🔍
Search:
TÊN
🌟
TÊN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
‘이름’의 뜻을 나타내는 말.
1
TÊN:
Từ có nghĩa là cái tên.
-
Động từ
-
1
어떤 내용을 받아들이는 뜻으로 자기의 이름을 써 넣다.
1
KÝ TÊN:
Viết ra tên của mình với ý chấp nhận nội dung nào đó.
-
Danh từ
-
1
음의 높이를 구별하기 위하여 음마다 붙이는 이름.
1
TÊN ÂM:
Tên gắn với mỗi âm để phân biệt độ cao của âm.
-
Đại từ
-
1
(조금 낮잡아 이르는 말로) 그 사람.
1
TÊN ĐÓ:
(cách nói hơi xem thường) Người đó..
-
Danh từ
-
1
연료를 태워서 생기는 고압가스를 고속으로 내뿜고 그 반동으로 나아가는 장치. 또는 그런 힘을 이용한 비행 물체.
1
TÊN LỬA:
Thiết bị phụt ra với tốc độ cao, khí ga cao áp sinh ra do đốt nhiên liệu và bay ra bởi lực phản động đó. Hoặc vật thể bay dùng lực như vậy.
-
Danh từ
-
1
로켓이나 제트 엔진 등으로 움직이며, 유도 장치에 의해 목표물에 닿아 폭발하도록 만든 공격 무기.
1
TÊN LỬA:
Vũ khí chuyển động bằng động cơ phản lực hay hỏa tiễn nhắm vào mục tiêu bằng thiết bị định vị và gây nổ.
-
Động từ
-
1
이름을 지어 부르다.
1
GỌI TÊN:
Đặt tên rồi gọi.
-
Danh từ
-
1
실제 자기 이름이 아닌 가짜 이름.
1
TÊN GIẢ:
Tên giả không phải là tên thực tế của mình.
-
Động từ
-
1
이름을 짓다.
1
ĐẶT TÊN:
Tạo ra tên.
-
☆
Danh từ
-
1
활시위를 팽팽하게 당겼다가 놓으면 그 힘으로 멀리 날아가도록 만든 것.
1
MŨI TÊN:
Cái được tạo ra để bay ra xa nhờ lực (tác dụng) khi ta kéo căng dây cung rồi thả ra.
-
☆
Danh từ
-
1
병의 이름.
1
TÊN BỆNH:
Tên của bệnh.
-
☆
Danh từ
-
1
가명이나 별명이 아닌 진짜 이름.
1
TÊN THẬT:
Tên thật chứ không phải tên giả hay biệt danh.
-
Danh từ
-
1
이름이 서로 같음. 또는 같은 이름.
1
CÙNG TÊN:
Tên giống nhau. Hoặc cùng tên.
-
Danh từ
-
1
사람의 이름.
1
TÊN NGƯỜI:
Tên của người.
-
Danh từ
-
1
가톨릭에서, 신자가 세례를 받을 때 붙는 이름.
1
TÊN THÁNH:
Tên được đặt khi tín đồ được làm lễ rửa tội, trong đạo Thiên Chúa.
-
Danh từ
-
1
이름을 지음.
1
SỰ ĐẶT TÊN:
Việc tạo ra tên.
-
Danh từ
-
1
그럴듯하게 내세운 명분.
1
TÊN GỌI ẢO:
Tên gọi được tạo nên một cách như vậy.
-
Danh từ
-
1
화살촉에 독을 묻힌 화살.
1
MŨI TÊN ĐỘC:
Tên có dính độc ở đầu mũi tên.
-
Danh từ
-
1
(낮잡아 이르는 말로) 안경을 쓴 사람.
1
TÊN BỐN MẮT:
(cách nói hạ thấp) Người đeo kính.
-
Danh từ
-
1
악곡이나 노래의 이름.
1
TÊN CA KHÚC:
Tên nhạc phẩm hay tên bài hát.
🌟
TÊN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
어떤 대상이 어떤 이름으로 가리켜져 일러지다.
1.
ĐƯỢC CHỈ TÊN, ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH:
Đối tượng nào đó được chỉ ra bằng tên gọi thế nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 사물을 활이나 총 등으로 맞추려고 겨눔.
1.
VIỆC NHẮM ĐÍCH, VIỆC NHẮM BẮN:
Việc ngắm cho đúng mũi tên hay súng vào vật nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
원래 이름 대신 친하고 다정하게 부르는 이름.
1.
TÊN ĐÁNG YÊU, TÊN THÂN MẬT:
Tên khác với tên vốn có được đặt ra để gọi một cách thân mật và yêu thương.
-
Danh từ
-
1.
여관이나 호텔 등에서 머무르는 사람의 성명, 전화번호 등을 적는 장부.
1.
SỔ GHI KHÁCH TRỌ:
Quyển sổ ghi lại những thông tin như họ tên, số điện thoại của người ở trọ ở nhà nghỉ hay khách sạn.
-
Động từ
-
1.
어떤 일이 연이어 일어나다. 또는 어떤 일을 연이어 일으키다.
1.
SỰ XẢY RA LIÊN TIẾP:
Việc nào đó tiếp nối nhau và xảy ra. Hoặc liên tiếp gây ra việc nào đó.
-
2.
총이나 대포, 화살 등이 연달아 쏘아지다. 또는 총이나 대포, 화살 등을 연달아 쏘다.
2.
SỰ BẮN LIÊN TIẾP, SỰ NỔ LIÊN TIẾP:
Sự bắn liên tục nhiều phát súng, đại bác, tên v.v...
-
-
1.
좋은 것 가운데 나쁜 것도 섞여 있다.
1.
(ĐÂU PHẢI ĐÁ Ở GYEONGJU ĐỀU LÀ NGỌC):
Giữa những cái tốt cũng có lẫn cái xấu.
-
2.
사물을 평가할 때, 그것이 나는 곳이나 그 이름만을 가지고서 판단할 수 없다.
2.
(ĐÂU PHẢI ĐÁ Ở GYEONGJU ĐỀU LÀ NGỌC), CHỚ NHÌN MẶT MÀ BẮT HÌNH DONG:
Khi đánh giá sự vật, không thể chỉ dựa vào tên hay xuất xứ mà đánh giá.
-
☆☆☆
Đại từ
-
1.
모르는 사람을 가리키는 말.
1.
AI:
Từ chỉ người mà mình không biết.
-
2.
정해지지 않은 어떤 사람을 가리키는 말.
2.
AI ĐÓ:
Từ chỉ người nào đó không xác định.
-
3.
굳이 이름을 밝힐 필요가 없는 사람을 가리키는 말.
3.
AI ĐÓ:
Từ chỉ người không nhất thiết phải làm rõ tên tuổi.
-
Danh từ
-
1.
활, 총, 대포, 로켓이나 전파, 음파 등을 쏘는 것.
1.
SỰ NỔ SÚNG, SỰ BẮN RA, SỰ PHÓNG RA:
Việc bắn cung tên, súng, đại bác, tên lửa hay phóng ra sóng điện hoặc sóng âm.
-
Động từ
-
1.
군함, 비행기, 로켓 등이 출발하여 나아가다.
1.
XUẤT PHÁT, XUẤT KÍCH:
Quân hạm, máy bay, tên lửa... xuất phát và lao về phía trước.
-
Động từ
-
1.
임시로 이름을 지어 부르다.
1.
GỌI TẠM, TẠM GỌI:
Tạm thời đặt tên để gọi.
-
2.
거짓으로 이르다.
2.
NÓI DỐI:
nói giả dối .
-
None
-
1.
특정한 사물이나 사람, 장소 등의 이름을 나타내는 명사.
1.
DANH TỪ RIÊNG:
Danh từ chỉ tên sự vật, người, nơi chốn…cụ thể nào đó.
-
Danh từ
-
1.
적의 항공기 폭격이나 대포, 미사일 등의 공격을 피하기 위하여 땅속에 마련해 놓은 시설.
1.
CĂN CỨ PHÒNG KHÔNG:
Nơi được xây dựng trong lòng đất nhằm tránh các trận tập kích bằng máy bay hay các cuộc không kích bằng đại bác, tên lửa của địch.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 것들의 이름이나 제목 등을 일정한 순서로 적은 것.
1.
MỤC LỤC:
Cái ghi lại theo một trình tự nhất định tên hay đề mục của những việc nào đó.
-
Danh từ
-
1.
집주인이나 건물의 이름, 주소 등을 적어서 대문 위나 옆에 붙이는 작은 패.
1.
BẢNG TÊN Ở CỬA, BIỂN GẮN Ở CỬA, MÔN BÀI:
Cái biển nhỏ gắn bên cạnh hay bên trên cánh cửa để ghi những thông tin như tên chủ nhà, tên ngôi nhà, hay địa chỉ.
-
☆☆
Động từ
-
1.
어떤 것을 말하다.
1.
NÓI, BẢO:
Nói về cái nào đó.
-
2.
잘 알아듣도록 말해 주다.
2.
KHUYÊN BẢO, BẢO BAN:
Nói cho nghe hiểu rõ.
-
3.
다른 사람에게 어떤 내용을 미리 알려 주다.
3.
BÁO:
Cho người khác biết trước về nội dung nào đó.
-
4.
남의 잘못이나 실수를 다른 사람에게 말하다.
4.
MÁCH, MÁCH BẢO:
Nói với người khác về lỗi lầm hay sai sót của người.
-
5.
어떤 대상이나 상태에 이름을 붙이거나 그것을 가리켜 말하다.
5.
GỌI, CHỈ:
Gắn tên vào trạng thái hay đối tượng nào đó hoặc chỉ điều đó và nói.
-
6.
책이나 속담 등으로 전해지는 옛말에서 말해오다.
6.
TRUYỀN, TƯƠNG TUYỀN:
Nói lại từ lời xưa được truyền lại qua sách hay tục ngữ…
-
Động từ
-
1.
만나거나 헤어질 때에 예의를 나타내다.
1.
CHÀO HỎI:
Thể hiện lễ nghĩa khi gặp gỡ hay chia tay.
-
2.
고마운 일이나 축하할 일 등에 대해 예의를 나타내다.
2.
CHÀO HỎI (CẢM ƠN, CHÚC MỪNG...):
Thể hiện lễ nghĩa về việc cảm tạ hay việc chúc mừng...
-
3.
처음 만나는 사람들이 서로 이름을 알려 주며 자기를 소개하다.
3.
CHÀO HỎI (LÀM QUEN):
Những người gặp lần đầu tiên cho biết tên nhau và giới thiệu về mình..
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
재료를 가지고 밥, 옷, 집 등을 만들다.
1.
NẤU, MAY, XÂY:
Lấy nguyên vật liệu rồi thổi cơm, may áo quần, làm nhà...
-
2.
여러 가지 재료를 섞어 약을 만들다.
2.
SẮC THUỐC:
Trộn các loại nguyên liệu để tạo thành thuốc.
-
3.
시, 소설, 편지, 노래 가사 등의 글을 쓰다.
3.
SÁNG TÁC:
Viết ra thơ, tiểu thuyết, thư, lời bài hát...
-
4.
노래의 곡조를 만들다.
4.
SÁNG TÁC, VIẾT NHẠC, SOẠN NHẠC:
Tạo ra nhịp điệu của ca khúc.
-
5.
여럿이 모여 줄이나 무리를 이루다.
5.
KẾT BÈ, KẾT NHÓM:
Nhiều người hay sự vật tụ tập với nhau làm thành hàng hoặc nhóm.
-
6.
농사를 하다.
6.
TRỒNG:
Làm nông nghiệp.
-
7.
거짓으로 꾸미다.
7.
TUNG TIN:
Nói dối.
-
8.
어떤 표정이나 태도 등을 얼굴이나 몸에 나타내다.
8.
NỞ, THỞ:
Thể hiện thái độ hay vẻ mặt nào đó trên nét mặt hoặc cơ thể.
-
9.
죄를 저지르다.
9.
GÂY (TỘI):
Tạo thành tội ác.
-
10.
끈 같은 것을 이용하여 매듭을 만들다.
10.
KẾT:
Sử dụng những thứ như dây... buộc thành mấu.
-
11.
해 온 일이나 말 등의 끝을 내다.
11.
ĐƯA RA:
Kết thúc lời nói hay việc đã làm.
-
12.
이름 등을 정하다.
12.
ĐẶT:
Định ra tên...
-
13.
관계를 맺거나 짝을 이루다.
13.
TẠO NÊN, XÂY DỰNG:
Kết giao quan hệ hoặc trở nên thân thiết.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
아시아 대륙의 동쪽에 있는 나라. 한반도와 그 부속 섬들로 이루어져 있으며, 한국이라고도 부른다. 1950년에 일어난 육이오 전쟁 이후 휴전선을 사이에 두고 국토가 둘로 나뉘었다. 언어는 한국어이고, 수도는 서울이다.
1.
ĐẠI HÀN DÂN QUỐC:
Quốc gia ở phía Đông của đại lục châu Á. Được hình thành bởi bán đảo Hàn và những đảo xung quanh, nó còn được gọi với tên gọi Hàn Quốc. sau chiến tranh Triều Tiên xảy ra vào này 25 tháng 6 năm 1953, khu đình chiến được thiết lập và đất nước được chia làm hai. Ngôn ngữ là tiếng Hàn, thủ đô là Seoul.
-
☆
Danh từ
-
1.
이름이나 어떤 내용을 장부에 적어 올림.
1.
SỰ GHI CHÉP:
Ghi tên hay nội dung nào đó vào sổ.
-
2.
글이나 어떤 내용을 잡지나 책에 실음.
2.
SỰ ĐANG TẢI:
Đăng bài viết hay nội dung nào đó lên tạp chí hay sách.
-
Động từ
-
1.
기관, 조직, 지역, 직위 등의 이름이 다른 것으로 바뀌다.
1.
ĐƯỢC ĐỔI TÊN, ĐƯỢC CẢI TÊN:
Tên của cơ quan, tổ chức, địa phương, chức vụ được đổi thành tên khác.