🔍
Search:
TỐT
🌟
TỐT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
겉으로 보기에는 좋지만 실제로는 그렇지 않은 사람이나 사물.
1
TỐT MÃ:
Người hay sự vật nhìn bên ngoài thì tốt nhưng thực tế thì không như vậy.
-
Tính từ
-
1
매우 좋다.
1
TỐT ĐẸP:
Rất tốt.
-
-
1
일을 처리하는 재주가 뛰어나다.
1
THẾ TỐT:
Tài xử lí công việc xuất sắc.
-
Phụ tố
-
1
'좋은'의 뜻을 더하는 접두사.
1
HẢO, TỐT:
Tiền tố thêm nghĩa "tốt".
-
Thán từ
-
1
단단히 마음을 먹고 결심을 할 때 하는 말.
1
ĐƯỢC, TỐT:
Lời nói dùng khi quyết tâm, quyết ý một cách chắc chắn.
-
Danh từ
-
1
성격 또는 인품이 좋은 사람.
1
NGƯỜI TỐT:
Người có tính cách hoặc nhân phẩm đẹp đẽ.
-
Động từ
-
1
학생이 학교에서 정해진 교과 과정을 모두 마치다.
1
TỐT NGHIỆP:
Học sinh hoàn thành tất cả chương trình giáo khoa đã quy định trong nhà trường.
-
Động từ
-
1
좋게 평하다.
1
ĐÁNH GIÁ TỐT:
Nhận xét tốt đẹp.
-
☆
Danh từ
-
1
착한 마음.
1
THIỆN Ý:
Ý tốt lành.
-
2
좋은 의도.
2
Ý TỐT:
Ý định tốt.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
학생이 학교에서 정해진 교과 과정을 모두 마침.
1
SỰ TỐT NGHIỆP:
Việc học sinh hoàn thành toàn bộ chương trình giáo khoa được quy định ở trường học.
-
Danh từ
-
1
좋은 조건.
1
ĐIỀU KIỆN TỐT:
Điều kiện tốt.
-
-
1
한두 번 가 본 길은 잘 찾아갈 만큼 길을 잘 기억하다.
1
NHỚ ĐƯỜNG TỐT:
Nhớ đường rất tốt tới mức chỉ đi một hai lần cũng tìm được.
-
☆☆
Danh từ
-
1
학교에서 일정한 교과 과정을 모두 마친 것을 기념하는 의식.
1
LỄ TỐT NGHIỆP:
Nghi thức kỷ niệm việc kết thúc toàn bộ chương trình giáo khoa nhất định trong nhà trường.
-
None
-
1
졸업에 필요한 조건을 빨리 충족하여 정해진 때보다 이르게 졸업함.
1
TỐT NGHIỆP SỚM:
Tốt nghiệp sớm hơn thời gian quy định do nhanh chóng thỏa mãn điều kiện cần cho tốt nghiệp.
-
Danh từ
-
1
옥이 들어 있는 돌. 또는 가공하지 않은 옥.
1
NGỌC ĐÁ:
Đá có thành phần ngọc. Hoặc ngọc chưa được gia công.
-
2
옥과 돌이라는 뜻으로, 좋은 것과 나쁜 것을 함께 이르는 말.
2
TỐT XẤU:
Với nghĩa là ngọc và đá, từ chỉ chung cái tốt và cái xấu.
-
Động từ
-
1
학교에서 정해진 교과 과정을 모두 마치게 하다.
1
CHO TỐT NGHIỆP:
Làm cho học sinh kết thúc mọi quá trình học được quy định ở trường học.
-
☆
Danh từ
-
1
좋은 품질.
1
CHẤT LƯỢNG TỐT:
Phẩm chất tốt.
-
☆
Danh từ
-
1
좋게 평함. 또는 그런 평가.
1
SỰ ĐÁNH GIÁ TỐT:
Việc nhận xét tốt đẹp. Hoặc sự đánh giá như vậy.
-
☆☆☆
Danh từ
-
2
정도가 가장 높음.
2
TỐI CAO:
Mức độ cao nhất.
-
1
가장 좋거나 뛰어난 것.
1
TỐT NHẤT:
Cái tốt hay vượt trội nhất.
-
Danh từ
-
1
학교에서 일정한 교과 과정을 모두 마친 사람에게 그 내용을 적어서 주는 증서.
1
BẰNG TỐT NGHIỆP:
Giấy chứng nhận có ghi nội dung xác nhận người nào đó đã hoàn thành toàn bộ chương trình giáo khoa nhất định trong nhà trường và trao cho người đó.
🌟
TỐT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
남의 일이 잘되도록 알아봐 주고 도와줌.
1.
VIỆC LÀM DỊCH VỤ, VIỆC GIỚI THIỆU:
Việc tìm hiểu và giúp cho việc của người khác được tốt đẹp.
-
-
1.
크고 작고, 이기고 지고, 잘하고 못하는 것은 실제로 해 보거나 겪어 보아야 알 수 있다.
1.
(PHẢI ĐO THÌ MỚI BIẾT LÀ VẬT DÀI HAY NGẮN), CẠN ĐÌA MỚI BIẾT LÓC TRÊ:
Lớn hay nhỏ, thắng hay bại, làm tốt hay làm tồi đều phải làm qua thực tế hoặc trải qua thì mới biết.
-
Danh từ
-
1.
좋은 느낌의 꿈.
1.
GIẤC MƠ LÀNH:
Giấc mơ báo hiệu điều tốt.
-
Danh từ
-
1.
벌어진 일을 정리하거나 대강 끝낸 일을 잘 마무리함.
1.
(SỰ) XỬ LÍ PHẦN KẾT, TỔNG KẾT:
Việc thu xếp việc đã xảy ra hoặc hoàn tất tốt công việc đại khái đã kết thúc.
-
Tính từ
-
1.
성질이 몹시 악하고 사납다.
1.
DUNG DỮ:
Tính chất rất ác và dữ tợn.
-
2.
모습이 보기에 기분이 나쁠 만큼 몹시 흉하고 거칠다.
2.
HUNG ÁC:
Hình ảnh rất hung tợn và dữ dội đến mức nhìn không vui.
-
3.
일 등이 아주 마음에 들지 않거나 몹시 나쁘다.
3.
TỆ HẠI:
Công việc… rất không hài lòng hoặc rất tồi tệ.
-
4.
운수가 몹시 좋지 않다.
4.
XUI XẺO:
Vận số rất không tốt.
-
Động từ
-
1.
세력이 커져서 널리 퍼지고 잘되어 가다.
1.
PHẤT LÊN, NỔI LÊN, HƯNG THỊNH:
Thế lực lớn lên nên được mở rộng và tiến triển tốt.
-
Động từ
-
1.
부담스럽거나 귀찮은 것을 잘 처리하다.
1.
LÀM CHỦ:
Xử lí tốt cái phiền hà hoặc gánh nặng.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일이 마음에 들지 않아 기분이 좋지 않은 느낌.
1.
CẢM GIÁC BỰC MÌNH, CẢM GIÁC KHÓ CHỊU:
Cảm giác không hài lòng với việc nào đó nên tâm trạng không tốt.
-
Động từ
-
1.
안전하게 놓여지다.
1.
ĐƯỢC BỐ TRÍ AN TOÀN:
Được đặt một cách an toàn.
-
2.
위패나 시신 등이 잘 모셔지다.
2.
ĐƯỢC ĐẶT YÊN VỊ, ĐƯỢC AN TÁNG:
Thi hài được chôn cất tốt hoặc bài vị… được thờ cúng tốt.
-
☆
Danh từ
-
1.
때려 침.
1.
CÚ ĐÁNH, CÚ ĐÁNH ĐÒN, CÚ ĐẤM:
Việc đánh.
-
2.
어떤 일에서 크게 사기를 꺾거나 손해를 줌.
2.
SỰ ĐẢ KÍCH:
Việc bị thiệt hại lớn do có việc không tốt xảy ra.
-
3.
야구에서, 투수가 던진 공을 타자가 방망이로 치는 일.
3.
VIỆC BẺ GÃY SĨ KHÍ HOẶC MANG LẠI THIỆT HẠI TO LỚN TRONG VIỆC NÀO ĐÓ.:
Việc cầu thủ dùng gậy đánh bóng do người ném bóng đã ném trong bóng chày.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
몸이나 마음이 괴롭지 않고 좋게.
1.
MỘT CÁCH THOẢI MÁI, MỘT CÁCH DỄ CHỊU:
Cơ thể hay tâm trạng không phiền toái mà tốt đẹp.
-
-
1.
일이 안될 때 그 책임을 남에게 돌리는 태도.
1.
(NẾU HƯ THÌ TẠI TỔ TIÊN CÒN NÊN THÌ BỞI DO MÌNH):
Thái độ đùn đẩy trách nhiệm cho người khác khi việc không tốt.
-
Danh từ
-
1.
바람이 없음. 또는 그러한 상태.
1.
KHÔNG CÓ GIÓ:
Việc không có gió. Hay trạng thái như thế.
-
2.
(비유적으로) 다른 곳의 안 좋은 일이 영향을 미치지 않는 평화롭고 안전한 곳. 또는 그러한 상태.
2.
NƠI BÌNH YÊN:
(cách nói ẩn dụ) Nơi an toàn và bình yên, không hề chịu chút ảnh hưởng không tốt nào từ nơi khác. Hay trạng thái như thế.
-
Danh từ
-
1.
이름이나 주소, 가격 등의 정보를 표시하기 위해 물건에 붙이거나 매다는 표.
1.
TEM NHÃN, TEM PHIẾU, MÁC:
Phiếu dán hoặc đính lên đồ vật để biểu thị các thông tin như tên tuổi, địa chỉ, giá cả v.v...
-
2.
어떤 사람에게 항상 따라다니는 좋지 않은 평가.
2.
VIỆC BỊ GÁN MÁC, MÁC:
Đánh giá không tốt cứ luôn đeo bám người nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
좋은 운수. 또는 행복한 운수.
1.
VẬN MAY, SỐ SUNG SƯỚNG:
Vận số tốt đẹp. Hoặc vận số hạnh phúc.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
지저분하고 더러운 것이 섞이지 않아 깨끗하다.
1.
TRONG:
Sạch sẽ mà không bị lẫn cái gì bừa bộn và bẩn thỉu.
-
2.
구름이나 안개가 끼지 않아 날씨가 좋다.
2.
TRONG XANH, QUANG ĐÃNG:
Thời tiết tốt không có mây hay sương mù che phủ.
-
3.
소리 등이 밝고 분명하다.
3.
TRONG, TRONG TRẺO:
Âm thanh... rõ ràng và tách bạch.
-
4.
정신이 흐리지 않고 또렷하다.
4.
TỈNH TÁO:
Tinh thần không vật vờ mà minh mẫn.
-
5.
마음이 순수하고 깨끗하다.
5.
TRONG SÁNG:
Tâm hồn tinh khôi và thuần khiết.
-
Danh từ
-
1.
(비유적으로) 매우 다정하고 사이가 좋은 부부.
1.
VỢ CHỒNG UYÊN ƯƠNG:
(nghĩa so sánh) Quan hệ vợ chồng rất tình cảm và tốt đẹp.
-
☆☆
Động từ
-
1.
부서지거나 깨지거나 또는 고장이 나서 완전히 못 쓰게 되다.
1.
BỊ PHÁ HỎNG, BỊ PHÁ VỠ:
Trở nên hoàn toàn không dùng được vì bị đập phá, bị vỡ hay bị hỏng.
-
2.
본래 기능을 잃거나 좋지 않게 되다.
2.
TÀN PHẾ, HƯ HẠI:
Mất đi chức năng vốn có và trở nên không tốt.
-
Động từ
-
1.
회의에 제출된 안건을 좋다고 인정하여 결정하다.
1.
THÔNG QUA:
Công nhận và quyết định vấn đề được đề xuấttrong cuộc họp là tốt.
-
Động từ
-
1.
갑자기 마주 대하거나 만나다.
1.
GẶP PHẢI, ĐỤNG PHẢI:
Đột ngột đối mặt hay gặp gỡ.
-
2.
좋지 않은 일 등에 직면하다.
2.
ĐỐI ĐẦU, ĐƯƠNG ĐẦU:
Đối mặt với việc không tốt…