🔍
Search:
VỐN
🌟
VỐN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1
앞의 말이 나타내는 행동에서 의도한 것과는 다른 결과가 이어짐을 나타내는 표현.
1
VỐN ĐỊNH:
Cấu trúc thể hiện kết quả xảy ra khác với ý định của hành động ở vế trước.
-
None
-
1
앞의 말이 나타내는 행동에서 의도한 것과는 다른 결과가 이어짐을 나타내는 표현.
1
VỐN ĐỊNH:
Cấu trúc thể hiện sự dẫn đến kết quả khác với ý định ở hành động mà vế trước thể hiện.
-
Động từ
-
1
자본금을 늘리다.
1
TĂNG VỐN:
Tăng tiền vốn.
-
Danh từ
-
1
이미 이루어져 있는 것.
1
SỰ VỐN CÓ:
Cái đã được tạo nên trước.
-
Danh từ
-
1
이익을 얻기 위해 사업에 투자한 돈.
1
VỐN LIẾNG:
Tiền đầu tư vào kinh doanh để đạt lợi nhuận.
-
☆☆
Phó từ
-
2
아주.
2
RẤT:
Rất.
-
1
원래부터.
1
VỐN DĨ:
Từ đầu.
-
Danh từ
-
1
사업이나 장사에 필요한, 비교적 적은 돈.
1
SỐ VỐN NHỎ:
Số tiền tương đối ít, cần cho việc buôn bán hay kinh doanh.
-
Danh từ
-
1
이익을 얻기 위해 어떤 일이나 사업에 대려고 하거나 댄 금액.
1
VỐN ĐẦU TƯ:
Số tiền dành hay định dành cho công việc kinh doanh hay việc nào đó để thu được lợi ích.
-
Danh từ
-
1
자본을 늘림.
1
SỰ TĂNG VỐN:
Việc tăng vốn.
-
Phó từ
-
1
맨 처음부터. 또는 근본부터.
1
VỐN, VỐN DĨ:
Từ ban đầu. Hoặc từ căn bản.
-
Danh từ
-
1
어떤 일을 이루는 데 큰 도움이 될 만한 많은 돈이나 물건.
1
NGUỒN VỐN LỚN:
Đồ vật hay tiền bạc giúp ích nhiều vào việc hình thành một việc nào đó.
-
None
-
1
과거의 사건이나 상태를 다시 떠올리거나 그 사건이나 상태가 완료되지 않고 중단되었다는 의미를 나타내는 표현.
1
ĐÃ, TỪNG, VỐN:
Cấu trúc thể hiện nghĩa nhớ lại sự kiện hay trạng thái trong quá khứ hoặc sự kiện hay trạng thái đó không được hoàn thành và bị chấm dứt giữa chừng.
-
Danh từ
-
1
장사나 사업의 기본이 되는 돈이 부족하거나 없어서 생기는 어려움.
1
NẠN THIẾU VỐN:
Sự khó khăn phát sinh do thiếu hay không có số tiền cơ bản cho việc buôn bán hay kinh doanh.
-
None
-
1
과거의 사건이나 상태를 다시 떠올리거나 그 사건이나 상태가 완료되지 않고 중단되었다는 의미를 나타내는 표현.
1
ĐÃ, TỪNG, VỐN:
Cấu trúc thể hiện nghĩa nhớ lại sự kiện hay trạng thái trong quá khứ hoặc sự kiện hay trạng thái đó không được hoàn thành và bị chấm dứt giữa chừng.
-
None
-
1
과거의 사건이나 상태를 다시 떠올리거나 그 사건이나 상태가 완료되지 않고 중단되었다는 의미를 나타내는 표현.
1
ĐÃ, TỪNG, VỐN:
Cấu trúc thể hiện nghĩa nhớ lại sự kiện hay trạng thái trong quá khứ hoặc sự kiện hay trạng thái đó không được hoàn thành và bị chấm dứt giữa chừng.
-
☆
Danh từ
-
1
빌리거나 맡긴 돈에 이자를 붙이지 않은 원래의 돈.
1
TIỀN GỐC, VỐN:
Số tiền vay hoặc cho vay vốn có, không cộng thêm lãi.
-
☆☆
Danh từ
-
1
이미 존재함.
1
VỐN CÓ, SẴN CÓ:
Đã có từ trước.
-
Danh từ
-
1
‘외국 자본’을 줄여 이르는 말.
1
VỐN NƯỚC NGOÀI:
Từ rút gọn của từ ‘외국 자본'
-
Phó từ
-
1
맨 처음부터. 또는 근본부터.
1
VỐN DĨ, TỪ ĐẦU:
Từ ban đầu. Hoặc từ căn bản.
-
None
-
1
주식이나 채권 등의 형태로 외국이나 외국인이 투자한 돈.
1
VỐN NƯỚC NGOÀI:
Tiền mà nước ngoài hoặc người nước ngoài đầu tư theo hình thức cổ phiếu hay trái phiếu.
🌟
VỐN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1.
어떤 물건을 몸에 간직하여 가지다.
1.
GIỮ GÌN, BẢO QUẢN:
Cất giữ và mang theo bên mình một vật nào đó.
-
2.
잊지 않고 새겨 두다.
2.
ẤP Ủ:
Không quên mà khắc ghi lấy.
-
3.
성품이나 습관 등을 바탕으로 가지고 있다.
3.
CÓ, MANG:
Lấy phẩm hạnh hay thói quen nào đó làm nền tảng.
-
4.
원래의 모양을 그대로 가지고 있다.
4.
GIỮ NGUYÊN:
Giữ nguyên hình ảnh vốn có.
-
5.
어떤 일 등을 맡다.
5.
PHỤ TRÁCH:
Đảm trách việc nào đó.
-
Phó từ
-
1.
계속되던 일이나 움직임 등이 여럿이 다 또는 잇따라 그치거나 멈추는 모양.
1.
RĂM RẮP, NỐI ĐUÔI NHAU:
Hình ảnh sự việc hay cử động vốn liên tục cùng lúc hoặc tiếp nối nhau chấm dứt hoặc dừng lại.
-
2.
잇따라 아주 단호하게 끊거나 과감하게 행동하는 모양.
2.
RÀNH RỌT, TÁCH BẠCH, MAU LẸ:
Hình ảnh nối tiếp nhau chấm dứt một cách rất dứt khoát hay hành động một cách quả cảm.
-
☆
Danh từ
-
1.
행사나 사업, 자금 등을 이끌어 들임.
1.
SỰ THU HÚT:
Sự lôi kéo đưa vào sự kiện, dự án hay vốn...
-
Danh từ
-
1.
남에게 빌린 돈을 갚음.
1.
SỰ TRẢ NỢ:
Sự trả tiền đã mượn cho người khác.
-
2.
남에게 입힌 손해를 돈으로 갚거나 원래의 상태로 되돌려 줌.
2.
SỰ BỒI HOÀN, SỰ BỒI THƯỜNG:
Sự trả bằng tiền cho thiệt hại đã gây ra cho người khác hoặc khôi phục lại trạng thái vốn có.
-
3.
죄를 지은 대가로 돈이나 값이 나가는 물건을 냄.
3.
SỰ BỒI THƯỜNG, SỰ ĐỀN BÙ:
Sự nộp tiền hay đồ vật có giá trị cho cái giá của tội lỗi đã gây ra.
-
Danh từ
-
1.
사실을 바르지 않게 해석함. 또는 그런 해석.
1.
SỰ XUYÊN TẠC:
Việc giải thích không đúng sự thật. Hoặc sự giải thích đó.
-
2.
남의 말이나 행동을 원래의 뜻과 다르게 이해함. 또는 그런 이해.
2.
SỰ HIỂU LẦM, SỰ HIỂU SAI:
Việc hiểu hành động hay lời nói của người khác khác với ý nghĩa vốn có. Hay việc hiểu như vậy.
-
Động từ
-
1.
공격을 당하고 있던 쪽에서 거꾸로 상대방을 공격하다.
1.
PHẢN CÔNG:
Phía vốn bị công kích nay công kích lại đối phương.
-
Danh từ
-
1.
원래부터 살고 있는 곳.
1.
QUÊ QUÁN, BẢN ĐỊA:
Nơi sống từ đầu.
-
2.
어떤 일의 중심과 근본이 되는 곳.
2.
XUẤT XỨ:
Nơi trở thành trung tâm và căn bản của việc nào đó.
-
3.
근본이 되는 원래의 바탕.
3.
NỀN TẢNG:
Nền tảng vốn có trở thành căn bản.
-
Danh từ
-
1.
이혼하기 전의 원래의 부인.
1.
VỢ CŨ, VỢ TRƯỚC:
Người vợ vốn có trước khi ly hôn.
-
2.
첩이 아닌 원래의 부인.
2.
VỢ LỚN, VỢ CHÍNH THỨC:
Người vợ vốn có chứ không phải là vợ lẽ.
-
Động từ
-
1.
사실이 바르지 않게 해석되다.
1.
BỊ XUYÊN TẠC:
Sự thật bị giải thích không đúng.
-
2.
남의 말이나 행동이 원래의 뜻과 다르게 이해되다.
2.
BỊ HIỂU NHẦM, BỊ HIỂU LẦM:
Hành động hay lời nói của người khác bị hiểu khác với ý nghĩa vốn có.
-
Danh từ
-
1.
어떤 목적을 가지고 있는 것을 그 반대의 목적으로 이용함.
1.
SỰ DÙNG TRÁI MỤC ĐÍCH:
Việc sử dụng cái vốn có mục đích nào đó với mục đích trái ngược.
-
Động từ
-
1.
썩어서 본래의 모양이 없어지게 되다.
1.
BỊ BÀO MÒN:
Ăn mòn trở nên không còn hình dạng vốn có.
-
2.
금속에 공기나 액체가 닿아서 녹이 생기다.
2.
BỊ RỈ SÉT:
Sinh ra gỉ sét do không khí hay chất lỏng tiếp xúc với kim loại.
-
3.
암석이 물과 공기의 작용으로 녹게 되다.
3.
SỰ PHONG HÓA, SỰ BÀO MÒN:
Nham thạch tan vỡ do tác dụng của nước và không khí.
-
Động từ
-
1.
정해진 영역이나 체계, 또는 원래의 목적이나 방향에서 벗어나다.
1.
THOÁT KHỎI, ĐI LỆCH:
Vượt ra ngoài lĩnh vực hay hệ thống đã được định sẵn hoặc mục đích hay phương hướng vốn có.
-
2.
도리나 사회의 규범에서 벗어나다.
2.
SAI LỆCH, CHỆCH HƯỚNG:
Vượt ra ngoài đạo lí hay quy phạm của xã hội.
-
Định từ
-
1.
사실과 다르거나 실제로는 없었던 일을 사실처럼 꾸며 만드는 성질을 띤.
1.
MANG TÍNH HƯ CẤU:
Có tính chất ngụy tạo và làm nên như thật một việc vốn khác với sự thật hay không có thật.
-
Động từ
-
1.
본래 하나였던 것이 둘 이상으로 나누어지다.
1.
BỊ CHIA TÁCH, BỊ CHIA CẮT:
Cái vốn là một bị chia thành hai trở lên.
-
☆
Động từ
-
1.
수량 등이 원래보다 커지거나 많아지다.
1.
TĂNG THÊM, GIA TĂNG, PHÁT SINH THÊM:
Số lượng… trở nên lớn hoặc nhiều hơn vốn có.
-
2.
몸집 등이 커지다.
2.
PHÌNH RA:
Thân... to ra.
-
☆
Danh từ
-
1.
필요한 자금이 나올 원천.
1.
NGUỒN TÀI CHÍNH:
Nguồn vốn cần thiết có được.
-
-
1.
증권이나 부동산 시장에서, 막대한 자금을 가지고 대규모 거래를 하다.
1.
RA TAY, ĐẦU TƯ:
Có lượng vốn lớn và giao dịch quy mô lớn ở thị trường chứng khoán hay bất động sản.
-
Danh từ
-
1.
강력한 폭발력을 지닌 나이트로글리세린을 안전하게 사용할 수 있도록 만든 폭발약.
1.
THUỐC NỔ DYNAMITE:
Chất nổ được chế tác để có thể sử dụng an toàn chất nitroglycerin - chất vốn có khả năng phát nổ mạnh.
-
Động từ
-
1.
온도가 낮아 얼어붙다.
1.
BỊ KẾT ĐÔNG, BỊ ĐÓNG BĂNG:
Nhiệt độ thấp nên đóng đá.
-
2.
사업, 계획, 활동 등이 중단되다.
2.
BỊ ĐÓNG BĂNG, BỊ NGỪNG TRỆ:
Dự án, kế hoạch, hoạt động...bị ngừng giữa chừng.
-
3.
자산이나 자금 등의 사용이나 이동이 금지되다.
3.
BỊ ĐÓNG BĂNG, BỊ PHONG TOẢ:
Việc sử dụng hay dịch chuyển tài sản hoặc vốn...bị cấm.
-
Động từ
-
1.
형식을 갖추고 있지 않던 것이 일정한 형식으로 나타나다.
1.
ĐƯỢC HÌNH THỨC HÓA:
Cái vốn không có hình thức được thể hiện thành hình thức nhất định.
-
2.
일정한 형식에 맞추어지다.
2.
ĐƯỢC HÌNH THỨC HÓA:
Được làm cho hợp với hình thức nhất định.