🔍
Search:
TIỂU
🌟
TIỂU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Phụ tố
-
1
'작은'의 뜻을 더하는 접두사.
1
TIỂU:
Tiền tố thêm nghĩa 'nhỏ'.
-
Đại từ
-
1
(낮추는 말로) 아들이 부모에게 자기를 가리키는 말.
1
TIỂU TỬ:
(cách nói hạ thấp) Lời mà người con trai tự xưng với cha mẹ.
-
Đại từ
-
1
(옛날에) 결혼하지 않은 여자가 윗사람에게 자기를 낮추어 이르는 말.
1
TIỂU NỮ:
(ngày xưa) Từ mà con gái chưa kết hôn hạ thấp mình để xưng với người trên.
-
Danh từ
-
1
명사, 대명사, 수사, 부사, 어미 등에 붙어 그 말과 다른 말과의 문법적 관계를 표시하거나 그 말의 뜻을 도와주는 품사.
1
TIỂU TỪ:
Từ loại gắn vào danh từ, đại từ, số từ, phó từ, vĩ tố… để biểu thị quan hệ ngữ pháp của từ đó với các từ khác hoặc bổ nghĩa cho từ đó.
-
2
한문 구절 끝에 붙여 읽는 한국어 부분.
2
Phần tiếng Hàn Quốc mà được gắn ở đuôi câu chữ Hán văn để đọc.
-
Danh từ
-
1
피가 날 때 나오는 피를 멈추게 하는, 핏속에 들어 있는 물질.
1
TIỂU CẦU:
Chất có trong máu, làm cho máu đông lại không chảy nữa, khi bị chảy máu.
-
Danh từ
-
1
본격적인 무더위가 시작된다는 날로 이십사절기의 하나. 7월 7일경이다.
1
TIỂU THỬ:
Một trong 24 tiết khí, là thời điểm chính thức bắt đầu nóng vào khoảng ngày 7 tháng 7 dương lịch.
-
Danh từ
-
1
분대의 위, 중대의 아래인 군대 조직.
1
TIỂU ĐỘI:
Đơn vị trong quân đội dưới trung đội và trên phân đội.
-
Danh từ
-
1
만물이 점차 생장하여 가득 찬다는 때로 이십사절기의 하나. 5월 21일경이다. 본격적으로 여름이 되어 모내기가 시작되고 보리 베기와 잡초 제거로 바쁜 시기이다.
1
TIỂU MÃN:
Một trong 24 tiết khí, vào khoảng ngày 21 tháng 5, khi vạn vật đang dần dần sinh trưởng và tràn đầy sinh khí. Là thời điểm mùa hè chính thức bắt đầu, người nông dân bận rộn với việc gieo mạ, gặt lúa mạch và nhổ cỏ dại.
-
Danh từ
-
1
나이가 어린 중.
1
CHÚ TIỂU:
Sư tăng nhỏ tuổi.
-
Danh từ
-
1
본격적으로 추워지는 때로 이십사절기의 하나. 1월 5일경이다. 한국에서는 일 년 중 이 시기에 가장 춥다.
1
TIỂU HÀN:
Một trong 24 tiết khí trong năm. Đây là lúc không khí trở nên lạnh cóng, vào khoảng ngày 5 tháng 1. Đây là thời gian lạnh nhất trong năm ở Hàn Quốc.
-
Danh từ
-
1
주로 운동 기능과 평형 감각을 조절하는, 대뇌의 아래에 위치하는 작은 뇌.
1
TIỂU NÃO:
Não nhỏ nằm bên dưới não lớn, chủ yếu điều tiết cảm giác cân bằng và chức năng vận động.
-
☆☆
Danh từ
-
1
(점잖게 이르는 말로) 사람의 오줌.
1
NƯỚC TIỂU:
(cách nói tế nhị) Nước tiểu của con người.
-
Động từ
-
1
(점잖게 이르는 말로) 오줌을 누다.
1
TIỂU TIỆN:
(cách nói tế nhị) Đái.
-
Danh từ
-
1
(완곡한 말로) 오줌.
1
NƯỚC TIỂU:
(Cách nói giảm nói tránh) Nước đái.
-
Động từ
-
1
오줌을 누다.
1
TIỂU TIỆN:
Đi đái.
-
Đại từ
-
1
(낮추는 말로) 신분이 낮은 사람이 자기보다 신분이 높은 사람에게 자기를 가리키는 말.
1
TIỂU NHÂN:
(cách nói hạ thấp) Lời mà người có thân phận thấp kém tự xưng với người có thân phận cao hơn mình.
-
☆
Danh từ
-
1
혈액 속의 노폐물과 수분이 요도를 통하여 몸 밖으로 배출되는, 누렇고 지린내가 나는 액체.
1
NƯỚC TIỂU:
Chất lỏng có màu vàng và mùi khai, là nước và nước thải trong máu được bài tiết ra bên ngoài cơ thể thông qua niệu đạo.
-
Danh từ
-
1
눈이 내리기 시작한다는 날로 이십사절기의 하나. 11월 22일경이다.
1
TIỂU TUYẾT:
Một trong 24 tiết khí, vào khoảng ngày 22 tháng 11, là ngày tuyết bắt đầu rơi.
-
None
-
1
구성이 복잡하고 다루는 내용이나 주제가 넓으며 등장인물도 다양한 긴 소설.
1
TIỂU THUYẾT:
Truyện dài, cốt truyện phức tạp, nội dung đề cập đến hay chủ đề thường rộng lớn, nhân vật xuất hiện thường đa dạng.
-
Danh từ
-
1
연극이나 영화 등에서 무대 장치나 분장 등에 쓰는 작은 도구.
1
TIỂU ĐẠO CỤ:
Đạo cụ nhỏ dùng vào việc trang trí hay trang hoàng sân khấu trong kịch hay phim.
🌟
TIỂU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
작가가 지어내어 쓴, 이야기 형식으로 된 문학 작품.
1.
TIỂU THUYẾT:
Tác phẩm văn học dưới hình thức câu chuyện được tác giả tạo ra viết nên.
-
2.
소설이 실린 책.
2.
QUYỂN TIỂU THUYẾT:
Sách in tiểu thuyết.
-
Danh từ
-
1.
주로 소설 등의 문학 작품에서 큰 줄거리는 같으나 부분적으로 내용이 다른 책.
1.
DỊ BẢN:
Sách có mạch văn chính giống nhưng nội dung từng phần khác, chủ yếu ở tác phẩm văn học như tiểu thuyết...
-
Danh từ
-
1.
화장실에 물이 공급되게 해서 오줌이나 똥이 물에 씻겨 내려가게 하는 방식.
1.
KIỂU RỬA TRÔI BẰNG NƯỚC, KIỂU DỘI NƯỚC:
Cách thức mà nước được cung cấp ở nhà vệ sinh để rửa trôi nước tiểu hay phân.
-
Trợ từ
-
1.
친구나 아랫사람, 동물 등을 부를 때 쓰는 조사.
1.
À, ƠI:
Trợ từ (tiểu từ) dùng khi gọi bạn, người dưới hay động vật...
-
Danh từ
-
1.
일 년 중 가장 추운 때로 이십사절기의 하나. 1월 20일경이다.
1.
ĐẠI HÀN:
Một trong 24 tiết khí, giữa tiết tiểu hàn và tiết lập xuân, khoảng ngày 20 tháng 1.
-
Danh từ
-
1.
일이나 사건의 맨 마지막.
1.
ĐOẠN CUỐI, HIỆP CUỐI, HỒI CUỐI:
Phần cuối cùng của sự việc hay sự kiện.
-
2.
영화, 연극, 소설 등에서 복잡한 일들이 해결되고 끝나는 마지막 부분.
2.
MÀN CUỐI, CẢNH CUỐI:
Phần cuối cùng mà những việc phức tạp được giải quyết và kết thúc trong phim ảnh, kịch nói, tiểu thuyết...
-
Trợ từ
-
1.
어떤 행동이 영향을 미치는 대상임을 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사.
1.
CHO, ĐỐI VỚI:
Trợ từ(tiểu từ) dùng khi nhấn mạnh đối tượng mà hành động nào đó ảnh hưởng đến.
-
None
-
1.
시, 소설, 희곡 등 문학에 속하는 예술 작품.
1.
TÁC PHẨM VĂN HỌC:
Tác phẩm nghệ thuật thuộc về văn học như thơ, tiểu thuyết, kịch…
-
Động từ
-
1.
뺨이나 얼굴 등을 힘껏 때리다.
1.
TÁT:
Đánh mạnh vào má hay mặt.
-
2.
글씨를 아무렇게나 마구 쓰다.
2.
VIẾT NGOÁY, NGOÁY, VIẾT ẨU:
Viết chữ tuỳ tiện lung tung.
-
3.
총을 계속하여 마구 쏘다.
3.
BẮN BỪA, PHÓNG BỪA, NHẢ ĐẠN:
Liên tiếp bắn súng bừa bãi.
-
4.
오줌이나 똥 등을 아무 데나 마구 누다.
4.
PHÓNG UẾ:
Đi đại tiện, tiểu tiện bừa bãi bất cứ chỗ nào.
-
5.
말 등을 마구 함부로 해 대다.
5.
HỖN HÀO, NÓI HỖN:
Đối đáp lời nói bừa bãi.
-
Danh từ
-
1.
글자의 수나 운율 같은 형식을 따르지 않고 소설, 수필 등과 같이 자유롭게 쓴 글.
1.
TẢN VĂN, VĂN XUÔ:
Bài viết không theo hình thức như âm vần hay số chữ, viết tự do như tùy bút, tiểu thuyết v.v...
-
None
-
1.
초등학교 교육 등과 같이 가장 초보적이고 기본적인 교육.
1.
GIÁO DỤC TIỂU HỌC:
Giáo dục cơ bản và sơ khai nhất, giống như sự giáo dục ở trường tiểu học.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
소설을 전문적으로 쓰는 사람.
1.
TÁC GIẢ TIỂU THUYẾT, NGƯỜI VIẾT TIỂU THUYẾT:
Người chuyên viết tiểu thuyết.
-
Danh từ
-
1.
서양 소설에 등장하는, 밤에 돌아다니며 사람의 피를 빨아먹는 귀신의 이름.
1.
ÁC QUỶ DRACULA:
Tên của loài quỷ đi lại ban đêm và hút máu người, xuất hiện trong tiểu thuyết Phương Tây.
-
Động từ
-
1.
소설 등의 문학 작품을 고쳐서 연극이나 영화의 각본으로 바꾸어 쓰다.
1.
CHUYỂN THỂ:
Sửa đổi tác phẩm văn học như tiểu thuyết…, viết thành kịch bản phim hay kịch.
-
2.
흥미를 더하기 위해 없던 일을 사실처럼 꾸며 내다.
2.
BỊA ĐẶT, ĐẶT ĐIỀU:
Bịa chuyện chưa từng có thành ra như sự thật để tăng sự thú vị.
-
Danh từ
-
1.
오줌을 가리지 못하는 아이.
1.
NHÓC TÈ DẦM:
Đứa bé không kiềm chế được việc đi tiểu.
-
2.
(놀리는 말로) 실수로 오줌을 싼 아이.
2.
ĐỒ TÈ DẦM:
(cách nói trêu trọc) Đứa bé tè dầm do lỡ.
-
Trợ từ
-
1.
어느 것이 선택되어도 차이가 없음을 나타내는 조사.
1.
BẤT KỂ:
Trợ từ (tiểu từ) thể hiện việc cho dù cái nào đó được lựa chọn cũng không có sự khác biệt.
-
Trợ từ
-
1.
어느 것이 선택되어도 차이가 없음을 나타내는 조사.
1.
BẤT KỂ:
Trợ từ (tiểu từ) thể hiện việc cho dù cái nào đó được lựa chọn cũng không có sự khác biệt.
-
Danh từ
-
1.
초등학교에서 의무 교육을 받아야 할 나이의 시기.
1.
THỜI KÌ ĐỘ TUỔI ĐẾN TRƯỜNG:
Thời kì của lứa tuổi phải nhận sự giáo dục bắt buộc ở trường tiểu học.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
초등학교 입학 이전의 어린이들을 교육하는 기관 및 시설.
1.
TRƯỜNG MẪU GIÁO:
Cơ quan và cơ sở giáo dục trẻ em trước khi vào học tiểu học.
-
Danh từ
-
1.
지저분하고 더러운 쓰레기나 대소변 같은 배설물.
1.
CHẤT BẨN THỈU:
Rác bẩn thỉu và dơ dáy hay chất bài tiết như phân, nước tiểu.