🔍
Search:
TRỜI
🌟
TRỜI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
겨울 철새이며 수컷은 갈색 몸에 머리와 목이 광택이 있는 녹색이 나고 암컷은 전체적으로 갈색을 띠는 야생 오리.
1
VỊT TRỜI:
Loài vịt hoang là chim di trú vào mùa đông, con đực thân màu xám cổ màu xanh lục óng ánh, còn con cái toàn thân màu xám.
-
Danh từ
-
1
높은 공중.
1
TRỜI CAO:
Không trung cao.
-
Danh từ
-
1
밤 동안의 하늘.
1
TRỜI ĐÊM:
Bầu trời trong đêm.
-
Danh từ
-
1
많은 사람들이 모여 여러 종류의 물건을 무질서하게 사고 파는 시끄럽고 어수선한 시장.
1
CHỢ TRỜI:
Khu chợ lộn xộn và ồn ào do nhiều người tụ lại mua bán nhiều loại hàng hóa một cách mất trật tự.
-
Danh từ
-
1
만물에 작용하는 자연의 이치. 또는 하늘의 바른 도리.
1
ĐẠO TRỜI:
Lý lẽ của tự nhiên ứng cho vạn vật. Hoặc đạo lý đúng của trời đất.
-
Danh từ
-
1
성품, 운명 등을 지니고 태어남. 또는 그러한 바탕.
1
TRỜI SINH:
Việc được sinh ra với tính cách, số mệnh. Hoặc nền tảng như vậy.
-
Danh từ
-
1
기독교에서 믿는 신을 개신교에서 부르는 이름.
1
CHÚA TRỜI:
Tên mà đạo Tin Lành gọi vị thần tín ngưỡng, trong Cơ đốc giáo.
-
☆☆
Thán từ
-
1
주로 여자들이 예상하지 못한 일로 갑자기 놀라거나 감탄할 때 내는 소리.
1
ỐI TRỜI !:
Âm thanh mà chủ yếu phụ nữ bật ra khi bất thình lình ngạc nhiên hay cảm thán bởi việc không ngờ tới được.
-
Danh từ
-
1
맑고 푸른 하늘.
1
TRỜI XANH:
Bầu trời trong và xanh.
-
Danh từ
-
1
하늘의 한가운데.
1
GIỮA TRỜI:
Ngay giữa bầu trời.
-
-
1
놀랍거나 어처구니 없는 일을 당하거나 보았을 때 한숨을 쉬며 하는 말.
1
ÔI TRỜI OI:
Từ vừa thở dài vừa nói khi thấy hoặc gặp phải việc ngạc nhiên hay không biết phải làm sao.
-
☆☆
Động từ
-
1
눈, 비, 안개 등이 그치거나 사라져 흐리던 날씨가 맑아지다.
1
TRỜI QUANG:
Thời tiết mù mịt trở nên sáng ra do tuyết, mưa, sương mù đã tạnh hay không còn.
-
Danh từ
-
1
맑은 하늘.
1
TRỜI QUANG:
Bầu trời trong.
-
Thán từ
-
1
매우 심하게 아프거나 힘들거나 놀라거나 기막힐 때 내는 소리.
1
ÔI TRỜI ƠI:
Âm thanh phát ra khi rất đau, rất mệt, rất ngạc nhiên hay khi rất tức giận.
-
Thán từ
-
1
주로 여자들이 예상하지 못한 일로 갑자기 놀라거나 감탄할 때 강조해서 내는 소리.
1
TRỜI ĐẤT ƠI:
Âm thanh mà người phụ nữ phát ra để nhấn mạnh cảm xúc khi bất thình lình ngạc nhiên hay cảm thán vì việc không ngờ tới được.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
맑은 하늘의 빛깔과 같은 연한 파란색.
1
MÀU DA TRỜI:
Màu xanh nhạt giống như màu của bầu trời trong xanh.
-
-
1
우러러 볼 만큼 크고 고귀하다.
1
NHƯ TRỜI CAO:
To lớn và cao quý đến mức sùng bái.
-
Danh từ
-
1
(높이는 말로) 해를 사람처럼 비유하여 이르는 말.
1
ÔNG MẶT TRỜI:
(cách nói kính trọng) Từ chỉ và ví mặt trời như con người.
-
-
1
뜻밖에 좋은 물건을 얻거나 행운을 만났다.
1
CỦA TRỜI CHO.:
Bất ngờ có được món đồ tốt hoặc gặp may.
-
-
1
매우 넓거나 깊다.
1
NHƯ TRỜI BIỂN:
Rất rộng và sâu.
🌟
TRỜI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
저녁때의 햇빛. 또는 저녁때의 지는 해.
1.
TÀ DƯƠNG, ÁNH HOÀNG HÔN, MẶT TRỜI LẶN:
Ánh mặt trời lúc mờ tối. Hoặc mặt trời lặn lúc tối.
-
2.
(비유적으로) 새로운 것에 밀려 점점 몰락해 감.
2.
SỰ SUY TÀN, SỰ SUY YẾU:
(cách nói ẩn dụ) Việc dần suy yếu do bị đẩy lùi bởi điều mới.
-
Danh từ
-
1.
계절이 겨울인 때.
1.
MÙA ĐÔNG:
Khi tiết trời là mùa đông.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
네 방위 중의 하나로, 해가 뜨는 쪽.
1.
PHÍA ĐÔNG, HƯỚNG ĐÔNG:
Một trong bốn hướng, hướng mặt trời mọc.
-
Danh từ
-
1.
지구 표면에 있는 암석이 햇빛, 공기, 물, 생물 등의 작용으로 조금씩 깨지고 부서지는 일.
1.
SỰ PHONG HÓA:
Việc đá tảng trên bề mặt trái đất dưới tác động của những cái như ánh mặt trời, không khí, nước bị vỡ từng ít một và bào mòn.
-
Danh từ
-
1.
지구 안에 원래 있는 열.
1.
NGUỒN NHIỆT TRONG LÒNG ĐẤT:
Nhiệt vốn có ở trong trái đất.
-
2.
땅의 표면에서 햇볕을 받아 나는 열.
2.
NHIỆT ĐỘ TRÊN MẶT ĐẤT:
Nhiệt mà mặt đất nhận được từ ánh mặt trời và tỏa ra.
-
None
-
1.
태양이 달에 완전히 가려져 보이지 않는 현상.
1.
HIỆN TƯỢNG NHẬT THỰC TOÀN PHẦN:
Hiện tượng mặt trời bị bóng của mặt trăng che khuất hoàn toàn và không nhìn thấy.
-
Danh từ
-
1.
나랏일을 담당하는 관리로 출세하도록 타고난 운수.
1.
VẬN LÀM QUAN, SỐ LÀM QUAN:
Vận may trời sinh để xuất thế thành quan chức đảm đương việc nước.
-
Danh từ
-
1.
빛이 없을 때의 밤하늘과 같이 매우 어둡고 짙은 색.
1.
MÀU ĐEN:
Màu rất tối và đậm như màu của bầu trời đêm khi không có ánh sáng.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
어떤 물체가 떨어지지 않게 어디에 매달리다.
1.
ĐƯỢC MẮC, ĐƯỢC TREO:
Vật thể nào đó được gắn ở đâu đó để không bị rơi.
-
2.
문이 열리지 않게 자물쇠나 문고리가 채워지거나 빗장이 질러지다.
2.
ĐƯỢC CÀI, ĐƯỢC KHÓA:
Ổ khóa, khóa dây được khóa vào hoặc chốt lại để cửa không bị mở ra.
-
3.
솥이나 냄비 등이 이용될 수 있게 준비되다.
3.
ĐƯỢC BẮC LÊN:
Nồi hoặc chảo được chuẩn bị để có thể sử dụng được.
-
4.
테이프나 음반 등이 어떤 장치에 끼워져 넣어지다.
4.
ĐƯỢC CHO VÀO:
Băng hay đĩa được gắn vào thiết bị nào đó.
-
5.
이름이나 조건이 내세워지다.
5.
ĐƯỢC ĐẶT:
Tên tuổi hay điều kiện được đưa ra.
-
6.
자동차나 기계, 장치 등이 작동되다.
6.
ĐƯỢC CHẠY:
Ô tô máy móc hay thiết bị được hoạt động.
-
7.
해나 달이 떠 있다.
7.
ĐƯỢC MỌC:
Mặt trời hay mặt trăng đang mọc.
-
8.
병이 들다.
8.
MẮC, BỊ (BỆNH):
Mắc bệnh.
-
9.
눈이나 마음 등에 만족스럽지 않고 기분이 좋지 않다.
9.
BỊ VƯỚNG MẮC:
Mắt hay trong lòng không hài lòng và tâm trạng không tốt.
-
10.
어떤 것에 어긋나다.
10.
BỊ TRÉO:
Sai lệch với việc nào đó.
-
11.
돈이나 물건 등이 계약이나 내기의 담보로 내놓아지다.
11.
BỊ ĐẶT CƯỢC, ĐƯỢC ĐẶT CƯỢC:
Tiền hay đồ vật được đưa ra thế chấp cho cá cược hay hợp đồng.
-
12.
재판이나 소송 등이 법원에 제기되다.
12.
BỊ KIỆN:
Vụ xét xử hay tố tụng được đưa ra toà án.
-
13.
어떤 상태에 빠지게 되다.
13.
BỊ VƯỚNG:
Bị rơi vào trạng thái nào đó.
-
14.
목숨이나 명예 등이 담보로 내놓아지다.
14.
BỊ TREO:
Mạng sống hay danh dự được đưa ra để đảm bảo.
-
15.
전화가 걸어지다.
15.
ĐƯỢC GỌI:
Điện thoại được gọi.
-
16.
긴급하게 명령이나 요청이 내려지다.
16.
ĐƯỢC ĐƯA RA:
Yêu cầu hay mệnh lệnh khẩn cấp được đưa ra.
-
17.
다리나 발 등이 무엇에 부딪히다.
17.
BỊ VƯỚNG:
Chân hay bàn chân bị va vào cái gì đó.
-
18.
어떤 일을 하다가 도중에 들키다.
18.
BỊ VƯỚNG PHẢI:
Đang làm việc gì đó thì bị phát hiện.
-
19.
관계하거나 부딪히다.
19.
BỊ VƯỚNG VÀO:
Có liên quan hoặc va chạm.
-
20.
막히거나 잡히다.
20.
BỊ TẮC, BỊ BẮT:
Bị tắc hoặc bị bắt.
-
21.
시간이 들다.
21.
TỐN (THỜI GIAN):
Tốn thời gian.
-
Động từ
-
1.
지구가 태양의 둘레를 돌거나 달이 지구의 둘레를 도는 것처럼, 한 천체가 다른 천체의 둘레를 일정하게 돌다.
1.
XOAY QUANH:
Một thiên thể quay xung quanh một thiên thể khác theo một chu kỳ giống như trái đất quay quanh mặt trời hay mặt trăng quay quanh trái đất.
-
Danh từ
-
1.
두 손을 땅에 짚고 두 다리를 공중으로 들면서 반대 방향으로 넘는 재주.
1.
(SỰ) NHẢY LỘN NHÀO:
Khả năng hai tay chạm đất hai chân hướng lên trời và nhảy lộn ngược
-
Danh từ
-
1.
개구리가 겨울잠에서 깨어난다는 날로 이십사절기의 하나. 3월 5일경이다. 날씨가 따뜻해져서 겨울잠을 자던 동물이 땅속에서 깨어난다는 시기이다.
1.
KINH TRẬP:
Một trong 24 tiết khí, được cho rằng là ngày con ếch tỉnh giấc ngủ đông, vào khoảng ngày 5 tháng 3, tiết trời ấm ấp nên là thời gian các động vật ngủ đông tỉnh dậy trong lòng đất.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
땅 위로 펼쳐진 무한히 넓은 공간.
1.
TRỜI, BẦU TRỜI:
Không gian rộng lớn bao la bao trùm trên mặt đất.
-
2.
절대적인 존재, 하느님.
2.
CHÚA, ÔNG TRỜI, THƯỢNG ĐẾ:
Đấng tuyệt đối. Chúa trời.
-
3.
신이나 죽은 사람의 영혼이 살고 있다고 생각되는 곳.
3.
THIÊN ĐƯỜNG, MIỀN CỰC LẠC, CÕI THIÊN:
Nơi được xem rằng có thần thánh hay linh hồn của người chết đang sống ở đó.
-
Danh từ
-
1.
해가 지고 나서 다음 날 해가 뜰 때까지의 동안.
1.
MỘT ĐÊM:
Trong khoảng thời gian từ khi mặt trời lặn tới khi mặt trời mọc vào ngày hôm sau.
-
2.
어떤 날 밤.
2.
MỘT ĐÊM NỌ:
Đêm của ngày nào đó.
-
Danh từ
-
1.
태양의 빛 에너지를 전기 에너지로 바꾸는 장치.
1.
THIẾT BỊ QUANG ĐIỆN:
Thiết bị biến đổi năng lượng mặt trời thành năng lượng điện.
-
Danh từ
-
1.
해, 별, 전구처럼 스스로 빛을 내는 물체.
1.
NGUỒN SÁNG:
Vật thể tự phát ra ánh sáng như bóng đèn điện, sao, mặt trời.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
해의 빛.
1.
ÁNH MẶT TRỜI:
Tia sáng của mặt trời.
-
2.
(비유적으로) 세상에 알려져 칭찬받거나 이름을 날리게 되는 것.
2.
VIỆC ĐƯỢC ĐÓN ÁNH HÀO QUANG:
(cách nói ẩn dụ) Việc được biết đến trên đời nên được khen ngợi hay trở nên nổi danh rộng rãi.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
맑은 가을 하늘이나 깊은 바다, 싱싱한 풀의 빛깔과 같이 밝고 선명하다.
1.
XANH NGÁT, XANH THẪM, XANH TƯƠI:
Sáng và rõ như màu của cây cỏ tươi, biển sâu hay trời mùa thu trong xanh.
-
2.
곡식이나 열매 등이 아직 덜 익은 상태에 있다.
2.
XANH:
Quả hay hạt vẫn còn ở trạng thái chưa chín.
-
3.
세력이 당당하다.
3.
CÓ THẾ:
Thế lực mạnh mẽ.
-
4.
(비유적으로) 젊음과 생기가 가득하다.
4.
THANH XUÂN, TƯƠI TRẺ:
(cách nói ẩn dụ) Sức trẻ và sinh khí tràn đây.
-
5.
(비유적으로) 희망이나 포부 등이 크고 아름답다.
5.
XANH:
(cách nói ẩn dụ) Hy vọng hay hoài bão lớn và đẹp.
-
6.
공기 등이 맑고 신선하다.
6.
XANH MÁT:
Không khí trong lành và tươi mới.
-
7.
서늘하고 차가운 느낌이 있다.
7.
ỚN LẠNH, GIÁ LẠNH:
Có cảm giác lạnh lẽo và lạc lõng.
-
Danh từ
-
1.
맑은 하늘이나 깊은 바다, 풀의 빛깔과 같이 맑고 선명한 빛.
1.
ÁNH XANH DƯƠNG:
Màu rõ và trong như màu của cỏ, biển sâu hoặc trời trong xanh.
-
☆
Danh từ
-
1.
바다와 하늘이 맞닿아 경계를 이루는 선.
1.
ĐƯỜNG CHÂN TRỜI:
Đường mà mặt biển và bầu trời tiếp xúc tạo nên đường ranh giới.
-
2.
가로로 곧은 직선.
2.
ĐƯỜNG NẰM NGANG:
Đường thẳng nằm ngang.