🔍
Search:
SI
🌟
SI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
서양 음악에서 장음계의 일곱 번째 계이름.
1
SI:
Nút nhạc thứ 7 của trường âm trong âm nhạc phương Tây.
-
Phụ tố
-
1
'어떤 범위를 넘어선' 또는 '정도가 심한'의 뜻을 더하는 접두사.
1
SIÊU:
Tiền tố thêm nghĩa "vượt qua phạm vi nào đó" hoặc "mức độ nghiêm trọng".
-
Danh từ
-
1
한글 자모의 일곱째 글자. 이름은 ‘시옷’으로 이의 모양을 본떠서 만든 글자이다.
1
SI-OT:
Chữ cái thứ bảy của bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi là Si-ot, là chữ được tạo ra bằng cách mô phỏng hình dạng của răng khi phát âm.
-
Động từ
-
1
물체의 겉에 금이나 은과 같은 금속을 얇게 입히다.
1
SI, MẠ:
Phủ mỏng những kim loại như vàng hay bạc lên bề mặt của vật thể.
-
Động từ
-
1
어떤 대상이나 목적을 위하여 죽다.
1
HY SINH:
Chết vì đối tượng hay mục đích nào đó.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
여자 학생.
1
NỮ SINH:
Học sinh nữ.
-
Động từ
-
1
어떤 사람이나 목적을 위해 자신의 목숨, 재산, 명예, 이익 등을 바치거나 버리다. 또는 그것을 빼앗기다.
1
HI SINH:
Dâng hiến hay từ bỏ mạng sống, tài sản, danh dự, lợi ích... của mình vì mục đích hay người nào đó. Hoặc bị lấy đi cái đó.
-
Động từ
-
1
세상에 나오다.
1
SINH RA:
Xuất hiện ở trên đời.
-
Động từ
-
1
아이를 낳다.
1
SINH ĐẺ:
Đẻ ra em bé.
-
Danh từ
-
1
북아프리카 지중해 연안에 있는 나라. 국토의 약 절반 정도는 사하라 사막에 속해 있으며 주민 대부분은 이슬람교도이다. 공용어는 아랍어이고 수도는 튀니스이다.
1
TUNISIA:
Nước nằm ở bờ biển Địa Trung Hải Bắc Phi. Khoảng phân nửa lãnh thổ thuộc sa mạc Sahara, phần lớn người dân theo đạo Hồi. Ngôn ngữ chính thức là tiếng Ả Rập và thủ đô là Tunis.
-
Danh từ
-
1
유교를 공부하는 선비.
1
NHO SINH:
Học giả (thư sinh) học Nho giáo.
-
Động từ
-
1
죽어 가던 것이 다시 살아나다.
1
HỒI SINH:
Sống lại sau khi gần như đã chết.
-
Danh từ
-
1
시험에 응하는 사람.
1
THÍ SINH:
Người dự thi.
-
Danh từ
-
1
국민의 생활.
1
DÂN SINH:
Đời sống của người dân.
-
Danh từ
-
1
태어난 뒤.
1
SAU SINH:
Sau khi sinh ra.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
동남아시아 말레이반도의 남쪽과 보르네오섬 일부에 걸쳐 있는 나라. 주요 생산물로는 고무, 석유, 목재 등이 있다. 공용어는 말레이어이고 수도는 쿠알라룸푸르이다.
1
MALAYSIA:
Quốc gia nằm ở phía Nam của bán đảo Mã Lai thuộc khu vực Đông Nam Á và một phần đảo Borneo, sản phẩm sản xuất chủ yếu là cao su, dầu mỏ gỗ, ngôn ngữ chính thức là tiếng Mã Lai và thủ đô là Kuala Lumpur.
-
Danh từ
-
1
동물, 식물. 미생물 같은 생물의 구조와 기능 등을 연구하는 학문.
1
SINH HỌC:
Ngành khoa học nghiên cứu cấu tạo và chức năng của các loài sinh vật như động vật, thực vật và vi sinh vật.
-
☆☆
Danh từ
-
1
먹을거리와 생활에 필요한 물품 등을 모두 갖추어 놓고 파는 큰 가게.
1
SIÊU THỊ:
Cửa hàng lớn có bày bán đồ ăn và mọi vật phẩm cần thiết cho cuộc sống.
-
Danh từ
-
1
태어난 곳.
1
NƠI SINH:
Nơi ra đời.
-
Danh từ
-
1
태어난 해.
1
NĂM SINH:
Năm được sinh ra.
🌟
SI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1.
학생이 학교나 학원 등 교육 기관에 등록할 때 내는 돈.
1.
PHÍ ĐĂNG KÍ HỌC, PHÍ NHẬP HỌC:
Số tiền học sinh phải trả khi đăng ký vào cơ sở giáo dục như là trường, trung tâm đào tạo.
-
☆
Danh từ
-
1.
피가 혈관 밖으로 나옴.
1.
SỰ XUẤT HUYẾT:
Việc máu chảy ra ngoài huyết quản.
-
2.
(비유적으로) 희생이나 손실.
2.
SỰ ĐỔ MÁU:
(cách nói ẩn dụ) Sự hy sinh hay tổn thất.
-
Động từ
-
1.
피가 혈관 밖으로 나오게 되다.
1.
BỊ XUẤT HUYẾT:
Máu bị chảy ra ngoài huyết quản.
-
2.
(비유적으로) 희생이나 손실이 생기게 되다.
2.
BỊ ĐỔ MÁU, BỊ CHẢY MÁU:
(cách nói ẩn dụ) Hy sinh hay tổn thất được làm cho xuất hiện.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 목적이나 방향으로 다른 사람을 가르쳐 이끎.
1.
SỰ CHỈ ĐẠO, SỰ HƯỚNG DẪN:
Việc chỉ dạy và dẫn dắt người khác theo mục đích hay phương hướng nào đó.
-
2.
선생님이 학생에게 공부나 바른 생활을 가르침.
2.
SỰ CHỈ DẠY, SỰ CHỈ BẢO, SỰ HƯỚNG DẪN:
Việc giáo viên dạy học trò học tập hoặc sinh hoạt đúng đắn.
-
3.
유도에서 금지된 기술 및 동작을 할 때 받는 주의.
3.
LỜI CẢNH CÁO, LỜI NHẮC NHỞ:
Sự nhắc nhở nhận được khi thực hiện động tác hay kĩ thuật bị cấm trong Judo.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
사람들이 상품을 거래하며 일상적으로 생활하는 곳.
1.
THỊ TRƯỜNG:
Nơi mà người ta giao dịch hàng hóa và sinh hoạt thường nhật.
-
Danh từ
-
1.
남아있는 자료를 통해 과거의 사람들이 살았던 모습을 연구하는 학문.
1.
LỊCH SỬ HỌC, NGÀNH LỊCH SỬ:
Ngành học nghiên cứu về hình ảnh sinh sống của người xưa thông qua những tài liệu còn lưu giữ lại.
-
☆
Danh từ
-
1.
대학 또는 대학원에서 학생이 들어야 하는 수업의 양을 계산하는 단위.
1.
TÍN CHỈ:
Đơn vị tính lượng giờ giảng mà học sinh phải nghe ở đại học hoặc cao học.
-
2.
대학 또는 대학원에서 성적을 표시하는 단위.
2.
ĐIỂM, XẾP LOẠI:
Đơn vị thể hiện thành tích ở đại học hay cao học.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
생물의 조직 안에서 세포가 자라나서 점점 주위의 조직이나 장기로 번져 가며 악성 종양을 일으키는 병.
1.
UNG THƯ:
Bệnh do tế bào trong các cơ quan của sinh vật lớn lên nên dần dần di căn sang cơ quan khác hay tạng phủ xung quanh, tạo nên khối u ác tính.
-
2.
(비유적으로) 큰 장애나 고치기 어려운 나쁜 일.
2.
CĂN BỆNH UNG THƯ:
(cách nói ẩn dụ) Trở ngại lớn hay việc xấu khó sửa.
-
Danh từ
-
1.
종교적, 사회적, 도덕적 생활과 행동에 관해 신의 이름으로 정한 규범.
1.
LUẬT LỆ, QUY TẮC, ĐẠO LUẬT:
Quy phạm định ra với tên gọi của thần thánh liên quan tới hành động và sinh hoạt mang tính tôn giáo, xã hội, đạo đức.
-
None
-
1.
한 건물 안에서 여러 가구가 각각 독립된 주거 생활을 할 수 있도록 지은 공동 주택.
1.
NHÀ TẬP THỂ:
Khu nhà công cộng xây dựng để nhiều hộ gia đình có thể sinh hoạt độc lập với nhau trong một toà nhà.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
사람이 태어남.
1.
SỰ SINH RA, SỰ RA ĐỜI:
Việc con người sinh ra.
-
2.
기관이나 조직, 제도 등이 새로 생김.
2.
SỰ RA ĐỜI:
Việc cơ quan hay tổ chức, chế độ mới xuất hiện.
-
☆
Danh từ
-
1.
암수 구별이 있는 동물 중에 새끼를 배는 쪽.
1.
CON CÁI, GIỐNG CÁI:
Phía sinh con trong số động vật có phân biệt đực cái.
-
Danh từ
-
1.
일정하게 사는 곳과 돌보아 주는 사람이 없이 떠돌아다니는 아이.
1.
ĐỨA TRẺ LANG THANG, ĐỨA TRẺ LÊU LỔNG:
Đứa trẻ đi đây đó mà không có người chăm sóc và nơi sinh sống nhất định.
-
Danh từ
-
1.
자기가 낳은 자식.
1.
CON RUỘT:
Con cái mà mình sinh ra.
-
Danh từ
-
1.
사실들이 서로 어긋나 생겨난 차이.
1.
SỰ KHÁC BIỆT, KHOẢNG CÁCH:
Sự khác biệt phát sinh do sự trái ngược giữa những sự thật.
-
Danh từ
-
1.
닭해에 태어난 사람의 띠.
1.
TUỔI DẬU, TUỔI GÀ:
Con giáp của người sinh ra vào năm Dậu (năm con gà).
-
Danh từ
-
1.
생각이나 행동 등의 수준이 높은 것.
1.
SỰ SIÊU VIỆT, TINH VI:
Sự tinh vi, siêu việt trong suy nghĩ cũng như hành động.
-
Danh từ
-
1.
(속된 말로) 뇌 신경 세포에 갑자기 기능 이상이 생겨 의식을 잃고 온몸이 굳으면서 떨리는 증상이 나타나는 병.
1.
BỆNH ĐỘNG KINH:
(cách nói thông tục) Bệnh những bất thường về chức năng của tế bào thần kinh não đột nhiên phát sinh, xuất hiện triệu chứng mất ý thức và toàn thân cứng lại đồng thời run lên.
-
2.
(속된 말로) 정신의 이상으로 인격이나 판단력 등에 결함이 생겨 정상을 벗어난 말이나 행동을 하는 상태.
2.
BỆNH ĐỘNG KINH:
(cách nói thông tục) Trạng thái thần kinh kỳ quặc nên nhân cách hay khả năng phán đoán có khiếm khuyết và nói năng hay hành động không bình thường.
-
Danh từ
-
1.
같은 부모에게서 태어난 형.
1.
ANH RUỘT:
Anh được sinh ra từ cùng bố mẹ.
-
☆
Tính từ
-
1.
사람의 생김새나 됨됨이 등이 보통에 미치지 못하는 상태이다.
1.
KHÓ COI, KHÓ CHỊU:
Diện mạo hay phẩm chất của con người trong trạng thái không đạt đến mức bình thường.
-
2.
살림살이나 옷, 음식 등이 제대로 갖추어지지 않아 충분하지 못하다.
2.
THIẾU THỐN, NHẾCH NHÁC:
Đồ dùng sinh hoạt hay quần áo, thực phẩm không được trang bị tử tế, không đủ.
-
3.
집안이나 실력 등이 남보다 못한 데가 있다.
3.
KÉM CỎI, KÉM:
Gia cảnh hay thực lực có phần thua kém hơn người khác.