🔍
Search:
SÂU
🌟
SÂU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
풀숲에서 사는 벌레.
1
SÂU CỎ:
Con sâu sống ở trong đám cỏ.
-
Danh từ
-
1
몹시 험하고 깊게 움푹 파인 땅.
1
HỐ SÂU:
Đất bị khoét trũng sâu và rất nguy hiểm.
-
2
(비유적으로) 벗어나기 아주 어려운 상태.
2
(cách nói ẩn dụ) Trạng thái rất khó vượt qua.
-
Danh từ
-
1
강이나 바다, 호수 등의 물의 깊이.
1
ĐỘ SÂU:
Chiều sâu của nước như sông, biển, hồ v.v...
-
☆
Động từ
-
1
숨을 한꺼번에 모아서 쉬다.
1
THỞ SÂU:
Dồn hơi thở rồi thở ra trong một lượt.
-
-
1
한 가지 일에만 몰두해서 끝까지 하다.
1
ĐÀO SÂU:
Vùi đầu làm đến cùng chỉ một việc.
-
Phó từ
-
1
여러 방면으로 깊이 생각하는 모양.
1
KỸ, SÂU:
Hình ảnh suy nghĩ sâu sắc trên nhiều phương diện.
-
☆
Phó từ
-
1
여러 방면으로 깊이 생각하는 모양.
1
KỸ, SÂU:
Hình ảnh suy nghĩ sâu sắc trên nhiều phương diện.
-
Danh từ
-
1
나비와 비슷하나 몸이 더 통통하고 주로 밤에 날아다니며, 식물에 해를 끼치는 벌레 알을 낳는 곤충.
1
SÂU BƯỚM:
Một loại côn trùng gần giống như bướm, bay vào ban đêm, sinh ra trứng sâu gây hại cây cỏ.
-
Danh từ
-
1
수심이 이백 미터 이상인 깊은 바다.
1
BIỂN SÂU:
Biển có độ sâu trên 200m.
-
Danh từ
-
1
(비유적으로) 술을 아주 많이 마시는 사람.
1
SÂU RƯỢU:
(cách nói ẩn dụ) Người uống rất nhiều rượu.
-
Danh từ
-
1
온몸에 털이 나 있고 크기가 새끼손가락만 하며 검은 갈색인, 솔잎을 먹는 벌레.
1
SÂU THÔNG:
Sâu bọ ăn lá thông, màu nâu đen, toàn thân có lông và to bằng ngón tay út.
-
☆☆
Danh từ
-
1
곤충이나 기생충 등 몸 구조가 간단한 동물.
1
SÂU BỌ:
Động vật có cấu trúc cơ thể đơn giản như côn trùng hay kí sinh trùng...
-
2
(비유적으로) 어떤 일을 지치지 않고 매우 열심히 하는 사람.
2
MỌT:
(cách nói ẩn dụ) Người làm công việc nào đó không mệt mỏi và rất chăm chỉ.
-
Động từ
-
1
배나 가슴으로 깊게 숨을 쉬다.
1
HÔ HẤP SÂU:
Thở sâu bằng bụng hay ngực.
-
Động từ
-
1
상황이나 사태 따위가 날카롭고 거세게 되다. 또는 그렇게 만들다.
1
LÀM SÂU SẮC:
Tình hình hay trạng thái trở nên rất sắc bén và mạnh mẽ. Hoặc làm cho như thế.
-
Danh từ
-
1
배나 가슴으로 깊게 숨을 쉼.
1
SỰ HÔ HẤP SÂU:
Việc thở sâu bằng ngực hoặc bụng.
-
Danh từ
-
1
산속의 깊은 골짜기.
1
THUNG LŨNG SÂU:
Thung lũng nằm ở phía sâu bên trong núi.
-
Động từ
-
1
상황이나 사태가 날카롭고 거세게 되다.
1
TRỞ NÊN SÂU SẮC:
Tình hình hay trạng thái trở nên rất sắc bén và mạnh mẽ.
-
Động từ
-
1
정도나 단계가 깊어지다.
1
ĐƯỢC CHUYÊN SÂU:
Mức độ hay giai đoạn trở nên sâu.
-
☆
Tính từ
-
1
상황이나 사태가 날카롭고 거세다.
1
SÂU SẮC, RÕ NÉT:
Tình hình hay trạng thái sắc bén và mạnh mẽ.
-
Động từ
-
1
일을 해결할 수 있는 방법이나 방향을 깊고 넓게 생각해서 찾다.
1
TÌM TÒI, ĐÀO SÂU:
Nghiên cứu sâu và rộng để tìm ra phương pháp hay phương hướng có thể giải quyết được sự việc.
🌟
SÂU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1.
땅이나 바위가 안으로 깊고 길게 파인 것.
1.
HANG:
Khoảng trống được đào thật dài và sâu vào trong lòng đất hay đá.
-
2.
산이나 땅 속을 뚫어 만든 길.
2.
ĐƯỜNG HẦM:
Đường làm xuyên vào trong đất hay núi.
-
3.
짐승들이 사는 구멍.
3.
HANG:
Lỗ trống mà thú rừng sống.
-
Danh từ
-
1.
어떤 원인이나 내용 등을 따지고 파고들어 알려고 하거나 연구함.
1.
SỰ ĐÀO SÂU, SỰ KHÁM PHÁ:
Sự xem xét và đi sâu vào tìm hiểu hay nghiên cứu một nội dung hay nguyên nhân nào đó.
-
☆☆
Động từ
-
1.
두들겨 치거나 돌려서 꽂히게 하다.
1.
ĐÓNG:
Đập liên tiếp vào hay xoay tròn và cắm vào.
-
2.
바탕이 되는 물건에 작은 물건을 붙이거나 끼워 넣다.
2.
CẨN, LÁT:
Gắn hay nhét vật nhỏ vào đồ vật mà dùng để làm nền.
-
3.
속이나 가운데에 밀어 넣다.
3.
ĐÚT VÀO:
Đẩy vào bên trong hay giữa.
-
4.
음식에 소를 넣다.
4.
DỒN VÀO, NHÉT VÀO:
Cho nhân vào món ăn.
-
5.
틀이나 판에 넣어 눌러 모양을 만들다.
5.
ẤN VÀO, IN:
Ấn vào khuôn hay khung để tạo hình.
-
6.
자기 쪽 사람을 은밀히 넣어 두다.
6.
CÀI NGƯỜI VÀO:
Bí mật đưa người phía mình vào.
-
7.
한곳을 뚫어지게 바라보다.
7.
NHÌN CHẰM CHẰM, DÁN MẮT VÀO:
Nhìn tập trung vào một chỗ.
-
8.
머리나 얼굴 등을 깊이 숙이거나 눌러서 대다.
8.
THỤT VÀO, VÙI VÀO:
Thụt sâu hay dúi sát đầu hay mặt…
-
9.
몸의 한 부분을 어디에 부딪치다.
9.
CHẠM, ĐỤNG, VA:
Đụng một phần của cơ thể vào đâu đó.
-
10.
식물이 뿌리를 내리다.
10.
MỌC (RỄ):
Thực vật đâm rễ.
-
11.
인쇄물 등에 글자나 그림을 집어넣다.
11.
IN LÊN:
Tạo hình hay chữ trên ấn phẩm.
-
12.
인쇄물이나 사진을 찍다.
12.
CHỤP LÊN:
Chụp hình hay chụp ấn phẩm in.
-
13.
실로 촘촘히 꿰매다.
13.
VIỀN QUANH:
Khâu vá kín mít bằng chỉ.
-
14.
정확히 알아듣게 말하거나 글씨를 알아보게 쓰다.
14.
KHẮC GHI:
Nói hay nghe hoặc viết được hiểu chính xác.
-
Động từ
-
1.
크고 무거운 물건이 연달아 바닥이나 다른 물체에 떨어지거나 부딪쳐 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
1.
RẦM RẦM, BÙM BỤP:
Vật to và nặng rơi xuống nền nhà hoặc va đập làm phát ra tiếng kêu. Hoặc làm phát ra tiếng kêu như vậy.
-
2.
먼 곳에서 포탄 등이 연달아 터지는 소리가 나다. 또는 그런 소리를 내다.
2.
ĐÌ ĐOÀNG, ĐÌ ĐÙNG:
Đạn pháo từ đằng xa v.v... nổ làm phát ra tiếng kêu. Hoặc làm phát ra tiếng kêu như vậy.
-
3.
큰북이나 장구 등이 크고 깊게 울리는 소리가 연달아 나다. 또는 그런 소리를 내다.
3.
ĐÙNG ĐÙNG:
Trống to hoặc trống Janggu v.v... tạo nên tiếng kêu rất sâu một cách liên hồi. Hoặc làm phát ra tiếng kêu như vậy.
-
4.
심리적으로 큰 충격을 받거나 갑자기 긴장하여 가슴이 자꾸 강하게 뛰다.
4.
THÌNH THỊCH:
Tinh thần hay tâm trí v.v... bị chấn động nên tim đập mạnh liên tục.
-
Phó từ
-
2.
피부에 벌레가 기어 다니는 것처럼 자꾸 근지러운 모양.
2.
NHỒN NHỘT, NGỌ NGOẬY:
Hình ảnh liên tục ngứa ngáy như thể sâu bọ bò trên da.
-
-
1.
매우 넓거나 깊다.
1.
NHƯ TRỜI BIỂN:
Rất rộng và sâu.
-
Động từ
-
1.
벌레나 돌 등이 매우 빠르고 세차게 날아가는 소리가 계속 나다.
1.
VO VE, VÈO VÈO:
Tiếng sâu bọ hay hòn đá v.v... bay tới tấp một cách rất nhanh và mạnh.
-
2.
거센 바람이 전선이나 철사 등에 빠르고 세차게 부딪치는 소리가 계속 나다.
2.
VÙ VÙ, VUN VÚT:
Tiếng gió mạnh va chạm liên tiếp vào dây điện hoặc dây thép một cách nhanh và mạnh.
-
3.
기계 등이 세차게 돌아가는 소리가 계속 나다.
3.
Ù Ù, RẦM RẦM:
Tiếng máy móc v.v... chạy liên tục một cách rất mạnh.
-
4.
귓속이 울리는 소리가 계속 나다.
4.
Ù Ù, U U:
Tiếng bên trong tai liên tục vang lên.
-
Động từ
-
1.
살가죽이 들뜨고 그 속에 물이 괴다.
1.
BỎNG, BỎNG RỘP, PHỒNG DA:
Da thịt phồng lên và có bọng nước ở trong đó.
-
2.
너무 건조하거나 추워서 살가죽이 얇게 벗겨지거나 터지다.
2.
NỨT NẺ DA, GIỘP DA:
Quá khô hoặc lạnh nên da thịt bị lột mỏng hoặc bong ra.
-
3.
곤충이나 벌레에 물려 살이 부어오르다.
3.
PHỒNG GIỘP:
Thịt sưng lên do bị côn trùng hay sâu bọ cắn.
-
Động từ
-
1.
기쁜 마음으로 존경하고 마음속 깊이 따르다.
1.
HÂM MỘ, NGƯỠNG MỘ:
Tôn kính với tâm trạng vui vẻ và phục tùng sâu sắc trong lòng.
-
Danh từ
-
1.
땅바닥이 진흙으로 우묵하고 깊게 파이고 항상 물이 많이 괴어 있는 곳.
1.
ĐẦM LẦY:
Nơi nền đất trũng xuống bởi đất bùn và bị đào sâu, luôn luôn đọng nhiều nước.
-
2.
(비유적으로) 빠져나오거나 그만두기 힘든 상태나 상황.
2.
BÃI LẦY (BỊ SA LẦY VÀO):
(cách nói ẩn dụ) Tình huống hay trạng thái khó từ bỏ hoặc thoát ra.
-
☆
Danh từ
-
1.
일을 해결할 수 있는 방법이나 방향을 깊고 넓게 생각해서 찾음.
1.
SỰ TÌM TÒI, SỰ NGHIÊN CỨU:
Sự suy nghĩ sâu và rộng để tìm ra phương pháp có thể giải quyết sự việc.
-
Danh từ
-
1.
단 하나의 분야나 일에만 파고드는 것. 또는 그런 사람.
1.
SỰ THEO CHỈ MỘT HƯỚNG, NGƯỜI THEO CHỈ MỘT HƯỚNG:
Sự tập trung đi sâu chỉ vào một việc hay một lĩnh vực. Hoặc người như vậy.
-
Động từ
-
1.
사물의 본질이나 원인 등을 깊이 연구하여 밝히다.
1.
LÀM SÁNG TỎ:
Nghiên cứu sâu và làm sáng tỏ bản chất hay căn nguyên của sự vật.
-
Danh từ
-
1.
피가 몸 밖으로 흘러나와 굳음. 또는 그렇게 굳은 피.
1.
SỰ ĐÔNG MÁU, CỤC MÁU ĐÔNG:
Việc máu chảy ra bên ngoài cơ thể và cứng lại. Hoặc máu cứng lại như vậy.
-
2.
아픔, 슬픔, 원한 등이 가슴속에 깊이 남아 있게 됨. 또는 그런 것.
2.
SỰ U UẤT, SỰ THÙ HẬN, NỖI U UẤT, HẬN THÙ:
Việc nỗi đau, nỗi buồn, sự oán hận... khắc sâu trong lòng. Hoặc những điều như vậy.
-
Động từ
-
1.
마음에 깊이 느끼어 매우 감동하다.
1.
CẢM KÍCH:
Rất cảm động do cảm nhận sâu sắc trong lòng.
-
-
1.
사물의 핵심을 파헤치지 않고 겉에 나타난 현상에만 매달리다.
1.
(VÒNG QUANH BÊN NGOÀI) CƯỠI NGỰA XEM HOA:
Chỉ bám vào hiện tượng thể hiện ra bên ngoài mà không đào sâu vào trọng tâm của sự vật.
-
Danh từ
-
1.
식물의 뿌리를 캐냄.
1.
SỰ ĐÀO CỦ:
Việc đào bới rễ của thực vật lên.
-
2.
어떤 일의 내용이나 원인 등을 캐어 알아냄.
2.
SỰ ĐÀO BỚI, SỰ TRUY TÌM:
Việc đào sâu tìm hiểu nội dung hay nguyên nhân của việc nào đó.
-
3.
어떤 행동을 빨리하라고 재촉함.
3.
SỰ THÚC GIỤC, SỰ GIỤC GIÃ:
Việc thúc giục thực hiện nhanh một hành động nào đó.
-
4.
다른 사람에게 받아야 할 것을 빨리 달라고 재촉함.
4.
SỰ HỐI THÚC, SỰ THÚC GIỤC:
Việc thúc giục đòi đưa nhanh thứ phải nhận từ người khác.
-
Danh từ
-
1.
여름철 저녁에 떼를 지어 날아다니며 몇 시간에서 며칠 정도로 짧게 사는 벌레.
1.
CON PHÙ DU:
Loại sâu kết thành đàn và bay lượn trong đêm mùa hè, sống ngắn ngủi chỉ trong vài tiếng đến vài ngày.
-
2.
하루하루를 어렵게 겨우 살아가는 사람. 또는 그런 생활.
2.
NGƯỜI SỐNG QUA NGÀY, SỰ SỐNG QUA NGÀY:
Người sinh sống khó khăn gần như tính từng ngày. Hoặc cuộc sống như vậy.
-
3.
(비유적으로) 아주 짧은 기간 동안 이어진 생활이나 목숨, 정권 등.
3.
SỰ TỒN TẠI MỘT NGÀY:
(cách nói ẩn dụ) Cuộc sống hay sự sống, chính quyền tiếp nối trong thời gian rất ngắn.
-
Danh từ
-
1.
깊이 생각하여 충분히 의견을 나눔.
1.
SỰ BÀN THẢO CẨN THẬN, SỰ XEM XÉT THẤU ĐÁO:
Sự suy nghĩ thấu đáo và chia sẻ ý kiến sâu sắc.
-
Động từ
-
1.
벌레나 돌 등이 매우 빠르고 세차게 날아가는 소리가 계속 나다.
1.
VÙ VÙ:
Tiếng sâu bọ hay đá bay rất mạnh và nhanh liên tiếp phát ra.
-
2.
거센 바람이 전선이나 철사 등에 빠르고 세차게 부딪치는 소리가 계속 나다.
2.
VÙ VÙ, VUN VÚT:
Tiếng gió mạnh đập mạnh và nhanh vào những cái như dây điện hay dây sắt liên tiếp phát ra.
-
3.
기계 등이 세차게 돌아가는 소리가 계속 나다.
3.
Ù Ù:
Tiếng những cái như máy móc quay mạnh liên tục phát ra.
-
4.
귓속이 울리는 소리가 계속 나다.
4.
Ù Ù:
Tiếng kêu bên trong tai liên tục phát ra.