🌟 천생 (天生)

Danh từ  

1. 성품, 운명 등을 지니고 태어남. 또는 그러한 바탕.

1. TRỜI SINH: Việc được sinh ra với tính cách, số mệnh. Hoặc nền tảng như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 천생의 배필.
    A heavenly double-pen.
  • Google translate 천생의 연분.
    Heavenly connection.
  • Google translate 천생이 부지런하다.
    Heavenly diligent.
  • Google translate 천생이 선하다.
    Heaven is good.
  • Google translate 천생이 악하다.
    Nature is evil.
  • Google translate 천생이 착하다.
    Heaven is good.
  • Google translate 부부가 된다는 것은 하늘로부터 주어지는 천생의 연분이다.
    To be a couple is a heavenly connection given from heaven.
  • Google translate 천생이 부지런한 김 씨는 농사를 지어 자식들을 모두 공부시켰다.
    Kim, who was diligent in nature, farmed his children to study.
  • Google translate 승규는 왜 거절을 못하는 거야? 답답해.
    Why can't seung-gyu refuse? it's frustrating.
    Google translate 천생이 우유부단한 걸 어쩌겠어.
    I can't help being indecisive.

천생: something designed by nature,てんせい【天生】。てんぷ【天賦】。うまれつき【生まれ付き】,,por naturaleza, de nacimiento,فِطْرَة، تصميم من قبل الطبيعة,байгалиас агуу их авьяастай төрөх, байгалиас заяасан,trời sinh,การมีมาแต่เกิด, ที่มีมาแต่เกิด, โดยธรรมชาติ, โดยพื้นฐาน,takdir, nasib,врождённые качества; натура,天性,生性,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 천생 (천생)

🗣️ 천생 (天生) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Thông tin địa lí (138) Hẹn (4) Ngôn ngữ (160) Sự khác biệt văn hóa (47) Xin lỗi (7) Chào hỏi (17) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Xem phim (105) Ngôn luận (36) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Đời sống học đường (208) Diễn tả vị trí (70) Lịch sử (92) Tình yêu và hôn nhân (28) Tôn giáo (43) Nghệ thuật (23) Mua sắm (99) So sánh văn hóa (78) Du lịch (98) Sức khỏe (155) Luật (42) Cách nói thời gian (82) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Cách nói thứ trong tuần (13) Nói về lỗi lầm (28) Mối quan hệ con người (255) Giải thích món ăn (119) Tâm lí (191)