 행동을 하려고 자꾸 애를 쓰다.
3.
CỐ (UỐNG ...):
Người hoặc động vật có thân hình to lớn liên tục cố gắng để thực hiện hành động nào đó hoặc dùng sức lực.
-
2.
액체를 쉬지 않고 빠르게 자꾸 마시다.
2.
UỐNG ỪNG ỰC:
Liên tục uống chất lỏng một cách nhanh chóng và không ngừng nghỉ.
-
Danh từ
-
1.
학생이 다니던 학교를 그만둠.
1.
SỰ NGHỈ HỌC, SỰ THÔI HỌC:
Việc ngừng học ở trường mà học sinh đã học.
-
2.
교칙을 어기는 등 잘못을 저지른 학생에게 다니던 학교를 그만두게 함.
2.
SỰ ĐUỔI HỌC, SỰ BUỘC THÔI HỌC:
Việc cho học sinh ngừng học ở trường đang học do gây nên sai trái như vi phạm kỉ luật của trường.
-
Động từ
-
1.
앉은 것과 선 것의 중간 자세로, 몸을 반쯤 굽히고 있다.
1.
CÚI LOM KHOM:
Cúi nửa người, ở tư thế nửa đứng nửa ngồi.
-
2.
망설이며 머뭇거리다.
2.
LƯỠNG LỰ, KHÔNG NHẤT QUYẾT:
Do dự, ngập ngừng.
-
None
-
1.
어떤 행동을 할 의도를 가지고 있다가 그 행동을 멈추거나 다른 행동을 하게 됨을 나타내는 표현.
1.
ĐỊNH...NHƯNG RỒI.., ĐỊNH.. THÌ LẠI...:
Cấu trúc thể hiện việc đang có ý đồ thực hiện hành vi nào đó thì ngừng lại hoặc bị thay đổi sang hành vi khác.
-
2.
어떤 상황이나 상태가 이루어지거나 변화하는 과정에서 그 상황이 중단되거나 바뀜을 나타내는 표현.
2.
ĐỊNH... NHƯNG RỒI..., ĐỊNH... THÌ LẠI...:
Cấu trúc thể hiện việc trong quá trình trạng thái hay tình huống nào đó đang diễn ra hoặc đang biến đổi thì tình huống đó bị ngừng lại hoặc thay đổi.
-
Động từ
-
1.
어떤 행동이나 걸음 등이 망설여지며 자꾸 머뭇거리게 되다. 또는 어떤 행동이나 걸음 등을 망설이며 자꾸 머뭇거리다.
1.
CHẦN CHỪ, DO DỰ:
Bước chân hay hành động nào đó trở nên ngập ngừng và liên tục dùng dằng. Hoặc ngập ngừng và liên tục dùng dằng bước chân hay hành động nào đó v.v...
-
Phó từ
-
1.
굵은 물줄기 등이 빠르게 잠깐 흐르다가 그치는 소리. 또는 그 모양.
1.
ÀO ÀO, RÒNG RÒNG, ỪNG ỰC, XỐI XẢ:
Âm thanh mà dòng nước nặng hạt chảy nhanh trong chốc lát rồi ngừng. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
사람이나 물건 등이 기울어진 곳에서 빠르게 잠깐 미끄러지다가 멈추는 모양.
2.
VÈO VÈO, TUỒN TUỘT:
Hình ảnh con người hay đồ vật... trượt nhanh trong chốc lát từ nơi dốc nghiêng rồi dừng lại.
-
☆☆☆
Động từ
-
3.
시간이 가서 어떤 시기가 끝나다.
3.
ĐI QUA, QUA:
Thời kì nào đó kết thúc vì hết thời gian.
-
4.
어떤 일이나 사건이 끝나다.
4.
QUA:
Công việc hay sự kiện nào đó kết thúc.
-
5.
말을 특별한 의미 없이 하다.
5.
LƯỚT QUA, THOẢNG QUA, THOÁNG QUA:
Nói một cách không có ý nghĩa đặc biệt.
-
6.
어떤 일을 문제로 만들지 않다.
6.
BỎ QUA:
Không làm cho việc nào đó thành vấn đề.
-
1.
어떤 곳을 통과하여 가다.
1.
ĐI QUA:
Đi xuyên qua chỗ nào đó.
-
2.
어떤 대상의 주위를 지나쳐 가다.
2.
ĐI NGANG QUA:
Đi lướt qua xung quanh đối tượng nào đó.
-
9.
바람이 불거나 비가 오다가 그치다.
9.
QUA, TẠNH; NGỪNG:
Gió ngừng thổi hay mưa ngừng rơi.
-
7.
어떤 표정이나 생각 등이 갑자기 나타났다가 사라지다.
7.
THOÁNG QUA:
Vẻ mặt hay suy nghĩ... nào đó bỗng nhiên xuất hiện và biến mất.
-
8.
어떤 일을 하지 않고 넘어가다.
8.
BỎ QUÊN, BỎ SÓT:
Không làm việc nào đó và bỏ qua.
-
Danh từ
-
1.
쉬지 않고 곧바로 계속 달려감.
1.
VIỆC CHẠY SUỐT, VIỆC CHẠY MỘT MẠCH:
Sự chạy thẳng liên tục không ngừng nghỉ.