🔍
Search:
TỪNG
🌟
TỪNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
하나하나의 잔.
1
TỪNG LY:
Từng ly một.
-
None
-
1
앞의 말이 나타내는 행동을 시험 삼아 함을 나타내는 표현.
1
THỬ:
Cấu trúc thể hiện việc lấy hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện làm thí điểm.
-
2
앞의 말이 나타내는 행동을 이전에 경험했음을 나타내는 표현.
2
TỪNG:
Cấu trúc thể hiện trước đây đã trải nghiệm hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện.
-
None
-
1
앞의 말이 나타내는 행동을 시험 삼아 함을 나타내는 표현.
1
THỬ:
Cấu trúc thể hiện việc lấy hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện làm thí điểm.
-
2
앞의 말이 나타내는 행동을 이전에 경험했음을 나타내는 표현.
2
TỪNG:
Cấu trúc thể hiện trước đây đã trải nghiệm hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện.
-
None
-
1
앞의 말이 나타내는 행동을 시험 삼아 함을 나타내는 표현.
1
THỬ:
Cấu trúc thể hiện việc lấy hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện làm thí điểm.
-
2
앞의 말이 나타내는 행동을 이전에 경험했음을 나타내는 표현.
2
TỪNG:
Cấu trúc thể hiện trước đây đã trải nghiệm hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện.
-
Phó từ
-
1
한 푼씩 한 푼씩.
1
TỪNG XU:
Từng xu một từng xu một.
-
☆☆
Phó từ
-
1
이 정도로 끝내거나 멈추고.
1
TỪNG NÀY:
Kết thúc hoặc dừng lại ở mức độ này.
-
Danh từ
-
1
여럿 가운데의 하나하나.
1
TỪNG CÁI:
Từng cái, từng cái trong tập hợp nhiều cái.
-
☆☆
Danh từ
-
1
전체를 이루고 있는 낱낱의 대상.
1
TỪNG CÁI:
Đối tượng của từng cái riêng lẻ tạo nên tổng thể.
-
Phó từ
-
1
집 하나하나마다. 또는 모든 집마다.
1
TỪNG NHÀ:
Từng nhà từng nhà một. Hoặc tất cả mọi nhà.
-
☆☆
Định từ
-
1
여럿을 하나하나씩 떼어 놓은 낱낱의, 따로따로의.
1
MỖI, TỪNG:
Từng cái một được tách ra từ nhiều cái, riêng lẻ.
-
None
-
1
이전에 들어서 알게 된 어떤 일을 듣는 사람에게 전하며 뒤의 말을 꾸밀 때 쓰는 표현.
1
RẰNG TỪNG:
Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe việc nào đó mà mình biết được do nghe trước đây và bổ nghĩa cho từ phía sau.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
여럿을 하나씩 떼어 놓은 하나하나의 것.
1
TỪNG, MỖI:
Từng cái một do tách rời nhiều cái thành từng cái.
-
None
-
1
앞의 말이 나타내는 동작이 일어나거나 그 상태가 나타난 때가 없음을 나타내는 표현.
1
CHƯA TỪNG:
Cấu trúc thể hiện động tác mà vế trước diễn đạt chưa từng xảy ra hoặc trạng thái đó chưa từng xuất hiện.
-
Danh từ
-
1
각각의 방.
1
TỪNG PHÒNG:
Từng phòng một.
-
Danh từ
-
1
아침, 점심, 저녁에 먹는 각각의 끼니.
1
TỪNG BỮA ĂN:
Từng bữa ăn vào buổi sáng, buổi trưa, buổi tối.
-
☆☆
Phụ tố
-
1
'그 수량이나 크기로 나뉨'의 뜻을 더하는 접미사.
1
MỖI, TỪNG:
Hậu tố thêm nghĩa 'sự chia ra theo số lượng hay kích cỡ đó'.
-
2
화자가 예상하거나 기대한 수준을 넘어서는 말 뒤에서 ‘아주 뜻밖’임의 뜻을 더하는 접미사.
2
CẢ:
Hậu tố thêm nghĩa 'rất bất ngờ' sau từ ngữ vượt quá mức dự kiến hoặc mong đợi của người nói.
-
Danh từ
-
1
따로따로인 한 권 한 권.
1
LẺ TỪNG CUỐN:
Từng cuốn từng cuốn riêng rẽ.
-
Phụ tố
-
1
'그러하게'의 뜻을 더하고 부사로 만드는 접미사.
1
MỘT CÁCH:
Hậu tố thêm nghĩa 'như vậy' và tạo thành phó từ.
-
2
'그것마다 그러하게'의 뜻을 더하고 부사로 만드는 접미사.
2
TỪNG:
Hậu tố thêm nghĩa 'mỗi cái như vậy' và tạo thành phó từ.
-
Danh từ
-
1
지금까지 한 번도 있어 본 적이 없음.
1
CHƯA TỪNG CÓ:
Việc từ trước đến nay chưa có dù chỉ một lần.
-
None
-
1
과거의 사건이나 상태를 다시 떠올리거나 그 사건이나 상태가 완료되지 않고 중단되었다는 의미를 나타내는 표현.
1
ĐÃ, TỪNG, VỐN:
Cấu trúc thể hiện nghĩa nhớ lại sự kiện hay trạng thái trong quá khứ hoặc sự kiện hay trạng thái đó không được hoàn thành và bị chấm dứt giữa chừng.
🌟
TỪNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
일 초 일 초.
1.
TỪNG GIÂY, MỖI GIÂY:
Từng giây từng giây một.
-
Động từ
-
1.
하나였던 것이 나뉘어 따로따로 되다.
1.
BỊ TÁCH RA, BỊ CHIA TÁCH:
Cái từng là một được phân chia thành riêng rẽ.
-
2.
서로 겨루어 승부나 등수 등이 정해지다.
2.
ĐƯỢC ĐỊNH ĐOẠT:
Sự thắng bại hay đẳng cấp được ấn định do tranh nhau.
-
Phó từ
-
1.
작은 새나 나비 등이 잇따라 날개를 치며 가볍게 나는 모양.
1.
VÚT (CHIM):
Hình ảnh con chim nhỏ hay con bướm liên tục quạt cánh và bay đi nhẹ nhàng.
-
2.
가는 눈, 종이, 털 등이 가볍게 날리는 모양.
2.
LẢ TẢ, PHẤT PHƠ, CHẤP CHỚI:
Hình ảnh tuyết nhẹ, giấy, lông bay nhẹ nhàng.
-
3.
가볍게 날듯이 뛰거나 움직이는 모양.
3.
ÀO ÀO, VÈO VÈO:
Hình ảnh di chuyển hay chạy nhẹ nhàng như bay.
-
4.
작고 가벼운 물건을 자꾸 멀리 던지거나 뿌리는 모양.
4.
VÙ VÙ, VÈO VÈO:
Hình ảnh liên tục ném hay vung đồ vật nhỏ và nhẹ ra xa.
-
5.
먼지나 작은 부스러기 등을 잇따라 가볍게 떠는 모양.
5.
BỊCH BỊCH, BỘP BỘP:
Hình ảnh phủi đi bụi hay những mảnh bám nhỏ một cách nhẹ nhàng và liên tục.
-
6.
옷을 가볍게 벗어 버리거나 벗기는 모양.
6.
VÈO VÈO:
Hình ảnh cởi bỏ hay cởi quần áo ra nhẹ nhàng.
-
7.
뜨거운 물 등을 조금씩 자꾸 마시는 모양.
7.
NHẤM NHÁP:
Hình ảnh uống liên tục từng chút những thứ như nước nóng.
-
8.
불길이 조금씩 타오르는 모양.
8.
BÙNG BÙNG,RỪNG RỰC:
Hình ảnh ngọn lửa bừng lên từng chút.
-
9.
입김을 자꾸 조금씩 부는 모양.
9.
PHÙ PHÙ:
Hình ảnh thổi hơi miệng liên tục từng hồi.
-
☆☆
Động từ
-
1.
하나로 되어 있던 것이 금이 가거나 틈이 생겨 벌어지다.
1.
BỊ NỨT, BỊ NẺ, BỊ RẠN:
Cái từng là một bị nứt ra hoặc có kẽ hở.
-
2.
목소리가 맑지 않고 거칠게 되다.
2.
BỊ KHÀN:
Giọng không trong mà trở nên khàn.
-
3.
둘 이상으로 나누어지다.
3.
BỊ RẠN:
Được chia thành hai trở lên.
-
4.
가까운 관계가 끊어지다.
4.
BỊ RẠN NỨT:
Quan hệ gần gũi bị cắt đứt.
-
Động từ
-
1.
각각의 몫으로 나누어지다.
1.
ĐƯỢC PHÂN CHIA:
Được chia ra thành từng phần cho mỗi người.
-
Danh từ
-
1.
원래 살던 곳을 떠나서 새로운 집이나 땅으로 옮겨 삶.
1.
SỰ VÀO Ở, SỰ ĐẾN Ở:
Việc rời khỏi nơi đã từng sống rồi chuyển đến sống ở nhà hay vùng đất mới.
-
2.
일정한 구역에 업체나 가게, 시설 등이 들어감.
2.
SỰ ĐƯA VÀO:
Việc đưa doanh nghiệp hay cửa hàng, thiết bị vào khu vực nhất định.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
한번 알았던 것을 기억하지 못하거나 기억해 내지 못하다.
1.
QUÊN:
Không nhớ được hoặc không nhớ ra được điều mình đã từng một lần biết đến.
-
2.
기억해야 할 것을 한순간 미처 생각해 내지 못하다.
2.
QUÊN KHUẤY, QUÊN BÉNG:
Không thể nghĩ ra được trong chốc lát cái phải nhớ.
-
3.
어려움이나 고통, 또는 좋지 않은 지난 일을 마음속에 두지 않거나 신경 쓰지 않다.
3.
QUÊN, KHÔNG NGHĨ TỚI:
Không để tâm hoặc để trong lòng sự khó khăn hay vất vả, hoặc việc không tốt.
-
4.
본분이나 은혜 등을 마음에 새겨 두지 않다.
4.
QUÊN, LÃNG QUÊN:
Không khắc sâu trong lòng bổn phận hay ân huệ...
-
5.
어떤 일에 열중한 나머지 잠이나 식사 등을 제대로 챙기지 않다.
5.
QUÊN, BỎ QUÊN:
Tập trung quá vào công việc nào đó để rồi không chăm lo đầy đủ giấc ngủ hay bữa ăn.
-
☆
Danh từ
-
1.
다른 것이 닿거나 묻어서 생긴 자리. 또는 어떤 것 때문에 원래의 상태가 달라진 흔적.
1.
DẤU VẾT, VẾT TÍCH:
Chỗ sinh ra do vật khác chạm phải hoặc dính phải. Hoặc trạng thái khác với trạng thái vốn có vì cái nào đó.
-
2.
염증이나 상처가 생겼다가 나은 자리.
2.
SẸO, THẸO:
Chỗ đã từng bị viêm nhiễm hoặc bị thương nhưng đã lành.
-
3.
발로 밟은 자리에 남은 발의 자국.
3.
DẤU CHÂN, VẾT CHÂN:
Dấu của bàn chân để lại ở nơi giẫm lên bằng bàn chân.
-
4.
(비유적으로) 어떤 것이 일어났거나 영향을 미쳐 남은 결과.
4.
DẤU VẾT, DẤU TÍCH:
(cách nói ẩn dụ) Kết quả đọng lại sau khi sự việc nào đó xảy ra và ảnh hưởng đến.
-
Danh từ
-
1.
조사하거나 검열하기 위하여 하나씩 살펴봄.
1.
SỰ KIỂM SOÁT, SỰ THANH TRA:
Sự quan sát kỹ từng chút để khảo sát hay kiểm tra.
-
Danh từ
-
1.
마찰로 인해서 조금씩 닳아 없어짐.
1.
SỰ MÒN, SỰ MÀI MÒN, SỰ ĂN MÒN:
Sự cọ xát và mất đi từng chút do ma sát.
-
Danh từ
-
1.
뛰어난 업적을 세우거나 훌륭한 삶을 산 사람의 업적과 삶을 적은 글이나 책.
1.
TIỂU SỬ VĨ NHÂN:
Cuốn sách hay bài viết ghi lại về cuộc sống và sự nghiệp của người có thành tích xuất sắc hoặc đã từng sống một cuộc đời vĩ đại.
-
Động từ
-
1.
포탄이나 폭탄 등이 터져서 산산이 퍼지다.
1.
NỔ TUNG, NỔ BUNG:
Đạn pháo hay lựu đạn nổ và bắn tung tóe thành từng mảnh.
-
2.
(비유적으로) 박수 소리나 운동 경기에서의 공격 등이 포탄이 터지듯 매우 열렬하게 터져 나오다.
2.
NỔ TUNG, VỠ ÒA:
(cách nói ẩn dụ) Tiếng vỗ tay hay sự tấn công ở các trận thi đấu thể thao nổ ra một cách vô cùng mãnh liệt giống như đạn pháo nổ.
-
Danh từ
-
1.
라디오나 텔레비전에서, 일정한 시간을 정하여 일정 기간 동안 조금씩 이어서 방송하는 극.
1.
KỊCH DÀI KỲ, PHIM TRUYỀN HÌNH NHIỀU TẬP:
Kịch (phim) được phát liên tiếp từng phần trong một khoảng thời gian nhất định, vào một thời điểm nhất định trên đài phát thanh hay vô tuyến truyền hình.
-
Danh từ
-
1.
점차 조금씩 점령하거나 차지함.
1.
SỰ XÂM THỰC:
Sự chiếm lấy hay chiếm lĩnh dần dần từng chút một.
-
Động từ
-
1.
점차 조금씩 점령하거나 차지하다.
1.
XÂM THỰC:
Chiếm lấy hay chiếm lĩnh dần dần từng chút một.
-
Danh từ
-
1.
여러 요소가 함께 작용하여 하나씩 작용할 때보다 더 커지는 효과.
1.
HIỆU QUẢ TĂNG TIẾN, HIỆU QUẢ ĐÒN BẨY:
Hiệu quả một số yếu tố cùng tác động một lúc trở nên lớn hơn so với khi tác động từng cái một.
-
Danh từ
-
1.
선거에서 한 번 당선되었던 사람이 두 번째로 또 당선됨.
1.
SỰ TÁI ĐẮC CỬ:
Việc người từng được đắc cử một lần trong bầu cử lại được đắc cử lần thứ hai.
-
2.
선거가 무효가 되었을 때, 또는 당선인이 없거나 결격 사유가 드러났을 때 다시 실시하는 선거.
2.
TÁI BẦU CỬ:
Bầu cử tiến hành lại khi bầu cử bị vô hiệu hóa, hoặc khi không có người đắc cử, hay xuất hiện lí do vắng mặt.
-
Danh từ
-
1.
외국에서 살던 사람이 다시 자기 나라로 들어오거나 들어감.
1.
SỰ TÁI NHẬP CẢNH:
Việc một người từng sống ở nước ngoài trở về nước mình.
-
Động từ
-
1.
옥이 서로 부딪쳐 맑게 울리는 소리가 계속 나다.
1.
LANH LẢNH:
Tiếng ngọc va chạm vào nhau kêu rõ ràng liên tiếp phát ra.
-
2.
전에 들었던 말이나 소리가 귀에 울리는 느낌이 계속 나다.
2.
VĂNG VẲNG:
Cảm giác nghe thấy trong tai tiếng hay lời nói đã từng nghe trước đó liên tục phát ra.
-
Tính từ
-
1.
옥이 서로 부딪쳐 울리는 소리가 맑다.
1.
LENG KENG:
Âm thanh do ngọc va đập vào nhau vang lên trong trẻo.
-
2.
전에 들었던 말이나 소리가 귀에 울리는 듯하다.
2.
VĂNG VẲNG:
Âm thanh hay lời nói đã từng nghe trước đó như thể vang lên bên tai.