🔍
Search:
TRẦM
🌟
TRẦM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
낮은 소리.
1
ÂM TRẦM:
Âm thanh thấp.
-
Tính từ
-
1
쉽게 흥분하지 않고 행동이 조심스럽고 차분하다.
1
TRẦM TĨNH:
Không dễ hưng phấn mà hành động cẩn thận và từ tốn.
-
Danh từ
-
1
흙이나 죽은 생물의 뼈 등이 물이나 바람, 빙하 등에 의해 운반되어 일정한 곳에 쌓여서 생긴 암석.
1
ĐÁ TRẦM TÍCH:
Đá sinh ra do đất hay xương của sinh vật chết được nước, gió hay băng cuốn đi và tích tụ lại tại một nơi nhất định.
-
☆
Danh từ
-
1
복잡하고 어려운 사정.
1
SỰ THĂNG TRẦM:
Tình huống phức tạp và khó khăn.
-
Danh từ
-
1
성악에서, 여성의 가장 낮은 음역. 또는 그 음역의 가수.
1
GIỌNG NỮ TRẦM:
Âm vực thấp nhất của phụ nữ trong thanh nhạc. Hoặc ca sĩ có âm vực ấy.
-
Danh từ
-
1
흙이나 죽은 생물의 뼈 등이 물이나 바람, 빙하 등에 의해 운반되어 일정한 곳에 쌓여서 생긴 지층.
1
LỚP TRẦM TÍCH:
Lớp địa tầng sinh ra do đất hay xương của sinh vật chết được nước, gió hay băng cuốn đi và tích tụ lại tại một nơi nhất định.
-
Tính từ
-
1
걱정 등으로 마음이 답답하여 활발한 기운이 없다.
1
TRẦM UẤT, U UẨN:
Trong lòng buồn bực và không có sức sống vì sự lo lắng.
-
Tính từ
-
1
말수가 적고 태도가 침착하다.
1
TRẦM TÍNH, ĐIỀM ĐẠM:
Ít nói và thái độ điềm tĩnh.
-
Tính từ
-
1
걱정이 많아서 마음이 답답하고 무겁다.
1
TRẦM UẤT, U SẦU:
Lòng ngột ngạt và nặng trĩu do nhiều lo lắng.
-
2
날씨나 분위기 등이 어둡고 쓸쓸하다.
2
U ÁM:
Thời tiết hay bầu không khí ảm đạm, u tối.
-
Tính từ
-
1
생각이나 행동이 감정에 좌우되지 않고 침착하다.
1
TRẦM TĨNH, LẠNH LÙNG:
Suy nghĩ hay hành động không bị lung lay bởi tình cảm mà điềm tĩnh.
-
Tính từ
-
1
매우 심하다.
1
TRẦM TRỌNG, KHỐC LIỆT:
Rất trầm trọng.
-
Động từ
-
1
일이나 상황을 나쁜 방향으로 나아가게 하다.
1
LÀM XẤU ĐI:
Làm cho công việc hay tình huống tiến triển theo chiều hướng xấu.
-
2
병의 증세를 나빠지게 하다.
2
LÀM TRẦM TRỌNG:
Làm cho triệu chứng bệnh trở nên tồi tệ.
-
☆☆
Tính từ
-
1
상태나 정도가 매우 심하거나 절박하거나 중대하다.
1
TRẦM TRỌNG, NGHIÊM TRỌNG:
Trạng thái hay mức độ rất nghiêm trọng, cấp bách hay trọng đại.
-
Danh từ
-
1
음악에서 낮은음 부분을 나타내는 데 쓰는 기호.
1
KÝ HIỆU NỐT TRẦM, KHÓA FA:
Ký hiệu dùng để thể hiện các nốt có âm thấp trong âm nhạc.
-
☆☆
Danh từ
-
1
아무 말 없이 조용히 있음. 또는 그런 상태.
1
SỰ TRẦM MẶC, SỰ LẶNG THINH:
Sự im lặng không có lời nào. Hoặc trạng thái như thế.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
아래에서 위까지의 길이가 짧다.
1
THẤP:
Chiều dài từ dưới lên trên là ngắn.
-
2
온도, 습도, 압력 등이 정해진 기준보다 아래에 있다.
2
THẤP:
Nhiệt độ, độ ẩm, áp lực… dưới mức tiêu chuẩn đã định.
-
3
품질이나 수준 또는 능력이나 가치가 보통보다 아래에 있다.
3
THẤP:
Chất lượng, trình độ, năng lực, giá trị... dưới mức thông thường.
-
4
지위나 신분 등이 다른 대상보다 아래에 있다.
4
THẤP:
Địa vị hay thân phận thấp hơn đối tượng khác.
-
5
소리가 음의 차례에서 아래쪽이거나 진동수가 작다.
5
TRẦM, THẤP:
Âm thanh ở mức thấp trong các bậc âm hay tần số rung nhỏ.
-
Động từ
-
1
일이나 상황이 나쁜 방향으로 나아가다.
1
BỊ XẤU ĐI:
Công việc hay tình huống tiến triển theo chiều hướng xấu.
-
2
병의 증세가 나빠지다.
2
TRỞ NÊN TRẦM TRỌNG:
Triệu chứng của bệnh trở nên tồi tệ.
-
Tính từ
-
1
정도가 매우 심하다.
1
NẶNG NỀ, TRẦM TRỌNG, TO LỚN:
Mức độ rất nghiêm trọng.
-
Danh từ
-
1
말수가 적고 태도가 침착함.
1
(SỰ) TRẦM TÍNH, SỰ ĐIỀM ĐẠM:
Ít nói và thái độ điềm tĩnh.
-
☆☆
Danh từ
-
1
일이나 상황이 나쁜 방향으로 나아감.
1
SỰ XẤU ĐI:
Việc công việc hay tình huống tiến triển theo chiều hướng xấu.
-
2
병의 증세가 나빠짐.
2
SỰ TRẦM TRỌNG THÊM:
Việc triệu chứng của bệnh trở nên tồi tệ.
🌟
TRẦM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Tính từ
-
1.
차분하고 편안하다.
1.
TRẦM LẶNG, TRẦM TĨNH, ÊM ĐỀM:
Yên bình và trầm lắng.
-
2.
글이나 말의 내용이 꾸밈이 없어 주관적이지 않고 차분하다.
2.
CHÂN PHƯƠNG, CHÂN THỰC:
Lời nói hay lời văn không hoa mỹ hay không mang tính chủ quan.
-
3.
물이 맑고 그 움직임이 고요하고 평온하다.
3.
TRẦM LẶNG, LẶNG LỜ, ÊM Ả:
Nước trong và di chuyển một cách êm ả.
-
4.
맛이 짜거나 느끼하지 않고 싱거운 듯 산뜻하다.
4.
THANH ĐẠM, THANH KHIẾT:
Vị thanh đạm chứ không mặn hay không béo ngậy.
-
5.
무엇에 마음을 두지 않고 무관심하다.
5.
BÀNG QUAN, KHÔNG QUAN TÂM:
Không để tâm, không cố ý về một việc gì đó.
-
None
-
1.
앞의 말이 나타내는 행동을 반복하거나 그 반복되는 행동의 정도가 심함을 나타내는 표현.
1.
HOÀI, CỨ:
Cấu trúc thể hiện sự lặp đi lặp lại hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện hoặc mức độ của hành động được lặp đi lặp lại đó trầm trọng.
-
Phó từ
-
1.
매우 엄하게.
1.
MỘT CÁCH NGHIÊM NGẶT:
Một cách rất nghiêm.
-
2.
엄격하고 정중하게.
2.
MỘT CÁCH NGHIÊM TÚC:
Một cách nghiêm khắc và trầm trọng.
-
3.
그냥 넘길 수 없을 정도로 중대하게.
3.
MỘT CÁCH NGHIÊM TRANG, MỘT CÁCH TRANG TRỌNG:
Một cách trọng đại đến mức không thể bỏ qua.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
물건의 무거운 정도.
1.
ĐỘ NẶNG, TRỌNG LƯỢNG:
Mức độ nặng của đồ vật.
-
2.
사물이나 현상의 중요한 정도.
2.
SỨC NẶNG:
Mức độ quan trọng của sự vật hay hiện tượng.
-
3.
사람의 침착하고 의젓한 정도.
3.
SỨC Ì, SỰ NẶNG NỀ:
Mức độ đĩnh đạc và trầm tĩnh của con người.
-
4.
마음으로 느끼는 기쁨, 고통, 책임감 등의 정도.
4.
SỨC NẶNG, SỰ NẶNG NỀ:
Mức độ của những cảm nhận về mặt tinh thần như niềm vui, đau khổ, tinh thần trách nhiệm...
-
Tính từ
-
1.
정도가 보통을 넘어 매우 심하거나 대단하다.
1.
HẲN LÀ...THÌ MỚI..., CHẮC LÀ...THÌ MỚI, SẼ NHƯ THẾ NÀO CHỨ?:
Mức độ vượt qua bình thường, rất trầm trọng hoặc rất khác lạ.
-
☆
Tính từ
-
1.
병이 몹시 깊거나 심하게 다쳐서 목숨이 위태롭다.
1.
NGUY KỊCH, NGUY CẤP, HẤP HỐI:
Bệnh rất nặng hay bị thương trầm trọng nên nguy hiểm đến tính mạng.
-
☆
Tính từ
-
1.
겁이 날 만큼 사납다.
1.
DỮ DẰN, DỮ TỢN, HUNG TỢN:
Dữ tợn đến mức đáng sợ.
-
2.
추위나 바람 등이 매우 심하다.
2.
DỮ DỘI:
Gió hay cái rét rất trầm trọng.
-
Danh từ
-
1.
아무 소리 없이 조용하고 쓸쓸한 느낌이나 마음.
1.
CẢM GIÁC IM ẮNG, CẢM GIÁC VẮNG LẶNG:
Cảm giác hay nỗi lòng trầm lắng và trống vắng, không một tiếng động.
-
2.
의지할 곳 없이 외로운 느낌이나 마음.
2.
CẢM GIÁC ĐƠN ĐỘC, CẢM GIÁC ĐƠN CHIẾC, CẢM GIÁC ĐƠN CÔI:
Cảm giác hay nỗi lòng cô đơn, không có nơi nương tụa.
-
Phó từ
-
1.
성격이나 태도가 조용하고 차분하게.
1.
MỘT CÁCH ĐIỀM ĐẠM, MỘT CÁCH THÙY MỊ:
Tính cách hay thái độ trầm lặng và từ tốn.
-
2.
모양이 단정하고 반듯하게.
2.
MỘT CÁCH ĐOAN TRANG, MỘT CÁCH NẾT NA:
Dáng vẻ đoan chính và sáng sủa.
-
None
-
1.
앞의 말이 나타내는 행동을 반복하거나 그 반복되는 행동의 정도가 심함을 나타내는 표현.
1.
HOÀI, CỨ:
Cấu trúc thể hiện sự lặp đi lặp lại hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện hoặc mức độ của hành động được lặp đi lặp lại đó trầm trọng.
-
Danh từ
-
1.
물과 음식에 있던 균에 의해 걸리며 심한 구토와 설사를 하는 증상을 가진 급성 전염병.
1.
BỆNH DỊCH TẢ, BỆNH TIÊU CHẢY CẤP:
Bệnh truyền nhiễm cấp tính có triệu chứng gây đi ngoài và nôn trầm trọng, bệnh chủ yếu truyền qua đường thức ăn và nước trong mùa hè.
-
Danh từ
-
1.
3개에서 5개의 밸브를 갖는 큰 나팔 모양으로 무겁고 낮은 소리를 내는 금관 악기.
1.
KÈN TUBA:
Nhạc cụ kèn đồng với hình dáng của một cây kèn lớn có từ 3 đến 5 cần bấm, phát ra âm thanh nặng và âm vực trầm.
-
None
-
1.
앞의 말이 나타내는 행동을 반복하거나 그 반복되는 행동의 정도가 심함을 나타내는 표현.
1.
HOÀI, CỨ:
Cấu trúc thể hiện sự lặp đi lặp lại hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện hoặc mức độ của hành động được lặp đi lặp lại đó trầm trọng.
-
Danh từ
-
1.
소프라노와 알토의 사이로, 여성의 중간 음역. 또는 그 음역의 가수.
1.
GIỌNG NỮ TRUNG, NỮ CA SĨ GIỌNG TRUNG:
Âm vực trung gian của nữ, giữa trầm và cao. Hoặc ca sĩ có âm vực ấy.
-
Danh từ
-
1.
병이나 상처의 정도가 매우 심한 사람을 효과적으로 치료하기 위한 병실.
1.
PHÒNG ĐIỀU TRỊ ĐẶC BIỆT:
Phòng bệnh dành để điều trị một cách hiệu quả cho những người mà mức độ bệnh tình hoặc vết thương rất trầm trọng.
-
Tính từ
-
1.
분위기 등이 조용하고 편안하다.
1.
TĨNH MỊCH, TĨNH LẶNG:
Bầu không khí im ắng và bình lặng.
-
2.
조용하고 소리가 낮다.
2.
THÌ THÀO, RÙ RÌ, THỎ THẺ, RÌ RẦM, LOÁNG THOÁNG:
Âm thanh nhỏ và yên ắng.
-
3.
말없이 침착하다.
3.
TRẦM NGÂM, TRẦM MẶC, ƯU TƯ:
Im lặng trầm tư không một lời nào.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
힘이 크다.
1.
MẠNH MẼ:
Sức mạnh lớn.
-
2.
행동이나 성격이 강하다.
2.
MẠNH MẼ:
Hành động hay tính cách mạnh.
-
3.
물, 불, 바람 등의 기세가 보통보다 크거나 빠르다.
3.
MẠNH MẼ, DỮ DỘI:
Khí thế của nước, lửa, gió...lớn hoặc nhanh hơn bình thường.
-
4.
능력이나 수준 등의 정도가 높거나 심하다.
4.
MẠNH MẼ, GHÊ GỚM:
Mức độ của năng lực hay trình độ cao hoặc trầm trọng.
-
5.
사물의 감촉이 딱딱하고 거칠다.
5.
THÔ CỨNG:
Cảm xúc của sự vật khô cứng và thô.
-
6.
운수나 터의 기운이 나쁘다.
6.
Vận số hay sức mạnh của ý chí kém.
-
Danh từ
-
1.
바이올린보다 낮은 소리를 내고 더 크기가 크며, 의자에 앉아 무릎 사이에 끼고 네 개의 줄을 활로 문질러 연주하는 악기.
1.
ĐÀN CELLO, TRUNG HỒ CẦM, ĐÀN VI-Ô-LÔNG-XEN:
Đàn dây lớn hơn và có âm trầm hơn vi-ô-lông, có 4 dây, được người chơi ngồi kẹp giữa hai đầu gối và biểu diễn bằng cây vĩ.
-
Phó từ
-
1.
몸을 제대로 움직이지도 못할 정도로 심하게.
1.
MỘT CÁCH NHỪ TỬ:
Một cách trầm trọng đến mức không thể cử động thân thể bình thường được.
-
☆
Tính từ
-
1.
마음먹은 것을 이루려는 뜻이나 행동이 굳고 세차다.
1.
MẠNH MẼ, CỨNG RẮN, MÃNH LIỆT:
Ý định hay hành động muốn thực hiện cái đã quyết tâm một cách rất cương quyết và dữ dội.
-
2.
생선의 뼈나 식물의 줄기나 잎, 풀 먹인 천 등이 아주 딱딱하고 뻣뻣하다.
2.
CỨNG:
Xương cá, thân hay lá của thực vật, vải được bôi hồ... rất cứng và thô ráp.
-
3.
팔, 다리, 골격 등이 매우 크고 거칠어 힘이 세다.
3.
RẮN RỎI, CỨNG RẮN, CƯỜNG TRÁNG:
Tay, chân, xương cốt... rất to và thô nên rất khỏe.
-
4.
그 정도가 아주 높거나 심하다.
4.
MẠNH MẼ, KINH KHỦNG:
Mức độ rất cao hay trầm trọng.
-
5.
말투 등이 매우 거칠고 무뚝뚝하다.
5.
ỒM ỒM, DỮ TỢN:
Giọng điệu… rất thô lỗ và cộc cằn.