🔍
Search:
ÁC
🌟
ÁC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
위의 옆이나 뒤에 있으며 주로 오래된 적혈구나 혈소판을 파괴하고 백혈구를 만드는 기능을 하는 기관.
1
LÁCH:
Cơ quan ở bên cạnh hoặc sau dạ dày chủ yếu thực hiện chức năng tạo bạch cầu và phá hủy hồng cầu hoặc tiểu huyết cầu đã già.
-
☆☆☆
Định từ
-
1
해당하는 것 이외의.
1
KHÁC:
Ngoài cái tương ứng.
-
☆☆
Danh từ
-
1
일정한 주제나 형식에 맞추어 어떤 생각이나 감정, 이야기 등을 글이나 그림으로 표현해 인쇄하여 묶어 놓은 것.
1
SÁCH:
Cái biểu thị những câu chuyện, tình cảm hay suy nghĩ nào đó bằng chữ viết hoặc tranh vẽ, sao cho phù hợp với hình thức hoặc chủ đề nhất định rồi in ấn, tập hợp lại.
-
☆
Phụ tố
-
1
‘방책’ 또는 ‘대책’의 뜻을 더하는 접미사.
1
SÁCH:
Hậu tố thêm nghĩa "phương sách" hoặc "đối sách".
-
Định từ
-
1
해당되는 것 이외의 다른.
1
KHÁC:
Khác, ngoài cái được tương ứng.
-
Danh từ
-
1
찾아온 손님.
1
KHÁCH:
Người tìm đến.
-
Phó từ
-
1
재채기할 때 나는 소리.
1
ÁCH XÌ:
Âm thanh phát ra khi bị hắt xì hơi.
-
Danh từ
-
1
‘작품’, ‘저작’, ‘제작’의 뜻을 나타내는 말.
1
TÁC...:
Từ biểu thị nghĩa "tác phẩm", "việc viết lách", "chế tác"...
-
Danh từ
-
1
특정한 높은 지위의 관료를 높여 부르는 말.
1
CÁC HẠ:
Từ gọi kính trọng quan chức ở vị trí cao đặc biệt.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
일정한 자격을 가지고서 병을 진찰하고 치료하는 일을 직업으로 하는 사람.
1
BÁC SĨ:
Người làm nghề chẩn đoán và chữa bệnh với tư cách nhất định.
-
Danh từ
-
1
다른 의견이나 생각.
1
Ý KHÁC:
Suy nghĩ hoặc ý kiến khác.
-
Danh từ
-
1
죄가 될 만한 나쁜 짓.
1
TỘI ÁC:
Hành vi xấu đáng trở thành tội.
-
Động từ
-
1
다시는 글을 쓰지 않다.
1
GÁC BÚT:
Không viết bài nữa.
-
Danh từ
-
1
어떤 일을 이루기 위하여 생각해 내는 수단과 방법.
1
KẾ SÁCH:
Phương pháp và cách thức nghĩ ra nhằm để đạt được một việc gì đó.
-
Danh từ
-
1
일정한 제목, 형식으로 계속해서 출판되어 한 묶음을 이루는 책들.
1
BỘ SÁCH:
Những quyển sách hợp thành một bộ được xuất bản liên tục nhau với tựa đề và hình thức nhất định.
-
Danh từ
-
1
문장 안에서 체언이 서술어의 보어임을 표시하는 격.
1
BỔ CÁCH:
Cách biểu thị thể từ là bổ ngữ của vị ngữ trong câu.
-
Danh từ
-
1
문장에서 체언이 독립적으로 쓰여 부르는 말의 역할을 하게 하는 격.
1
HÔ CÁCH:
Cách làm cho thể từ được dùng độc lập trong câu và đóng vai trò của lời gọi.
-
Danh từ
-
1
문장 안에서 체언이나 체언 구실을 하는 말 뒤에 붙어 이들을 서술어로 만드는 격.
1
VỊ CÁCH:
Cách tạo thành vị ngữ trong câu bằng cách gắn vào sau từ ngữ có vai trò thể từ hay vị từ.
-
☆☆
Danh từ
-
1
글이나 책을 쓴 사람.
1
TÁC GIẢ:
Người viết bài hay sách.
-
Động từ
-
1
멀리 떨어져 있어서 서로 소식 없이 지내다.
1
XA CÁCH:
Sống cách xa nhau và không có tin tức của nhau.
🌟
ÁC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
큰 빛이 잠깐 나타났다가 사라지는 모양.
1.
CHỚP:
Hình ảnh ánh sáng lớn thoáng xuất hiện rồi mất đi.
-
2.
순간적으로 마음이나 정신을 가다듬는 모양.
2.
THOÁNG:
Hình ảnh trấn an trong lòng hay lấy lại tinh thần trong khoảnh khắc.
-
3.
어떤 생각이 갑자기 떠오르는 모양.
3.
LÓE:
Hình ảnh suy nghĩ nào đó đột nhiên hiện lên.
-
4.
물건, 사람, 일 등이 잠깐 나타났다가 빨리 없어지거나 사라지는 모양.
4.
CHỚP NHOÁNG:
Hình ảnh đồ vật, con người, công việc… thoáng xuất hiện rồi nhanh chóng mất đi hoặc biến mất.
-
5.
어떤 말이 갑자기 귀에 쏙 들어오는 모양.
5.
THOÁNG (NGHE THẤY):
Hình ảnh lời nói nào đó đột nhiên lọt vào tai.
-
6.
무엇이 순간적으로 분명하게 보이는 모양.
6.
THOÁNG (NHÌN THẤY):
Hình ảnh cái gì đó được thấy một cách rõ ràng trong khoảnh khắc.
-
☆
Động từ
-
1.
미리 했던 생각이나 말 등이 정확히 맞다.
1.
CHÍNH XÁC, ĐÚNG:
Suy nghĩ hay lời đã nói đúng một cách chính xác.
-
2.
어떤 것에 잘 맞거나 어울리다.
2.
HỢP, PHÙ HỢP:
Rất đúng hay hợp với cái nào đó.
-
Tính từ
-
1.
피부에 닿은 느낌이 부드럽지 못하고 거칠다.
1.
THÔ RÁP, SẦN SÙI, SÙ SÌ:
Cảm thấy không được mềm mại và thô ráp khi chạm vào da.
-
2.
사람의 목소리나 성격이 부드럽지 못하고 거칠다.
2.
CỤC CẰN, ỒM ỒM ( GIỌNG), KHÀN KHÀN (GIỌNG):
Giọng nói hay tính cách của con người thô thiển và không được mềm mỏng.
-
Phó từ
-
1.
보기 좋을 정도로 살이 통통하게 찐 모양.
1.
MỘT CÁCH TRÒN TRĨNH, MỘT CÁCH PHÚNG PHÍNH, MỘT CÁCH MŨM MĨM:
Hình ảnh béo lên một cách tròn trịa ở mức trông đẹp mắt.
-
Danh từ
-
1.
어떤 사람의 생각, 말, 행동 등이 직접 전달하지 않았는데도 먼 곳에 있는 다른 사람에게 전달되는 것.
1.
THẦN GIAO CÁCH CẢM, NGOẠI CẢM:
Cái mà suy nghĩ, lời nói, hành động...của người nào đó mặc dù không truyền đạt trực tiếp nhưng vẫn được truyền đạt tới người khác đang ở nơi xa.
-
☆
Động từ
-
1.
어떤 기준과 다르게 하다.
1.
LÀM KHÁC ĐI:
Làm khác với tiêu chuẩn nào đó.
-
None
-
1.
자연 생태계에서 생물들끼리 먹고 먹히는 것을 중심으로 형성된 관계.
1.
CHUỖI THỨC ĂN:
Quan hệ được hình thành với trọng tâm là các sinh vật ăn và bị ăn lẫn nhau trong hệ sinh thái tự nhiên.
-
Danh từ
-
1.
(속된 말로) 뺨.
1.
MÁ:
(Cách nói thông tục) Gò má.
-
Tính từ
-
1.
연기나 곰팡이 등의 냄새가 목이나 코를 불쾌하게 할 정도로 강하게 자극하는 느낌이 있다.
1.
SẶC SỤA MÙI KHÓI, ẨM MỐC:
Có cảm giác mùi khói hoặc nấm mốc gây kích thích mạnh đến mức gây khó chịu cho mũi và cổ họng.
-
Danh từ
-
1.
짧고 작은 덩어리.
1.
KHÚC, ĐOẠN:
Miếng nhỏ và ngắn.
-
2.
짧고 작은 덩어리를 세는 단위.
2.
KHÚC, ĐOẠN:
Đơn vị đếm các miếng nhỏ và ngắn.
-
Phó từ
-
1.
행동이나 성격이 겁이 없고 용감하게.
1.
MỘT CÁCH GAN DẠ:
Hành động hay tính cách không sợ sệt mà dũng cảm.
-
Danh từ
-
1.
자기 나라나 고향에서 멀리 떨어진 다른 지방.
1.
VẠN LÝ THA HƯƠNG, ĐẤT KHÁCH QUÊ NGƯỜI:
Vùng khác cách xa với quê hương hay đất nước của mình.
-
Động từ
-
1.
주로 여자나 아이들이 남이 알아듣지 못할 정도의 작은 목소리로 혼잣말을 자꾸 하다.
1.
LẦM BẦM, LẨM BẨM, LẨM NHẨM:
Chủ yếu là phụ nữ hoặc trẻ em liên tục nói một mình bằng giọng nhỏ ở mức người khác không nghe được.
-
-
1.
(속된 말로) 매우 열심히 또는 힘들게 하다.
1.
RẶN ỈA:
(cách nói thông tục) Làm một cách rất chăm chỉ hoặc khó nhọc.
-
Danh từ
-
1.
기차에 화물이 아닌 손님을 태우는 칸.
1.
TÀU KHÁCH:
Khoang tàu chở khách, không phải chở hàng hoá.
-
Động từ
-
1.
흩어지게 하다.
1.
BỊ VƯƠNG VÃI, BỊ TẢN MÁC:
Làm cho rải rác.
-
2.
태도, 마음, 옷차림 등을 바르게 하지 못하다.
2.
BỊ LỘN XỘN, BỊ NHÁO NHÁC:
Không thể làm cho thái độ, tâm trạng, trang phục...đúng mực.
-
☆☆
Động từ
-
1.
한데 모였던 것이 따로따로 떨어지거나 여러 곳으로 퍼지다.
1.
BỊ RẢI RÁC, BỊ VƯƠNG VÃI, BỊ CHIA TÁCH, BỊ TAN TÁC:
Cái vốn tập trung vào một chỗ hoặc một nơi tách rời riêng biệt ra hoặc tản mác ra nhiều nơi.
-
Động từ
-
1.
생각이나 감정 등이 마음속에서 저절로 생겨나다.
1.
TỰ ĐÁY LÒNG, TRÀO RA, DÂNG LÊN:
Suy nghĩ hay tình cảm xuất hiện một cách tự nhiên trong lòng.
-
Động từ
-
1.
느낌이나 기분을 마음껏 즐기다.
1.
TẬN HƯỞNG:
Tận hưởng hết mình cảm giác hay tâm trạng.
-
None
-
1.
여러 민족으로 이루어진 나라에서, 주가 되는 민족보다 인구수가 적고 언어와 관습 등이 다른 민족.
1.
DÂN TỘC THIỂU SỐ:
Dân tộc có ngôn ngữ và tập quán khác, dân số ít hơn dân tộc chính ở trong quốc gia được tạo nên bởi nhiều dân tộc.