🔍
Search:
THẮT
🌟
THẮT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
등의 허리 쪽 부분.
1
THẮT LƯNG:
Phần eo của lưng.
-
2
등과 허리.
2
Lưng và eo.
-
☆
Động từ
-
1
어떤 감정이 북받쳐 목소리가 잘 나지 않다.
1
THẮT, NGHẸN:
Tình cảm nào đó trỗi dậy nên nghẹn lời.
-
Danh từ
-
1
항문, 요도 등의 기관을 둘러싸고 있으면서 열고 닫는 기능을 하는 고리 모양의 근육.
1
(Y HỌC) CƠ THẮT:
Cơ hình mắt xích, nằm xung quanh các cơ quan như hậu môn, ống đái, giữ chức năng đóng vào và mở ra.
-
Phó từ
-
1
긴 물건의 한 부분이 패어 들어가 오목한 모양.
1
HÕM VÀO, THẮT EO:
Hình ảnh một phần của đồ vật dài bị hõm trũng vào.
-
Tính từ
-
1
긴 물건의 한 부분이 패어 들어가 오목하다.
1
HÕM VÀO, THẮT EO:
Một phần của đồ vật dài bị hõm trũng vào.
-
Danh từ
-
1
심장에 갑자기 일어나는 심한 통증이나 발작 증상.
1
CHỨNG ĐAU THẮT NGỰC:
Chứng bệnh co thắt đột ngột hoặc đau nặng xảy ra bất ngờ ở tim.
-
Danh từ
-
1
바지 등이 흘러내리지 않도록 옷의 허리 부분에 둘러매는 끈.
1
DÂY LƯNG, THẮT LƯNG:
Dây cuốn vòng quanh eo của quần áo để không bị tuột.
-
☆☆
Danh từ
-
1
바지 등이 흘러내리지 않도록 옷의 허리 부분에 둘러매는 띠.
1
DÂY LƯNG, THẮT LƯNG:
Dây cuốn vòng quanh eo của quần để không bị tuột.
-
Động từ
-
1
머리카락 또는 실을 둘 이상의 가닥으로 갈라서 엮어 한 가닥으로 만들다.
1
THẮT, BỆN, TẾT:
Chia tóc hoặc chỉ ra thành hai lọn trở lên rồi kết lại thành một lọn.
-
2
머리 끝에 댕기를 끼우다.
2
CỘT NƠ:
Cài nơ ở đuôi tóc.
-
☆
Động từ
-
1
둘러 묶거나 감은 것을 단단히 조이다.
1
SIẾT CHẶT, THẮT CHẶT:
Siết chặt thứ đã được cột quanh hay quấn lại.
-
Danh từ
-
1
와이셔츠에 넥타이를 매지 않은 차림.
1
SỰ KHÔNG THẮT CÀ VẠT:
Trạng thái không thắt cà vạt trên áo sơ mi.
-
Động từ
-
1
끈이나 실 등으로 두르거나 감아서 꽉 묶다.
1
THẮT CHẶT, BUỘC CHẶT:
Dùng những thứ như dây hay chỉ quấn hay cuộn và buộc chặt.
-
Danh từ
-
1
가죽으로 만든 허리띠.
1
THẮT LƯNG DA, DÂY NỊT DA:
Thắt lưng làm bằng da.
-
Danh từ
-
1
명치 끝이 갑자기 찌르는 것처럼 몹시 아픈 증상.
1
CHỨNG ĐAU CO THẮT DẠ DÀY:
Triệu chứng rất đau như là bị đâm vào lõm thượng vị.
-
Động từ
-
1
끈이나 실 등을 매어서 마디를 만들다.
1
THẮT NƠ, THẮT NÚT:
Thắt dây hay chỉ lại làm thành nút thắt.
-
2
어떤 일을 끝맺다.
2
KHÉP LẠI:
Kết thúc việc nào đó.
-
Động từ
-
1
끈이나 실 등으로 두르거나 감아서 묶다.
1
THẮT, BUỘC, BUỘC QUẤN LẠI:
Quấn hay cuộn và buộc lại bằng dây hay chỉ...
-
Động từ
-
1
끈이나 줄 등이 풀리지 않도록 꽉 매다.
1
CỘT, THẮT:
Cột chặt để dây hay sợi không bị lỏng ra.
-
2
자유롭지 못하게 구속하다.
2
TRÓI BUỘC:
Giam hãm làm cho không được tự do.
-
3
없는 죄를 만들어 다른 사람에게 덮어씌우다.
3
VU KHỐNG:
Tạo ra tội không có thật và đổ trút lên người khác.
-
Động từ
-
1
물이나 액체가 줄어들어 양이 적어지다.
1
CẠN:
Nước hay chất lỏng rút bớt đi khiến cho lượng trở nên ít hơn.
-
2
부피나 양이 작아지거나 적어지다.
2
CO, THÂM HỤT:
Khối lượng hay lượng trở nên nhỏ đi hoặc trở nên ít đi.
-
3
마음이 어떤 힘에 눌려 기를 펴지 못하게 되다.
3
CO THẮT LẠI:
Tâm trí bị một sức mạnh nào đó đè nén nên trở nên không thể thoải mái được.
-
None
-
1
도로의 폭이 갑자기 좁아져서 일어나는 교통 정체 현상.
1
HIỆN TƯỢNG THẮT NÚT CỔ CHAI:
Hiện tượng đình trệ giao thông xảy ra do bề rộng của con đường đột nhiên hẹp lại.
-
Động từ
-
1
음식의 맛을 좋게 하기 위해 어떤 재료를 넣거나 치다.
1
NÊM GIA VỊ:
Thêm vào hoặc rắc vào nguyên liệu nào đó để làm cho vị của món ăn được ngon.
-
2
(비유적으로) 이야기에 여러 가지를 덧붙여 재미있게 꾸미다.
2
THÊM THẮT, THÊM NẾM:
(cách nói ẩn dụ) Thêm vào câu chuyện nhiều điều và làm cho thú vị.
🌟
THẮT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1.
옷 등을 꿰매거나 만드는 데 쓰는, 쇠로 된 가늘고 끝이 뾰족한 물건.
1.
KIM:
Vật mảnh bằng sắt và phần cuối nhọn, dùng vào việc may hay khâu quần áo...
-
2.
시계나 저울 등에서 눈금을 가리키는 가늘고 긴 물건.
2.
CÁI KIM:
Vật mảnh và dài chỉ khắc trong đồng hồ hay cân...
-
3.
뜨개질을 할 때 실을 감아 엮는 가늘고 긴 막대.
3.
QUE ĐAN, KIM ĐAN, KIM MÓC:
Que mảnh và dài, cuốn và thắt chỉ khi đan.
-
4.
주사약이나 바람을 넣기 위하여 액체나 바람이 속으로 통하게 만든, 끝이 뾰족하고 가는 물건.
4.
CÁI KIM TIÊM:
Vật mảnh và có đầu nhọn, làm cho chất lỏng hay hơi thông vào trong để đưa thuốc tiêm hay hơi vào.
-
Danh từ
-
1.
가운데가 잘록한 나무통 모양으로, 양쪽 끝의 가죽을 손이나 채로 두드려 소리를 내는, 한국 전통 음악에서 쓰는 악기.
1.
JANGGU; TRỐNG PHÁCH:
Nhạc cụ dùng trong âm nhạc truyền thống Hàn Quốc, với hình khối gỗ có phần giữa thắt vào, gõ bằng tay hoặc dùi vào mặt da ở hai đầu để tạo ra âm thanh.
-
☆
Danh từ
-
1.
끈이나 실 등을 매어서 생긴 마디.
1.
MAEDEUP; NÚT THẮT, NƠ:
Nút thắt có được do cột dây hay chỉ...
-
2.
쉽게 해결되지 않는 일.
2.
KHÚC MẮC:
Việc không dễ được giải quyết.
-
3.
어떤 일의 끝맺음.
3.
KẾT, HỒI KẾT:
Sự kết thúc của việc nào đó.
-
4.
끈을 여러 가지 모양으로 매어 장식물을 만드는 전통 공예. 또는 그 장식물.
4.
MAEDEUP:
Thủ công truyền thống làm vật trang trí bằng cách thắt chỉ thành nhiều kiểu dáng khác nhau. Hoặc đồ trang trí đó.
-
Động từ
-
1.
끈이나 실 등을 매어서 마디를 만들다.
1.
THẮT NƠ, THẮT NÚT:
Thắt dây hay chỉ lại làm thành nút thắt.
-
2.
어떤 일을 끝맺다.
2.
KHÉP LẠI:
Kết thúc việc nào đó.
-
Phó từ
-
1.
잡아매거나 묶은 끈, 매듭 등이 살짝 풀어져 헐거운 상태로.
1.
MỘT CÁCH LỎNG LẺO:
Trạng thái dây buộc, nút thắt được nới ra và lỏng lẻo.
-
2.
나사가 꽉 죄어져 있지 않아 헐거운 상태로.
2.
MỘT CÁCH TẠM BỢ, MỘT CÁCH LỎNG LẺO:
Trạng thái đinh ốc không vặn chặt, dễ tháo.
-
3.
마음에 긴장감이 없이.
3.
MỘT CÁCH THƯ THÁI, MỘT CÁCH THẢNH THƠI:
Không có cảm giác căng thẳng trong lòng.
-
4.
규제나 제도 등이 엄격하지 않게.
4.
MỘT CÁCH LỎNG LẺO:
Quy chế hay chế độ không nghiêm khắc.
-
☆☆
Động từ
-
8.
끈이나 줄 등을 매듭으로 만들다.
8.
THẮT:
Làm cho dây buộc hay sợi dây… làm thành nút thắt.
-
1.
끈 등으로 물건을 잡아매다.
1.
CỘT, BUỘC:
Cột đồ vật lại bằng dây buộc...
-
3.
어떤 일을 못하게 하거나 제한하다.
3.
TRÓI BUỘC:
Hạn chế hoặc khiến cho không thể làm được việc gì đó.
-
2.
사람이나 동물의 몸을 움직이지 못하도록 끈 등으로 감아 매다.
2.
TRÓI:
Trói cơ thể của người hay động vật bằng sợi dây… để không di chuyển được.
-
4.
여럿을 한곳으로 모으거나 합하다.
4.
GỘP, GOM:
Tập hợp hay gom nhiều thứ lại một chỗ.
-
5.
여럿을 한 체제로 합치다.
5.
TẬP TRUNG, GOM:
Gộp nhiều thứ lại thành một thể chế.
-
6.
무엇을 달아나지 못하도록 어디에 끈 등으로 붙들어 매다.
6.
TRÓI:
Cột dính cái gì đó vào đâu đó bằng sợi dây… để không thể chạy trốn (bỏ chạy) được.
-
7.
서로 붙어 있도록 끈 등으로 잡아매다.
7.
BÓ:
Cột túm bằng dây... để dính sát vào nhau.
-
-
1.
마음을 졸이다. 또는 마음을 초조하고 불안하게 만들다.
1.
(ĐỐT CHÁY RUỘT GAN), LÒNG NHƯ LỬA ĐỐT, SỐT RUỘT SỐT GAN, LÀM CHO SỐT RUỘT SỐT GAN:
Làm thắt lòng. Hoặc làm cho lòng dạ bồn chồn và bất an.
-
☆
Tính từ
-
1.
잡아매거나 묶은 끈, 매듭 등이 살짝 풀어져 헐겁다.
1.
LỎNG LẺO:
Dây buộc, nút thắt được nới ra và lỏng lẻo.
-
2.
나사가 꽉 죄어져 있지 않아 헐겁다.
2.
VẶN LỎNG:
Đinh ốc không vặn chặt nên dễ tháo.
-
3.
마음에 긴장감이 없다.
3.
THƯ THÁI, THẢNH THƠI:
Không có cảm giác căng thẳng trong lòng.
-
4.
규제나 제도 등이 엄격하지 않다.
4.
LỎNG LẺO:
Quy chế hay chế độ không nghiêm khắc.
-
Động từ
-
1.
어떤 일이나 내용을 소설로 꾸미다.
1.
TIỂU THUYẾT HÓA:
Thêm thắt sự việc hay nội dung nào đó thành tiểu thuyết.
-
Danh từ
-
1.
헝겊, 비닐, 강철 등으로 띠처럼 만든 자.
1.
THƯỚC DÂY:
Loại thước được làm bằng vải, nhựa, thép... như dây thắt lưng.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
무엇을 묶거나 매는 데 쓰는 가늘고 긴 물건.
1.
DÂY:
Vật mảnh và dài dùng vào việc buộc hay thắt cái gì đó.
-
2.
사람이나 물건이 길게 늘어서 있는 것.
2.
HÀNG, DÃY:
Việc con người hay đồ vật đứng xếp thành đường dài.
-
3.
길게 늘어서 있는 사람이나 물건을 세는 단위.
3.
HÀNG, DÃY:
Đơn vị đếm con người hay đồ vật đang đứng thành đường dài.
-
4.
글을 가로나 세로로 늘어놓은 것.
4.
DÒNG:
Việc đặt con chữ thành hàng ngang hay hàng dọc.
-
5.
가로나 세로로 늘어놓은 글을 세는 단위.
5.
DÒNG:
Đơn vị đếm con chữ đặt theo hàng ngang hay hàng dọc.
-
6.
길게 바로 그어진 선.
6.
VẠCH, DÒNG:
Đường được kẻ thẳng và dài.
-
7.
힘이 될 만한 사람들과의 이로운 관계.
7.
PHE, PHÍA:
Quan hệ lợi ích với những người đáng trở thành sức mạnh.
-
8.
기타나 거문고 등의 악기에서, 소리를 내는 데 사용하는 가늘고 긴 팽팽한 끈.
8.
DÂY (ĐÀN):
Dây căng, mảnh và dài, sử dụng vào việc tạo ra âm thanh, ở nhạc cụ như đàn ghi ta hay đàn hạc.
-
Danh từ
-
1.
와이셔츠에 넥타이를 매지 않은 차림.
1.
SỰ KHÔNG THẮT CÀ VẠT:
Trạng thái không thắt cà vạt trên áo sơ mi.
-
Danh từ
-
1.
길쭉하며 가운데가 잘록하게 들어간 모양으로 생긴 병.
1.
BÌNH HỒ LÔ:
Bình dài, ở giữa thắt nhỏ vào.
-
Động từ
-
1.
끈이나 줄 등이 풀어지지 않게 매듭이 만들어지다.
1.
ĐƯỢC THẮT, BỊ THẮT:
Dây hay sợi được thắt nút để không bị bung ra.
-
2.
몸에 두르거나 감은 끈이나 줄 등이 잘 풀어지지 않게 묶이다.
2.
BỊ BUỘC, BỊ CỘT:
Những thứ như dây hay sợi quấn hoặc cuộn quanh người được buộc để không dễ bị bung ra.
-
3.
달아나지 못하도록 고정된 것에 끈이나 줄 등으로 묶이다.
3.
BỊ TRÓI:
Bị buộc bằng dây thừng hay dây vào cái cố định để không bỏ trốn được.
-
4.
끈이나 줄 등으로 어떤 물체가 공중에 묶이다.
4.
BỊ TREO, BỊ MẮC:
Vật thể nào đó được cột lên không trung bằng dây thừng hay dây...
-
5.
자유롭게 생각하거나 행동할 수 없는 처지에 놓이다.
5.
BỊ TRÓI BUỘC, BỊ KÌM GIỮ:
Bị đặt vào tình cảnh không thể suy nghĩ hay hành động một cách tự do.
-
Danh từ
-
1.
길쭉하고 가운데가 잘록한 모양의 박이 열리는 넝쿨 식물이나 그 열매.
1.
TRÁI BẦU HỒ LÔ, DÂY BẦU HỒ LÔ:
Loài thực vật dây leo ra quả bầu có hình dài và ở giữa thắt vào hoặc quả cây đó.
-
2.
길쭉하고 가운데가 잘록한 모양의 박으로 만든 바가지.
2.
GÁO BẦU HỒ LÔ:
Gáo làm bằng trái bầu có hình dáng dài và ở giữa thắt lại.
-
Phó từ
-
1.
단단히 졸라매는 모양.
1.
CHẶT CHẼ:
Hình ảnh thắt chặt.
-
2.
힘을 주어 벌어진 사이를 눌러 붙이는 모양.
2.
CHẶT, (NHẮM) NGHIỀN:
Hình ảnh dồn sức khép dính khoảng cách đang tách rời.
-
Danh từ
-
1.
발끝에서 허리까지 오는 스타킹.
1.
TẤT QUẦN:
Tất da chân từ ngón chân đến thắt lưng.
-
Danh từ
-
1.
옷을 입은 후 매고 여며서 단정하게 하는 일.
1.
VIỆC CHỈNH TRANG QUẦN ÁO, VIỆC SỬA SANG TRANG PHỤC:
Việc thắt và điều chỉnh cho gọn gàng sau khi mặc quần áo.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일이나 내용이 소설로 꾸며짐. 또는 그렇게 꾸밈.
1.
VIỆC TIỂU THUYẾT HÓA:
Việc thêm thắt sự việc hoặc nội dung nào đó để trở thành tiểu thuyết. Hoặc việc thêm thắt như vậy.
-
Động từ
-
1.
어떤 일이나 내용이 소설로 꾸며지다.
1.
ĐƯỢC TIỂU THUYẾT HÓA:
Sự việc hay nội dung nào đó được thêm thắt thành tiểu thuyết.