🔍
Search:
XƯƠNG
🌟
XƯƠNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
온몸에 향기가 있고 여름에 꽃이 피며, 뿌리는 약으로 쓰거나 단오에 머리를 감는 데에 쓰는 식물.
1
XƯƠNG BỒ:
Loài thực vật toàn thân có mùi thơm, nở hoa vào mùa hè, rễ cây được dùng làm thuốc hoặc dùng để gội đầu vào ngày Tết Đoan Ngọ.
-
Danh từ
-
1
목에 있는 일곱 개의 뼈.
1
XƯƠNG CỔ:
Bảy đốt xương nằm ở cổ.
-
Danh từ
-
1
소의 뼈.
1
XƯƠNG BÒ:
Xương của con bò.
-
Danh từ
-
1
몸통과 다리를 연결하는 한 쌍의 큰 뼈의 앞과 아래쪽을 이루는 부분.
1
XƯƠNG MU:
Bộ phận tạo nên phần trước và dưới cặp xương lớn, hai cặp xương này là bộ phận liên kết thân người với đôi chân.
-
Danh từ
-
1
턱을 이루는 뼈.
1
XƯƠNG HÀM:
Xương tạo nên hàm.
-
Danh từ
-
1
등뼈의 가장 아래쪽에 있는 뾰족한 뼈.
1
XƯƠNG CỤT:
Xương nhọn nằm ở phần dưới cùng của xương sống.
-
Danh từ
-
1
발목 부근에 양쪽으로 둥그렇게 도드라져 나온 뼈.
1
XƯƠNG SÊN:
Xương nhô tròn ra hai bên gần cổ chân.
-
Danh từ
-
1
가슴 위쪽에 좌우로 튀어 나와 있는 한 쌍의 뼈.
1
XƯƠNG ĐÒN:
Một cặp xương ở phía trên ngực, tỏa sang hai bên phải trái.
-
Danh từ
-
1
주로 관절 사이에 있는 연하고 물렁물렁한 뼈.
1
XƯƠNG SỤN:
Xương mềm và non thường nằm ở giữa các khớp xương.
-
Danh từ
-
1
허리 아래와 엉덩이 부분을 이루고 있는 뼈.
1
XƯƠNG CHẬU:
Xương cấu tạo nên phần mông và phần dưới eo.
-
Tính từ
-
1
주로 후회나 반성 등의 감정이 뼈에 사무칠 정도로 깊다.
1
THẤU XƯƠNG:
Những tình cảm chủ yếu như hối hận hay sự kiểm điểm... sâu xa đến mức thấu tận vào xương.
-
Danh từ
-
1
척추동물의 등을 이루는, 목에서 엉덩이까지 이어진 뼈.
1
XƯƠNG SỐNG:
Xương tạo thành lưng của động vật có xương sống, nối liền từ cổ tới mông.
-
Danh từ
-
1
가슴 부위를 이루는 활 모양의 뼈. 좌우로 열두 쌍이 있고 폐, 심장 등 가슴 부위의 내장 기관들을 보호한다.
1
XƯƠNG SƯỜN:
Xương có hình dạng cánh cung, hình thành nên lồng ngực, có mười hai cặp xương trái phải, bảo vệ cơ quan nội tạng phần ngực như tim, phổi vv...
-
Danh từ
-
1
척추의 아래 끝부분에 있는, 양옆으로 넓적다리뼈와 연결되는 이등변 삼각형의 뼈.
1
XƯƠNG CÙNG:
Xương ở phần cuối cùng của cột sống, nối với hai bên xương đùi và có hình dạng tam giác cân.
-
Danh từ
-
1
머리 아래에서 엉덩이 부위까지 줄지어 있는 뼈.
1
XƯƠNG SỐNG:
Xương kéo dài từ dưới đầu đến phần mông.
-
Danh từ
-
1
뼈와 뼈가 서로 맞닿아 이어져 있는 부분.
1
KHỚP XƯƠNG:
Phần tiếp giáp nối liền giữa xương với xương.
-
Danh từ
-
1
가슴 부분에 있는 활 모양의 열 두 쌍의 뼈.
1
XƯƠNG SƯỜN:
Mười hai cặp xương hình vòng cung ở phần ngực.
-
☆
Danh từ
-
1
뼈와 뼈가 서로 맞닿아 이어지는 부분.
1
KHỚP XƯƠNG:
Bộ phận nối liền giữa xương và xương với nhau.
-
Tính từ
-
1
주로 후회나 반성 등의 감정이 뼈에 사무칠 정도로 깊다.
1
THẤU XƯƠNG:
Những tình cảm chủ yếu như hối hận hay sự kiểm điểm... sâu xa đến mức thấu tận vào xương.
-
Danh từ
-
1
다리 부분의 뼈.
1
XƯƠNG CHÂN:
Xương của phần chân.
🌟
XƯƠNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
몸의 근육과 뼈마디.
1.
TOÀN THÂN:
Cơ bắp và đốt xương của cơ thể..
-
Danh từ
-
1.
한국의 명절의 하나. 음력 5월 5일로, 여자는 창포물에 머리를 감고 그네뛰기를 하며, 남자는 씨름을 하는 풍습이 있다.
1.
TẾT ĐOAN NGỌ:
Một ngày lễ truyền thống của Hàn Quốc vào mồng năm tháng năm âm lịch, có phong tục phụ nữ gội đầu bằng nước hoa xương bồ (chang-po) và chơi xích đu, đàn ông thì chơi đấu vật.
-
☆
Danh từ
-
1.
뼈와 뼈가 서로 맞닿아 이어지는 부분.
1.
KHỚP XƯƠNG:
Bộ phận nối liền giữa xương và xương với nhau.
-
Danh từ
-
1.
밤에 동물의 뼈나 오래 묵은 나무 등에서 생겨나 저절로 번쩍이는 푸른 불빛.
1.
DOKKEBIBUL; ĐỐM LỬA MA, ĐỐM LỬA PHỐT PHO:
Đốm lửa màu xanh lấp lánh tự động sinh ra từ trong những cây cổ thụ lâu năm hay xương của động vật, vào ban đêm.
-
Tính từ
-
1.
뼈마디가 저리거나 시다.
1.
NHỨC, BUỐT:
Đốt xương đau tê và mỏi.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
사람이나 동물의 몸에서 뼈를 둘러싸고 있는 부드러운 부분.
1.
THỊT (NGƯỜI, ĐỘNG VẬT):
Phần mềm bao quanh xương trong cơ thể của người hay động vật.
-
2.
조개나 게 등에서 껍데기나 다리 속에 있는 연한 부분.
2.
THỊT (SÒ, CUA…):
Phần mềm ở bên trong vỏ hay chân của sò hay cua...
-
3.
과일이나 식물의 껍질 속에 있는, 씨를 뺀 나머지 부분.
3.
THỊT (TRÁI CÂY…):
Phần còn lại sau khi bỏ hạt, ở bên trong vỏ của trái cây hay thực vật.
-
4.
사람이나 동물의 살가죽 겉면.
4.
DA THỊT:
Mặt ngoài da của người hay động vật.
-
5.
동물이나 생선에서 기름기, 힘줄, 뼈 등을 뺀 나머지 부분.
5.
THỊT NẠC:
Phần còn lại sau khi lọc mỡ, gân, xương... ở động vật hay cá.
-
Danh từ
-
1.
나이가 어려 아직 뼈가 굳지 않은 체질. 또는 그런 사람.
1.
XƯƠNG MỀM, XƯƠNG GIÒN, NGƯỜI XƯƠNG MỀM, NGƯỜI XƯƠNG GIÒN:
Thể trạng xương chưa rắn chắc do còn ít tuổi. Hoặc người như vậy.
-
2.
(비유적으로) 식물이 다 자라지 않아 단단하지 않은 상태.
2.
SỰ NON:
(cách nói ẩn dụ) Trạng thái thực vật chưa lớn hết nên chưa cứng cáp.
-
3.
탄력이 있고 구부러지기 쉬운 무른 뼈.
3.
XƯƠNG SỤN:
Xương mềm, có độ đàn hồi và dễ gãy.
-
Danh từ
-
1.
흙이나 죽은 생물의 뼈 등이 물이나 바람, 빙하 등에 의해 운반되어 일정한 곳에 쌓여서 생긴 지층.
1.
LỚP TRẦM TÍCH:
Lớp địa tầng sinh ra do đất hay xương của sinh vật chết được nước, gió hay băng cuốn đi và tích tụ lại tại một nơi nhất định.
-
Danh từ
-
1.
흙이나 죽은 생물의 뼈 등이 물이나 바람, 빙하 등에 의해 운반되어 일정한 곳에 쌓여서 생긴 암석.
1.
ĐÁ TRẦM TÍCH:
Đá sinh ra do đất hay xương của sinh vật chết được nước, gió hay băng cuốn đi và tích tụ lại tại một nơi nhất định.
-
Danh từ
-
1.
소의 꼬리뼈를 물에 넣어 오래도록 끓인 음식.
1.
KKORIGOMTANG; CANH XƯƠNG ĐUÔI BÒ:
Món ăn được làm bằng cách cho xương đuôi bò vào nước và đun sôi thật lâu.
-
☆
Danh từ
-
1.
척추동물의 가슴이나 배 속에 있는 여러 가지 기관.
1.
NỘI TẠNG:
Các cơ quan trong lòng hay bụng của động vật có xương sống.
-
Danh từ
-
1.
얼굴에서 광대뼈 아래쪽의 턱 부분.
1.
HÀM DƯỚI:
Bộ phận cằm bên dưới xương hàm ở khuôn mặt.
-
☆
Động từ
-
1.
고기나 뼈의 진한 국물이 우러나도록 푹 삶다.
1.
HẦM NHỪ:
Hầm thật nhừ cho đến khi nước cốt của thịt hay xương ra hết .
-
2.
졸아서 단단히 엉기도록 끓이다.
2.
NẤU NINH, CÔ:
Nấu lâu cho đến khi cô đặc lại thành khối.
-
Động từ
-
1.
많이 겹쳐져 쌓이다. 또는 많이 겹쳐 쌓다.
1.
TÍCH LŨY, TÍCH TỤ:
Chồng nhiều lên nhau và đọng lại. Hoặc xếp chồng nhiều lên nhau và chất đống lại.
-
2.
흙이나 죽은 생물의 뼈 등이 물이나 바람, 빙하 등에 의해 운반되어 일정한 곳에 쌓이다.
2.
TÍCH TỤ, QUY TỤ:
Đất hay xương của sinh vật đã chết được nước, gió hay băng cuốn đi và tích tụ lại tại một nơi nhất định.
-
Động từ
-
1.
버티어 놓거나 잘 짜인 물건이 크게 어긋나서 틀어지거나 빠져 나오다.
1.
TRẬT RA, LONG RA:
Đồ vật được gắn chắc hoặc bám chắc bị chệch nên rơi ra hoặc hư hỏng.
-
2.
숨겨진 일이나 물건이 뜻하지 않게 나타나다.
2.
LÒI RA, LỘ RA:
Đồ vật hay công việc được giấu kín lại xuất hiện ngoài ý muốn.
-
3.
노리던 기회가 뜻밖에 이루어지지 않다.
3.
TUỘT MẤT, TRƯỢT MẤT:
Cơ hội mà mình chờ đợi bị lỡ mất ngoài ý muốn.
-
4.
뼈의 관절이 어긋나다.
4.
TRẬT:
Khớp xương bị chệch.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
매우 단단하고 굳세다.
1.
RẮN CHẮC, VỮNG CHẮC:
Rất cứng cáp và chắc chắn.
-
2.
사람의 몸이나 뼈, 이 등이 단단하고 굳세거나 건강하다.
2.
KHỎE MẠNH, RẮN RỎI, TRÁNG KIỆN:
Cơ thể, xương, răng… của người rất cứng cáp và chắc chắn, hoặc rất khỏe.
-
3.
조직이나 기구 등이 쉽게 무너지거나 흔들리지 않는 상태에 있다.
3.
VỮNG CHẮC, VỮNG CHÃI:
Tổ chức hay cơ quan… ở trạng thái không dễ dàng bị sụp đổ hoặc bị lung lay.
-
4.
사상이나 정신이 흔들리지 않을 정도로 굳고 확실하다.
4.
VỮNG CHẮC, SẮT ĐÁ:
Tư tưởng hay tinh thần chắc chắn và rõ ràng đến mức không bị dao động.
-
☆
Phó từ
-
1.
매우 단단하고 굳세게.
1.
MỘT CÁCH RẮN CHẮC, MỘT CÁCH VỮNG CHẮC:
Một cách rất cứng cáp và chắc chắn.
-
2.
사람의 몸이나 뼈, 이 등이 단단하고 굳세거나 건강한 상태로.
2.
MỘT CÁCH KHỎE MẠNH, MỘT CÁCH RẮN RỎI, MỘT CÁCH TRÁNG KIỆN:
Với trạng thái cơ thể, xương, răng… của người rất cứng cáp và chắc chắn, hoặc khỏe mạnh.
-
3.
조직이나 기구 등이 쉽게 무너지거나 흔들리지 않는 상태로.
3.
MỘT CÁCH VỮNG CHẮC, MỘT CÁCH VỮNG CHÃI:
Với trạng thái của tổ chức hay cơ quan... không dễ dàng bị sụp đổ hoặc bị lung lay.
-
4.
사상이나 정신이 흔들리지 않을 정도로 굳고 확실하게.
4.
MỘT CÁCH VỮNG CHẮC, MỘT CÁCH SẮT ĐÁ:
Một cách với tư tưởng hay tinh thần chắc chắn và rõ ràng đến mức không bị dao động.
-
Danh từ
-
1.
근육이나 관절 등의 통증을 없애기 위해 바르거나 붙이는 약.
1.
CAO DÁN, THUỐC XOA TRỊ ĐAU NHỨC:
Thuốc dán hay thoa để làm hết chứng đau của cơ bắp hay khớp xương.
-
Danh từ
-
1.
척추동물의 귀 안쪽에 있는 반원 모양의 세 개의 관.
1.
BA ỐNG BÁN NGUYỆT TRONG TAI:
Ba ống hình nửa vòng tròn ở bên trong tai của động vật có xương sống.
-
Danh từ
-
1.
뼈와 뼈가 서로 맞닿아 이어져 있는 부분.
1.
KHỚP XƯƠNG:
Phần tiếp giáp nối liền giữa xương với xương.