🌟 이든

Trợ từ  

1. 어느 것이 선택되어도 차이가 없음을 나타내는 조사.

1. BẤT KỂ: Trợ từ (tiểu từ) thể hiện việc cho dù cái nào đó được lựa chọn cũng không có sự khác biệt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 어떠한 것이든 괜찮으니 말씀해 보세요.
    Anything is fine, so tell me.
  • Google translate 네가 원하는 무엇이든 다 해줄 수 있어.
    I can do whatever you want.
  • Google translate 배가 너무 고파 밥이든 떡이든 맛없어도 먹을 수 있겠다.
    I'm so hungry that i can eat rice or rice cake even if it's not delicious.
  • Google translate 승규는 학기 중이든 방학이든 상관없이 도서관에서 공부했다.
    Seung-gyu studied in the library, whether during the semester or on vacation.
  • Google translate 언제 시간이 괜찮아요?
    When are you free?
    Google translate 오늘이든 내일이든 상관없어요.
    I don't care if it's today or tomorrow.
본말 이든지: 어느 것이 선택되어도 차이가 없음을 나타내는 조사.
Từ tham khảo 든: 어느 것이 선택되어도 차이가 없음을 나타내는 조사.

이든: ideun,でも。なり,,,,ч байсан,bất kể,ไม่ว่า...หรือ...ก็ตาม, ...หรือ...ก็ตาม, ไม่ว่า...หรือ...ก็ดี,apapun itu,,(无对应词汇),

📚 Annotation: 받침 있는 명사나 부사어 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (52) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nghệ thuật (76) Sức khỏe (155) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt trong ngày (11) Tâm lí (191) Sự kiện gia đình (57) Hẹn (4) Sinh hoạt nhà ở (159) Xem phim (105) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng bệnh viện (204) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Luật (42) Đời sống học đường (208) Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả tính cách (365) Giáo dục (151) Văn hóa đại chúng (82) Nghệ thuật (23) Chính trị (149) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Vấn đề môi trường (226) Lịch sử (92) Sinh hoạt công sở (197) Khí hậu (53)